Lịch âm hôm nay – Xem lịch âm ngày 13/4
Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 13/4/2024; Âm lịch: 5/3/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ…
Thông tin về lịch âm ngày 13/4
Dương lịch: Thứ 7, ngày 13/4/2024.
Âm lịch: 5/3/2024 – Ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
Tiết Thanh minh – Mùa Xuân – Ngày Hắc Đạo Chu Tước.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 13/4
Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn b.ắn tế tự.
Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Video đang HOT
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 13/4
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…).
Kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…).
T.uổi hợp, xung ngày 13/4
T.uổi hợp ngày : Mão, Hợi.
T.uổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.
Xuất hành ngày 13/4
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Chính Nam,
Tài Thần: Chính Đông.
Giờ xuất hành
23h-1h và 11h-13h: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
1h-3h và 13h-15h: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
3h-5h và 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
5h-7h và 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
7h-9h và 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h và 21h-23h: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn.
* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!
Lịch âm hôm nay - Xem lịch âm ngày 4/4
Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 4/4/2024; Âm lịch: 26/2/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...
Thông tin về lịch âm ngày 4/4
Dương lịch: Thứ Năm, ngày 4/4/2024.
Âm lịch: 26/2/2024.
Can chi là Ngày Mậu Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn. Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu.
Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng).
Ngày Mậu Tuất - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 4/4
Giờ đẹp: Dần (3h-4h59), Thìn (7h-9h59), Tỵ (9h-11h59), Thân (15h-17h59), Dậu (17h-19h59); Hợi (21h-23h59).
Giờ xấu: Tý (23h-0h59), Sửu (1h-2h59) Mão (5h-6h59), Ngọ (11h-13h59), Mùi (13h-15h59), Tuất (19h-21h59).
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 4/4
Việc nên làm: Xuất hành đi xa - Kiện tụng, tranh chấp.
Việc kiêng kị: Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới.
T.uổi hợp, xung ngày 4/4
T.uổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
T.uổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
Xuất hành ngày 4/4
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam.
Tài Thần: Chính Bắc.
Giờ xuất hành
23h-1h và 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện tụng nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
1h-3h và 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận...Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
3h-5h và 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h và 17h-19h: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn.
7h-9h và 19h-21h: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h và 21h-23h: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!
Lịch âm hôm nay - Xem lịch âm ngày 18/3 Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 18/3/2024; Âm lịch: 9/2/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ... Thông tin về lịch âm ngày 18/3 Dương lịch: Ngày 18/3/2024. Âm lịch: 9/2/2024. Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo (Xấu). Ngày Tân Tỵ - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Hỏa khắc Âm Kim: Là ngày có Địa Chi...