Nga bắt đầu cấp bằng cử nhân điện tử vừa tiện, vừa lợi
Đến năm 2021, tất cả các trường đại học Nga sẽ cấp văn bằng điện tử cho sinh viên. Hình thức này giúp các nhà tuyển dụng tra cứu dễ dàng và tiện lợi.
Một sinh viên Nga trước lễ trao văn bằng tốt nghiệp tại Đại học tổng hợp Lomonosov, Matxcơva – Ảnh: RIA
Theo báo Izvestia ngày 13-6, thông tin trên do Bộ Giáo dục và khoa học Nga công bố. Cụ thể trên trang web của bộ này mô tả như sau:
“Đến năm 2021, các cơ sở giáo dục đại học của Nga có kế hoạch trao văn bằng điện tử cho sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp. Mô hình mới này đã được thử nghiệm tại 5 trường đại học trong năm 2019. Thêm 15 trường khác sẽ làm theo trong năm 2020″.
Bộ Giáo dục Nga giải thích thêm: bằng đại học dạng này sẽ trở thành một phần của hồ sơ điện tử của sinh viên, trong đó ghi nhận toàn bộ quá trình học tập, thành tích thể thao, nghiên cứu khoa học, và cả bằng cấp bổ sung.
Giải pháp kỹ thuật dành cho hồ sơ xin việc điện tử được triển khai ngay trong năm nay trên website “ Môi trường giáo dục kỹ thuật số hiện đại“, và trong tương lai các giải pháp này sẽ được phát triển trong khuôn khổ thành lập các trường đại học kỹ thuật số.
Theo đề xuất của Bộ Giáo dục Nga, các nhà tuyển dụng sẽ được cấp quyền tiếp cận hồ sơ điện tử chứa bằng cấp, thành tích học tập và làm việc của công dân Nga.
Theo khảo sát của trang tìm kiếm việc làm rabota.ru, chỉ hơn 50% học sinh phổ thông Nga tốt nghiệp năm học 2019 có nguyện vọng thi vào đại học; đa số các em chọn ngành học bác sĩ và lập trình viên máy tính.
Theo tuoitre
Những cụm từ nên biết nếu muốn ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng khi phỏng vấn bằng Tiếng Anh
Tìm việc luôn là áp lực với tất cả mọi người, nhất là những bạn học sinh, sinh viên sắp và vừa mới tốt nghiệp. Khi được gọi đi phỏng vấn, bạn phải đối mặt với nỗi sợ hãi tìm cách ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng, và càng áp lực hơn khi đó là buổi phỏng vấn bằng Tiếng Anh.
Hiện nay, hầu hết các công việc hiện nay đều ưu tiên cho những ứng cử viên biết và có thể sử dụng tiếng anh. Ngoài ra những ứng viên này còn có nhiều cơ hội thăng tiến với mức lương cao hơn những người khác. Dưới đây là những từ vựng cơ bản bạn có thể chuẩn bị cho bản thân để ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng.
Video đang HOT
1. Job advertisement
Ý nghĩa: Quảng cáo tuyển dụng
Ví dụ: The job advertisements specify relevant experience.
(Quảng cáo tuyển dụng đã ghi rõ những kinh nghiệm yêu cầu dành cho ứng viên.)
2. Work ethic:
Ý nghĩa: Đạo đức nghề nghiệp
Ví dụ: Bill's work ethic was never very strong.
(Đạo đức nghề nghiệp của Bill chưa bao giờ vững chắc.)
3. Interpersonal skills
Ý nghĩa: Kỹ năng giao tiếp
Ví dụ: Interpersonal skills are highly sought by employers.
(Kỹ năng giao tiếp luôn là thứ được các nhà tuyển dụng đề cao và tìm kiếm.)
4. Analytical skills
Ý nghĩa: Kỹ năng phân tích
Ví dụ: Analytical thinking skills, like any other skills, are natural to some but not innate to everyone.
(Kỹ năng phân tích cũng giống như các kỹ năng khác, là lẽ tự nhiên với một số người nhưng không phải bẩm sinh ai cũng có.)
5. Problem-solving
Ý nghĩa: Giải quyết khó khăn
Ví dụ: The programme offers training in basic problem-solving strategies and is suitable for all levels.
(Chương trình này sẽ đào tạo những kỹ năng giải quyết khó khăn cơ bản và phù hợp với mọi trình độ.)
6. Goal oriented
Ý nghĩa: Có mục tiêu
Ví dụ: The management team was made up of ambitious, goal-oriented types who'd worked hard for their positions.
(Tầng lớp quản lý là những người có tham vọng, có mục tiêu rõ ràng, luôn làm việc chăm chỉ để đạt được vị trí mong muốn.)
7. Think outside the box
Ý nghĩa: Có tư duy sáng tạo
Ví dụ: She goes on to urge companies to think outside the box and challenge the old ways of working.
(Cô ấy kiên trì thúc đẩy công ty đổi mới sáng tạo và loại bỏ những phương thức làm việc hết thời, cũ kỹ.)
8. Teamwork
Ý nghĩa: Làm việc theo nhóm
Ví dụ: Her determination, teamwork skills and leadership capabilities convinced us that she was perfect for the job.
(Sự quyết tâm, kỹ năng làm việc nhóm và khả năng lãnh đạo của cô ấy đã thuyết phục chúng tôi rằng cô ấy là sự lựa chọn hoàn hảo cho vị trí cần tìm.)
9. Salary
Ý nghĩa: Tiền lương
Ví dụ: She's on quite a good/decent salary in her present job.
(Cô ấy đang có mức lương khá tốt trong công việc hiện tại.)
10. Recruiter
Ý nghĩa: Nhà tuyển dụng
Ví dụ: He worked as a military recruiter in Texas.
(Anh ấy là nhà tuyển dụng quân đội tại Texas.)
Theo Trí Thức Trẻ
"Sinh viên giỏi, tốt nghiệp trường lớn chỉ thích làm phòng máy lạnh" Các nhà tuyển dụng ở nhiều doanh nghiệp chỉ ra cho đại diện các trường đại học thấy thực trạng của sinh viên hiện nay. Họ gọi đó là "căn bệnh" mà sinh viên tốt nghiệp loại Giỏi của nhiều trường lớn đang mắc phải. Tiến sĩ Nguyễn Thành Tùng, Viện trưởng Viện Quản trị tri thức TP.HCM chia sẻ tại hội thảo...