Tìm tài năng trẻ tham dự Festival khoa học thế giới
Ngày 16/8, Vụ giáo dục tiểu học (Bộ GD&ĐT) cùng tập đoàn Unet thông báo tìm kiếm các em nhỏ xuất sắc tham dự “Festival – Khám phá khoa học cùng skycare”.
Sáng nay 16/8, Vụ Giáo dục tiểu học phối hợp với Tập đoàn giáo dục Unet tổ chức giới thiệu chương trình “Festival- Khám phá khoa học cùng skycare”. Chương trình nhằm mục đích tạo sân chơi giao lưu, học tập và trao đổi kiến thức khoa học, tự nhiên cho học sinh tiểu học. Đồng thời lựa chọn tài năng trẻ xuất sắc tham dự Festival khoa học thế giới tổ chức tại Vương quốc Anh.
Thông qua hoạt động bổ ích và lý thú này, các em học sinh tiểu học sẽ được thể hiện tài năng và sự hiểu biết của mình về thế giới tự nhiên, về cuộc sống xung quanh đồng thời giao lưu với các bạn nhỏ trên mọi miền tổ quốc và các bạn nhỏ trên thế giới để khẳng định trí tuệ của học sinh Việt Nam.
Bên cạnh đó, nhằm cải tiến phương pháp học tập cổ điển, bằng phương pháp giáo dục trực quan, Bộ GD&ĐT phối hợp với Tập đoàn giáo dục Unet cho ra đời bộ giáo trình bằng hình ảnh “Skycare- khoa học sống động trong mắt em” và giáo trình “Kỹ năng sống – Life skills”.
Ông Lê Tiến Thành, Vụ trưởng Vụ giáo dục tiểu học (Bộ GD&ĐT) nhận xét: “bắt đầu từ năm 2010, Vụ GD Tiểu học đã chính thức hợp tác cùng Tập đoàn Giáo dục UNET trong một số các dự án thay đổi phương pháp dạy và học. Trong đó, giáo trình giảng dạy bằng hình ảnh môn Tự nhiên và xã hội cho học sinh lớp 1,2,3 là bước đột phá về ứng dụng CNTT vào giảng dạy. Bộ đĩa với hình ảnh sống động, phù hợp với tâm sinh lý lứa tuổi, tạo cho các em cảm xúc, niềm vui trong học tập”.
Hai bộ giáo trình này sẽ được chính thức triển khai trên toàn quốc trong năm học 2011-2012.
Các em nhỏ từ lớp 1-5 có thể đăng ký tham dự cuộc thi “Festival – Khám phá khoa học cùng skycare”. Chi tiết về thể lệ cuộc thi xem tại www.uniscampus.org.vn
Theo VTC
Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ, Tây Nguyên
ĐH Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển NV1, theo đó ngành học cao nhất là Hóa học (hóa dược) lấy 19,5 điểm khối B và 18,5 khối A. Đa số ngành học còn lại đều có mức điểm tương đương sàn.
Ảnh minh họa
Điểm NV1 áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Trường cũng xét hơn 1.000 chỉ tiêu NV2 cho 31 ngành và điểm xét tuyển đều bằng sàn của Bộ:
TT
Khối
Mã ngành
Ngành/chuyên ngành
Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu NV2
1
A
101
Sư phạm Toán học
15,5
2
A
102
Sư phạm Toán - Tin học
13
3
A
103
Toán ứng dụng
13
40
4
A
104
Sư phạm Vật lý
13
26
5
A
105
Sư phạm Vật lý - Tin học
13
33
6
A
106
Sư phạm Vật lý - Công nghệ
13
50
7
A
107
Giáo dục Tiểu học
14
D1
107
Giáo dục Tiểu học
14
8
A
108
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)
13
9
A
109
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến)
13
46
10
A
110
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông)
13
39
11
A
111
Kỹ thuật công trình XD (XD công trình thủy)
13
34
12
A
112
Kỹ thuật công trình XD (XD dân dụng và CN)
16,5
13
A
113
Kỹ thuật công trình XD (XD cầu đường)
14
14
A
114
Kỹ thuật môi trường
13
15
A
115
Kỹ thuật điện tử truyền thông
14,5
16
A
116
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)
13,5
17
A
117
Kỹ thuật cơ điện tử
13
15
18
A
118
Quản lý công nghiệp
13
16
19
A
120
Hệ thống thông tin
13
26
20
A
121
Kỹ thuật phần mềm
14
21
A
122
Truyền thông và mạng máy tính
13,5
22
A
123
Khoa học máy tính
13
40
23
A
124
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
13
21
24
A
125
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
13
47
25
A
126
Kỹ thuật máy tính
13
63
26
A
201
Công nghệ thực phẩm
15
A
202
Công nghệ thực phẩm (Chế biến thủy sản)
13
27
A
203
Sư phạm Hóa học
15,5
B
203
Sư phạm Hóa học
16,5
