Ngày 11/7/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng
Xem ngày 11/7/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 11/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng.
Lịch âm dương ngày 11/7/2024
Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 11, tháng 7, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 6, tháng 6, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Bính Tý – Tháng: Tân Mùi – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu Thử ( Nóng nhẹ)
Ngày 11/7/2024 tức (6/6/Giáp Thìn) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.
Ngày 11/7/2024 dương lịch (6/6/2024 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với t.uổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Bính Thân (15h-17h): Thanh Long
- Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày lành tháng tốt 11/7/2024
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
2. Sao xấu:
Video đang HOT
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).
Nhị thập bát tú
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Ngày 29/6/2024 âm lịch là ngày xấu tránh làm các việc cưới hỏi, xây dựng, ký hợp đồng, đổi việc, tranh chấp, giao dịch, mai táng.
Xem ngày 29/6/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 29/6/2024 là ngày xấu tránh làm các việc cưới hỏi, xây dựng, ký hợp đồng, đổi việc, tranh chấp, giao dịch, mai táng.
Lịch âm dương ngày 29/6/2024
Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 29, tháng 6, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 24, tháng 5, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Giáp Tý - Tháng: Canh Ngọ - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Hạ Chí (Giữa hè)
Ngày 29/6/2024 tức (24/5/Giáp Thìn) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Ngày 29/6/2024 dương lịch (24/5/2024 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với t.uổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long
- Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày lành tháng tốt 29/6/2024
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc
- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn b.ắn tốt
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).
Nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Ngày 28/6/2024 âm lịch là ngày xấu tránh làm các việc cưới hỏi, xây dựng, ký hợp đồng, đổi việc, tranh chấp, giao dịch, mai táng. Xem ngày 28/6/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 28/6/2024 là ngày xấu tránh làm các việc cưới hỏi, xây dựng, ký hợp đồng, đổi việc, tranh chấp, giao dịch, mai táng. Lịch âm dương ngày 28/6/2024 Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 28, tháng 6, năm 2024 Ngày...