13 điểm vào được nhiều ngành ĐH Công nghiệp thực phẩm
ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM công bố điểm chuẩn NV1 dự kiến vào trường năm 2011. Điểm chuẩn vào các ngành chủ yếu bằng điểm sàn năm ngoái.
Điểm chuẩn cao nhất của trường là ngành Công nghệ thực phẩm: khối A (15 điểm), khối B (15,5 điểm). Các ngành còn lại đều lấy điểm bằng với điểm sàn các khối năm ngoái. Điểm trúng tuyển NV2,3 vào 8 ngành của trường cũng lấy bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT năm ngoái.
Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến của các ngành trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
Mã ngành
Ngành
Khối tuyển
Điểm trúng tuyển dự kiến
101
Công nghệ chế tạo máy
A
13
102
Công nghệ Thực phẩm
A
15
B
15.5
103
Công nghệ sinh học
A
13
B
14
104
Công nghệ thông tin
A
13
105
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A
13
B
14
106
Công nghệ chế biến thủy sản
A
13
B
14
107
Đảm bảo chất lượng và ATTP
A
13
B
14
401
Quản trị kinh doanh
A
13
D1
13
402
Tài chính – Ngân hàng
A
13
D1
13
403
Kế toán
A
13
D1
13
Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm HCM thông báo xét tuyển NV2, 3 của 8 ngành sau, theo đó điểm tuyển bằng với điểm sàn mà Bộ GD&ĐT công bố.
Mã ngành
Ngành
Khối tuyển
Điểm xét tuyển dự kiến
101
Công nghệ chế tạo máy
A
Bằng điểm sàn đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT
104
Công nghệ thông tin
A
105
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A
B
106
Công nghệ chế biến thủy sản
A
B
107
Đảm bảo chất lượng và ATTP
A
B
401
Quản trị kinh doanh
A
D1
402
Tài chính – Ngân hàng
A
D1
403
Kế toán
A
D1
Hồ sơ xét tuyển NV 2,3 gồm có:
Giấy chứng nhận kết quả thi đóng dấu của trường tổ chức thi có điền đầy đủ thông tin của thí sinh dự xét tuyển
01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ của thí sinh (Ghi vào phần địa chỉ người nhận)
Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV 2, 3 nộp về trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú
Nếu có thắc mắc xin liên hệ qua các số điện thoại: (08) 54082904 – (08) 38161673 (Số nội bộ 124). Hotline : 0983 758 343 (T. Sơn – Phó trưởng phòng).
Các chú ý khi làm hồ sơ xét tuyển NV 2,3
Địa chỉ ghi trên phong bì phải là địa chỉ mà có thể dễ dàng nhận thư. Số điện thoại thí sinh xét tuyển cung cấp cần chính xác và có thể liên hệ được thường xuyên để có trục trặc gì thì trường sẽ gọi điện thoại báo thông tin
Theo VTC
ĐH Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển đợt 1
Ngày 4/8, Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng đã họp quyết định điểm trúng tuyển đợt 1 vào các trường thành viên hệ chính qui năm 2011.
Điểm trúng tuyển đợt 1 vào từng ngành của các trường thành viên Đại học Đà Nẵng vừa được công bố cụ thể như sau:
A/ Cấp đại học:
STT
Trường/Ngành
Mãngành
Khốithi
Điểm trúngtuyển
Ghi chú
I
ĐH Bách khoa (DDK)
A,V
Điểm trúng tuyển vào trường
A
15.5
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Cơ khí chế tạo máy
101
A
15.5
2
Điện kỹ thuật
102
A
15.5
3
Điện tử - Viễn thông
103
A
16.5
4
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
104
A
19.0
5
Xây dựng Công trình thủy
105
A
15.5
6
Xây dựng Cầu - Đường
Video đang HOT
106
A
16.5
7
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
107
A
15.5
8
Cơ khí động lực
108
A
15.5
9
Công nghệ thông tin
109
A
16.5
10
Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử
110
A
15.5
11
Cơ - Điện tử
111
A
15.5
12
Công nghệ môi trường
112
A
15.5
13
Kiến trúc
113
V
23.0
Vẽ mỹ thuật hệ số 2.