28
A
204
Hóa học
17
B
204
Hóa học
18
29
A
205
Hóa học (Hóa dược)
18,5
B
205
Hóa học (Hóa dược)
19,5
30
A
206
Kỹ thuật hóa học
13,5
31
B
Video đang HOT
301
Sư phạm Sinh học
14,5
32
B
302
Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
14
30
33
B
303
Sinh học
14
34
A
304
Công nghệ sinh học
17,5
B
304
Công nghệ sinh học
18,5
35
B
305
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)
14
90
36
B
306
Thú y (Thú y; Dược thú y)
15
37
B
307
Nuôi trồng thủy sản
15,5
38
B
308
Bệnh học thủy sản
14
12
39
B
309
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)
14
50
40
B
310
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng; Nông nghiệp sạch)
14
41
B
311
Nông học
15,5
42
B
312
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
14
40
43
B
313
Bảo vệ thực vật
17
44
A
314
Khoa học môi trường
17
B
314
Khoa học môi trường
18
45
B
315
Khoa học đất
14
20
46
B
317
Sinh học (Vi sinh vật học)
15,5
47
A
318
KH Môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường)
15,5
B
318
KH Môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường)
16,5
48
A
401
Kinh tế
15,5
D1
401
Kinh tế
15,5
49
A
402
Kế toán
15,5
D1
402
Kế toán
15,5
50
A
403
Tài chính-Ngân hàng (TC-Ngân hàng; TC doanh nghiệp)
17,5
D1
403
Tài chính-Ngân hàng (TC-Ngân hàng; TC doanh nghiệp)
17,5
51
A
404
Quản trị kinh doanh
17
D1
404
Quản trị kinh doanh
17
52
A
405
Kinh tế nông nghiệp
15
D1
405
Kinh tế nông nghiệp
15
53
A
406
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế)
14,5
D1
406
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế)
14,5
54
A
407
Phát triển nông thôn
13,5
B
407
Phát triển nông thôn
14,5
55
A
408
Quản lý đất đai
13
56
A
409
Quản lý nguồn lợi thủy sản
13
31
B
409
Quản lý nguồn lợi thủy sản
14
57
A
410
KT Nông nghiệp (Kinh tế tài nguyên-môi trường)
14,5
D1
410
KT Nông nghiệp (Kinh tế tài nguyên-môi trường)
14,5
58
A
411
KT Nông nghiệp (Kinh tế thủy sản)
14,5
D1
411
KT Nông nghiệp (Kinh tế thủy sản)
14,5
59
A
412
Kế toán (Kế toán - Kiểm toán)
16,5
D1
412
Kế toán (Kế toán - Kiểm toán)
16,5
60
A
414
QT Kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
13,5
D1
414
QT Kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
13,5
61
A
415
QT Kinh doanh (Marketing)
13,5
D1
415
QT Kinh doanh (Marketing)
13,5
62
A
416
QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại)
13
28
D1
416
QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại)
13
63
A
501
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại)
16
C
501
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại)
17
64
C
601
Sư phạm Ngữ văn
16
65
C
602
Văn học
17
66
C
603
Sư phạm Lịch sử
14,5
67
C
604
Sư phạm Địa lý
14
68
C
605
Giáo dục công dân
14
18
69
C
606
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
16
D1
606
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
15
70
D1
701
Sư phạm Tiếng Anh
15
71
D1
703
Sư phạm Tiếng Pháp
13
10
D3
703
Sư phạm Tiếng Pháp
13
72
D1
751
Ngôn ngữ Anh
15
73
D1
752
Thông tin học
13
32
74
D1
753
Ngôn ngữ Anh (Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)
14,5
75
D1
754
Ngôn ngữ Pháp
13
9
D3
754
Ngôn ngữ Pháp
13
76
T
901
Giáo dục thể chất
23
đã nhân hệ số
Đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang
1
A
130
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp)
13
35
2
A
420
Kế toán
13
37
D1
420
Kế toán
13
3
A
421
Tài chính - Ngân hàng
13
D1
421
Tài chính - Ngân hàng
13
4
A
422
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế)
13
26
D1
422
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế)
13
5
A
520
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại)
13
15
C
520
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại)
14
6
D1
756
Ngôn ngữ Anh
13
49
Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3.
