Ngày 17/7/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng
Xem ngày 17/7/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 17/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng.
Lịch âm dương ngày 17/7/2024
Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 17, tháng 7, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 12, tháng 6, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ – Tháng: Tân Mùi – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu Thử ( Nóng nhẹ)
Ngày 17/7/2024 tức (12/6/Giáp Thìn) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.
Ngày 17/7/2024 dương lịch (12/6/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long
- Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày lành tháng tốt 17/7/2024
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Minh tinh: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
Video đang HOT
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên Lại: Xấu mọi việc
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).
Nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Ngày 12/7/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng
Xem ngày 12/7/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 12/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng.
Lịch âm dương ngày 12/7/2024
Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 12, tháng 7, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 7, tháng 6, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Đinh Sửu - Tháng: Tân Mùi - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
Ngày 12/7/2024 tức (7/6/Giáp Thìn) là ngày Chu Tước Hắc Đạo.
Ngày 12/7/2024 dương lịch (7/6/2024 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Ất Tỵ (9h-11h): Ngọc Đường
- Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày lành tháng tốt 12/7/2024
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).
Nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Ngày 11/7/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng Xem ngày 11/7/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 11/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng. Lịch âm dương ngày 11/7/2024 Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 11, tháng 7, năm...