Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển, ĐH Y Thái Bình
Học viện Chính sách và Phát triển, ĐH Y Thái Bình đã công bố điểm chuẩn 2012. Theo đó, Học viện Chính sách và Phát triển dành hơn 100 chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào Học viện Chính sách và Phát triển đối với thí sinh phổ thông khu vực 3 là: 15,0 điểm. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp cách nhau 1,0 điểm khu vực ưu tiên kế tiếp cách nhau 0,5 điểm.
Điểm trúng tuyển theo ngành năm 2012 như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển NV1
1
D310101
Kinh tế
15,0
2
D340201
Tài chính – Ngân hàng
16,0
3
D310205
Quản lý nhà nước
15,0
4
D340101
Quản trị kinh doanh
15,0
4
D340101
Kinh tế quốc tế
16,0
Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn (15,0 điểm) vào Học viện thì sẽ đăng ký vào các ngành, chuyên ngành còn chỉ tiêu sau khi nhập học.
Học viện sẽ gửi giấy báo trúng tuyển, giấy chứng nhận kết quả, giấy báo điểm cho thí sinh từ ngày 13/8/2012.
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào Học viện Chính sách và Phát triển như sau:
Thí sinh có tổng điểm thi khối A lớn hơn điểm trúng tuyển NV1 của Học viện Chính sách và Phát triển là 1,0 điểm (>=16,0 điểm) được quyền nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 vào Học viện.
Điểm trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm
Ngành, chỉ tiêu xét tuyển NV2:
STT
Ngành
Chuyên ngành
Chỉ tiêu tuyển sinh(Dự kiến)
Mã ngành
Tên ngành
1
D310101
Kinh tế
Kế hoạch phát triển Quy hoạch phát triển
37
2
D340201
Tài chính ngân hàng
Tài chính công
35
3
D310205
Quản lý nhà nước
Chính sách công
25
4
D340101
Kinh tế quốc tế
Kinh tế đối ngoại
34
5
D340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
30
Học viện xét tuyển theo ngành và điểm sàn vào Học viện. Những thí sinh đủ điểm sàn vào Học viện nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.
Trường ĐHc Y Thái Bình thông báo điểm chuẩn chính thức hệ chính quy năm 2012 như sau:
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Bác sĩ Đa khoa
D720101
24,0
Bác sĩ Y học cổ truyền
D720201
18,0
Bác sĩ Y học dự phòng
D720302
19,0
Cử nhân Điều dưỡng
D720501
18,5
Dược sĩ đại học
D720401
20,5
Hồng Hạnh
Theo dân trí
Điểm chuẩn ĐH Y tế Công cộng, ĐH Hải phòng
Ngày 10/8, trường ĐH Y tế công cộng và trường ĐH Hải phòng công bố điểm chuẩn chính thức vào trường năm 2012.
Điểm chuẩn vào trường ĐH Y tế công cộng năm 2012 là 18,5 điểm. Mức điểm trúng tuyển này dành đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Trường Đại học Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 - Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:
STT
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
I
Đào tạo trình độ đại học
Video đang HOT
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm
1.
Giáo dục Mầm non
D140201
M
15,0
2.
Giáo dục Tiểu học
D140202
A
13,0
C
14,5
D1
13,5
3.
Giáo dục Chính trị
D140205
A
13,0
C
14,5
D1
13,5
4.
Giáo dục Thể chất (*)
D140206
T
18,5
5.
ĐHSP Toán (THPT)
D140209
A
13,5
A1
13,5
6.
ĐHSP Vật lý (THPT)
D140211
A
13,0
A1
13,0
7.
ĐHSP Hoá học (THPT)
D140212
A
13,0
B
14,0
8.
ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp
D140214
A
13,0
9.
ĐHSP Ngữ văn
D140217
C
14,5
10.
ĐHSP Địa lí
D140219
C
14,5
11.
Sư phạm Âm nhạc (*)
D140221
N
14,5
12.
ĐHSP Tiếng Anh (*)
D140231
D1
16,0
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)
13.
Cử nhân Việt Nam học
D220113
C
14,5
D1
13,5
14.
Cử nhân Lịch sử
D220310
C
14,5
15.
Cử nhân Văn học
D220330
C
14,5
16.
Cử nhân Kinh tế
D310101
A
13,0
A1
13,0
D1
13,5
17.
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
D340101
A
13,0
A1
13,0
D1
13,5
18.
Cử nhân Tài chính Ngân hàng
D340201
A
13,0
A1
13,0
D1
13,5
19.
Cử nhân Kế toán
D340301
A
14,0
A1
14,0
D1
14,0
20.
Công nghệ sinh học
D420201
A
13,0
B
14,0
21.
Cử nhân Toán học
D460101
A
13,0
A1
13,0
22.
Hệ thống thông tin
D480104
A
13,0
A1
13,0
23.
Công nghệ thông tin
D480201
A
13,0
A1
13,0
24.
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
D510103
A
13,0
A1
13,0
25.
Công nghệ chế tạo máy cơ khí
D510202
A
13,0
26.
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
A
13,0
27.
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A
13,0
28.
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
A
13,0
29.
Khoa học cây trồng
D620110
A
13,0
B
14,0
30.
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
A
13,0
B
14,0
31.
Chăn nuôi
D620105
A
13,0
B
14,0
32.
Cử nhân Công tác xã hội
D760101
C
14,5
D1
13,5
33.
Ngôn ngữ Tiếng Anh (*)
D220201
D1
17,5
34.
Ngôn ngữ Tiếng Trung (*)
D220204
D1
17,5
D4
17,5
II
Đào tạo trình độ cao đẳng
35.
CĐ Giáo dục mầm non
C140201
M
11,0
36.
CĐSP Vật Lí
C140211
A
10,0
A1
10,0
37.
CĐSP Hóa học
C140212
A
10,0
B
11,0
38.
CĐSP Ngữ Văn
C140217
C
11,5
39.
CĐ Quản trị Kinh doanh
C340101
A
10,0
A1
10,0
D1
10,5
40.
CĐ Kế toán
C340301
A
10,0
A1
10,0
D1
10,5
41.
CĐ Quản trị Văn phòng
C340406
C
11,5
D1
10,5
42.
CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng
C510103
A
10,0
A1
10,0
Điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
- Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định.
- Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
- Thí sinh sẽ nhận kết quả thi (Giấy báo nhập học, Giấy chứng nhận, Phiếu báo điểm) tại nơi nộp hồ sơ ĐKDT.
Hồng Hạnh
Theo dân trí
Điểm chuẩn khoa Y - ĐH QGTPHCM, ĐH Quy Nhơn Hai trường vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1. Việc tuyển NV bổ sung kê tiếp sẽ được thông báo sau. Mức điểm công bố dành cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. 1. Khoa Y- ĐH Quốc gia TPHCM: Điểm trúng tuyển ngành...