Hàng nghìn giấy chứng nhận kết quả thi bị lỗi
Thông tin từ Văn phòng 2 của Bộ GD-ĐT ở TPHCM cho hay, trong quá trình trả giấy chứng nhận điểm thi cho thí sinh đã phát hiện ra hàng trăm trường bị sai. Lỗi xuất phát có thể do cán bộ tuyển sinh của trường không cập nhật phần mềm mới của Bộ GD-ĐT.
Nhân viên tuyển sinh Văn phòng 2 cho hay các trường hợp sai sót này tập trung vào trường ĐH Tài Nguyên và Môi trường TPHCM, trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm và HV Hàng không Việt Nam.
Chẳng hạn như ở trường ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM khi cấp giấy chứng nhận điểm thi cho thí sinh dự thi ĐH thì ở phần mã ngành chỉ có 3 ô (theo quy định mới năm nay có 7 ô) Phiếu số 2 ký hiệu trường DTM nhưng lại ghi thành TMA và phần mã ngành xét tuyển cũng chỉ có 3 ô.
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Lâm cũng in sai hàng trăm phiếu điểm cho những thí sinh thi mượn trường thi. Đáng chú ý là HV Hàng không Việt Nam chỉ in giấy báo điểm mà không in trả giấy chứng nhận điểm thi đối với những thí sinh có điểm thi trên sàn ĐH, CĐ. Với những sai sót này, thí sinh không thể dùng giấy chứng nhận điểm thi để tham gia xét tuyển các nguyện vọng bổ sung.
Ông Nguyễn Quốc Cường, chuyên viên tuyển sinh Bộ GD-ĐT nhận định đây là lỗi kỹ thuật và có thể do cán bộ tuyển sinh không nắm rõ và cập nhật phần mềm tuyển sinh mới nên dẫn đến sai sót. Với sai sót này, nhà trường buộc phải thu hồi hoặc thông báo hủy giấy báo điểm đã gửi thí sinh và in lại phiếu điểm mới để gửi lại cho thí sinh. Tính đến chiều nay, cơ bản nhưng sai sót trên đã được các trường khắc phục và chuẩn bị gửi lại giấy chứng nhận điểm thi cho thí sinh.
S.H
Theo dân trí
Điểm chuẩn, xét tuyển bổ sung của ĐH Quảng Bình, HV Hàng không, ĐH Bình Dương
Tổng chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung của cả 3 trường lên đến gần 2.000. Trường dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển nhất là ĐH Bình Dương kế tiếp là Quảng Bình. Mức điểm chuẩn và sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3.
Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5điểm.
1. ĐH Quảng Bình
*Điểm trúng tuyển NV1
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm TT
Các ngành đào tạo Đại học
Giáo dục Mầm non
D140201
M
15.5
Giáo dục Tiểu học
D140202
C
17.0
D1
16.0
Giáo dục Chính trị
D140205
C
14.5
Sư phạm Toán học
D140209
A
13.0
A1
13.0
Sư phạm Vật lý
D140211
A
13.0
A1
13.0
Sư phạm Hóa học
D140212
A
13.0
B
14.0
Sư phạm Sinh học
D140213
B
14.0
Sư phạm Ngữ văn
D140217
C
14.5
Sư phạm Lịch sử
D140218
C
14.5
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
13.5
Quản trị kinh doanh
D340101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Kế toán
D340301
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Công nghệ thông tin
D480201
A
13.0
A1
13.0
Nuôi trồng thủy sản
D620301
A
13.0
B
14.0
Các ngành đào tạo Cao đẳng
Giáo dục Mầm non
C140201
M
12.0
Giáo dục Tiểu học
C140202
C
12.0
D1
12.0
Giáo dục Thể chất
C140206
T
10.0
Sư phạm Toán học
C140209
A
10.0
A1
10.0
Sư phạm Vật lý
C140211
A
10.0
A1
10.0
Sư phạm Hóa học
C140212
A
10.0
Video đang HOT
B
11.0
Sư phạm Ngữ văn
C140217
C
11.5
Sư phạm Âm nhạc
C140221
N
10.0
Sư phạm Mỹ thuật
C140222
H
10.0
Việt Nam học
C220113
C
11.5
Tiếng Anh
C220201
D1
10.5
Khoa học thư viện
C320202
C
11.5
Quản trị kinh doanh
C340101
A
10.0
A1
10.0
D1
10.5
Kế toán
C340301
A
10.0
A1
10.0
D1
10.5
Công nghệ thông tin
C480201
A
10.0
A1
10.0
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
C510103
A
10.0
A1
10.0
Công nghệ kỹ thuật Giao thông
C510104
A
10.0
A1
10.0
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
C510301
A
10.0
A1
10.0
Lâm nghiệp
C620201
A
10.0
B
11.0
Công tác xã hội
C760101
C
11.5
*Xét tuyển NV2
Tên Ngành
Mã
Khối thi
Sàn
Chỉ tiêu
Hệ ĐH
Giáo dục Chính trị
D140205
C
14.5
48
Sư phạm Toán học
D140209
A, A1
13.0
37
Sư phạm Vật lý
D140211
A, A1
13.0
49
Sư phạm Hóa học
D140212
A
13.0
40
B
14.0
Sư phạm Sinh học
D140213
B
14.0
50
Sư phạm Ngữ văn
D140217
C
14.5
39
Sư phạm Lịch sử
D140218
C
14.5
45
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
13.5
47
Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1
13.0
43
D1
13.5
Kế toán
D340301
A, A1
13.0
86
D1
13.5
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
13.0
48
Nuôi trồng thủy sản
D620301
A
13.0
50
B
14.0
Hệ CĐ
Giáo dục Mầm non
C140201
M
12.0
109
Giáo dục Tiểu học
C140202
C
12.0
43
D1
12.0
Giáo dục Thể chất
C140206
T
10.0
48
Sư phạm Toán học
C140209
A, A1
10.0
50
Sư phạm Vật lý
C140211
A, A1
10.0
50
Sư phạm Hóa học
C140212
A
10.0
50
B
11.0
Sư phạm Ngữ văn
C140217
C
11.5
50
Sư phạm Âm nhạc
C140221
N
10.0
44
Sư phạm Mỹ thuật
C140222
H
10.0
50
Việt Nam học
C220113
C
11.5
50
Tiếng Anh
C220201
D1
10.5
50
Khoa học thư viện
C320202
C
11.5
50
Quản trị kinh doanh
C340101
A, A1
10.0
50
D1
10.5
Kế toán
C340301
A, A1
10.0
100
D1
10.5
Công nghệ thông tin
C480201
A, A1
10.0
50
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
C510103
A, A1
10.0
48
Công nghệ kỹ thuật Giao thông
C510104
A, A1
10.0
50
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
C510301
A, A1
10.0
49
Lâm nghiệp
C620201
A
10.0
50
B
11.0
Công tác xã hội
C760101
C
11.5
50
Tuyển thí sinh dự thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu ở Quảng Bình.Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước
Thí sinh thi môn năng khiếu của các trường ĐH, CĐ trong cả nước có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu các khối tương ứng với các ngành nói trên để đăng ký xét tuyển, các môn văn hóa sử dụng kết quả thi đại học, cao đẳng các khối tương ứng theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh (ĐH, CĐ) năm 2012 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có đóng dấu đỏ của trường dự thi) hoặc bản phôtô công chứng. Thí sinh trúng tuyển nhập học, phải nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (nếu chưa nộp trong hồ sơ ĐKDT).
- Phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ xét tuyển.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địachỉ: Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường ĐH Quảng Bình
312 Lý Thường Kiệt - Đồng Hới - Quảng Bình. Thời gian: Bắt đầu xét tuyển từ ngày 15/8/2012.
2. ĐH Bình Dương: Xét tuyển NV bổ sung vào tất cả các các ngành
Hệ
Khối
Điểm trúng tuyển NV1
Điểm nhận NV bổ sung
Đại học
A, A1
13
13
Đại học
B
14
14
Đại học
C
14,5
14,5
Đại học
D1
13,5
13,5
Đại học
V, T
13
13
Cao đẳng
A, A1
10
10
Cao đẳng
D1
10,5
10,5
Cao đẳng
V
10
10
Lưu ý: Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu Thí sinh không có môn bị điểm liệt (điểm 0).
3. HV Hàng không Việt Nam
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Điểm trúng tuyển NV1
Số thí sinh trúng tuyển NV1
Ghi chú
1. Trình độ đại học
Quản trị kinh doanh
D340101
A
450
15
100
Không xét nguyên vọng 2
A1
30
D1
439
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyển thông
D530201
A
90
14
31
11 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 là 14đ.
A1
48
Kỹ Thuật Hàng Không (Quản lý hoạt động bay)
D520120
A
60
18
17
Không xét nguyên vọng 2
A1
3
D1
46
2. Trình độ cao đẳng
Quản trị kinh doanh
C340101
A
90
11
8
45 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 các khối là 11đ.
A1
5
D1
32
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông
C530201
A
30
11
5
25 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 là 11đ.
A1
0
Thời gian xét tuyển: từ 15/08/12 đến 31/08/12.Không ưu tiên thứ tự hồ sơ. Thủ tục xét tuyển: Điền đầy đủ thông tin xét tuyển vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển theo nguyện vọng trong"Giấy chứng nhận kết quả thi đại học 2012" Nộp lệ phí xét tuyển 30.000đ tại phòng tài chính kế toán - A02. Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện kèm lệ phí xét tuyển theo địa chỉ: Phòng đào tạo A08 - Học Viện Hàng Không Việt Nam - 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Phú Nhuận, TPHCM.
S.H
Theo dân trí
Muốn nộp NV2 vào 3 trường ĐH, phải làm thế nào? Trượt NV1, nhà trường có tự xét tuyển sang khoa khác thấp điểm hơn hay vẫn phải nộp hồ sơ xét tuyển NV2? Nộp hồ sơ tại trường, nhận giấy báo điểm ở đâu? Em muôn nôp NV2 vào 3 trường ĐH, nhưng cả 3 trường đêu cân bản gôc thì em phải làm thê nào? Em thi ĐH Nội Vụ ngành Quản...