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm chuẩn NV1
Hệ đại học
Sư phạm Toán
101
17
Sư phạm Lý
102
14
Công nghệ thông tin
103
13
Sư phạm Hóa
104
14,5
Kinh tế Nông nghiệp A
401
13
Kinh tế Nông nghiệp D
13
Quản trị kinh doanh A
402
13,5
Quản trị kinh doanh thương mại A
Quản trị kinh doanh D
14
Quản trị kinh doanh thương mại D
Kế toán A
403
15
Kế toán D
14
Quản lý đất đai
404
13,5
Công nghệ sau thu hoạch A
405
13
Công nghệ sau thu hoạch B
14
Tài chính ngân hàng A
406
17
Tài chính ngân hàng D
16
Công nghệ kỹ thuật điện tử
501
13
Công nghệ môi trường
502
13
Sư phạm Tiểu học A
901
15
Sư phạm Tiểu học C
17
Sư phạm Sinh học
301
15
Bảo vệ thực vật
302
14
Khoa học cây trồng
303
14
Chăn nuôi
304
14
Thú y
305
14
Lâm sinh
306
14
Y đa khoa
307
23,5
Quản lý tài nguyên và môi trường
308
17
Điều dưỡng
309
18,5
Sinh học
310
14
Sư phạm Ngữ Văn
601
14,5
Giáo dục Chính trị
604
14
Văn học
606
14
Triết học C
608
14
Triết học D
13
Sư phạm Tiểu học -Tiếng Jrai C
902
14
Sư phạm Tiểu học -Tiếng Jrai D
13
Sư phạm Tiếng Anh
701
15
Ngôn ngữ Anh
702
13
Giáo dục mầm non
903
20
Giáo dục Thể chất
605
19,5
Hệ cao đẳng
Quản lý đất đai
C65
10
Quản lý tài nguyên và môi trường
C66
11
Chăn nuôi
C67
11
Lâm sinh
C68
11
Khoa học cây trồng
C69
11
Chỉ tiêu và điểm xét NV2:
Ngành
Khối
Chỉ tiêu NV2
Điểm sàn NV2
Hệ đại học
Công nghệ thông tin
A
50
13
Công nghệ sau thu hoạch A
A
20
13
Công nghệ sau thu hoạch B
B
40
14
Công nghệ Kỹ thuật điện tử
A
50
13
Công nghệ Môi trường
A
40
13
Bảo vệ thực vật
B
40
14
Khoa học cây trồng (Trồng trọt)
B
30
14
Chăn nuôi
B
60
14
Thú y
B
30
14
Lâm sinh
B
30
14
Sinh học
B
50
14
Giáo dục chính trị
C
40
14
Văn học
C
60
14
Triết học C
C
30
14
Triết học D
D1
30
13
Giáo dục Tiểu học -Tiếng Jrai C
C
20
14
Giáo dục Tiểu học -Tiếng Jrai D
D1
20
13
Ngôn ngữ Anh
D1
30
13
Hệ cao đẳng
Quản lý đất đai
A
30
10
Quản lý tài nguyên và môi trường
B
30
11
Chăn nuôi
B
60
11
Lâm sinh
B
60
11
Khoa học cây trồng (Trồng trọt)
B
60
11
Theo VNE
Được trả 100 ngàn USD để... không học ĐH 20 bạn trẻ tài năng có độ tuổi dưới 20 được Quỹ Thiel của tỉ phú Mỹ Peter Thiel chọn cấp học bổng trị giá 100 ngàn USD để theo đuổi giấc mơ "thay đổi thế giới" trong thời gian 2 năm mà không cần phải tốt nghiệp đại học. Quỹ Thiel do tỉ phú Peter Thiel nổi tiếng ở Thung lũng Silicon,...