14
Vật liệu và cấu kiện xây dựng
114
A
15.5
15
Tin học xây dựng
115
A
15.5
16
Kĩ thuật tàu thủy
116
A
15.5
17
Kĩ thuật năng lượng và môi trường
117
A
15.5
18
Quản lý môi trường
118
A
15.5
19
Quản lý công nghiệp
119
A
15.5
20
Công nghệ hóa thực phẩm
201
A
15.5
21
Công nghệ chế biến dầu và khí
202
A
18.5
22
Công nghệ vật liệu
203
A
15.5
23
Công nghệ sinh học
206
A
15.5
24
Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA)
400
A
18.0
II
ĐH Kinh tế (DDQ)
A, D1-4
Điểm trúng tuyển vào trường
AD
17.016.5
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Kế toán
401
AD
19.018.5
2
Quản trị kinh doanh tổng quát
402
AD
17.517.0
3
Quản trị Kinh doanh du lịch và DV
403
AD
17.016.5
4
Quản trị Kinh doanh thương mại
404
AD
17.016.5
5
Ngoại thương
405
AD
18.017.5
6
Marketing
406
AD
17.016.5
7
Kinh tế phát triển
407
AD
17.016.5
8
Kinh tế lao động
408
AD
17.016.5
9
Kinh tế và quản lý công
409
AD
17.016.5
10
Kinh tế chính trị
410
Không mở lớp do không có thí sinh trúng tuyển.
11
Thống kê - Tin học
411
12
Ngân hàng
412
AD
18.518.0
13
Tin học quản lý
414
AD
17.016.5
14
Tài chính doanh nghiệp
415
AD
19.519.0
15
Quản trị tài chính
416
AD
18.017.5
16
Quản trị nhân lực
417
AD
17.016.5
17
Kiểm toán
418
AD
21.020.5
18
Luật học
501
AD
17.016.5
19
Luật kinh tế
502
AD
17.016.5
III
ĐH Ngoại ngữ (DDF):
Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
1
Sư phạm tiếng Anh
701
D1
21.0
2
Sư phạm tiếng Pháp
703
D1,3
16.0
3
Sư phạm tiếng Trung
704
D1,4
17.0
4
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
705
D1
18.5
5
Ngôn ngữ Anh
751
D1
18.5
6
Ngôn ngữ tiếng Nga
752
D1,2
15.5
7
Ngôn ngữ Pháp Pháp
753
D1,3
15.5
8
Ngôn ngữ tiếng Trung
754
D1,4
17.0
9
Ngôn ngữ tiếng Nhật
755
D1
17.5
10
Ngôn ngữ Hàn Quốc
756
D1
17.5
11
Ngôn ngữ Thái Lan
757
D1
15.5
12
Quốc tế học
758
D1
17.0
13
Ngôn ngữ Anh thương mại
759
D1
20.5
14
Ngôn ngữ Pháp du lịch
763
D1,3
16.0
15
Ngôn ngữ Trung thương mại
764
D1,4
18.5
IV
ĐH Sư phạm (DDS)
Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2.
1
Sư phạm Toán
101
A
23.5
2
Sư phạm Vật lý
102
A
20.5
3
Toán ứng dụng
103
A
sàn
4
Công nghệ thông tin
104
A
sàn
5
Sư phạm Tin
105
A
sàn
6
Vật lý
106
A
sàn
7
Sư phạm Hóa
201
A
22.0
8
Hóa học (phân tích môi trường)
202
A
sàn
9
Hóa học (Hóa dược)
203
A
sàn
10
Cử nhân khoa học môi trường
204
A
sàn
11
Sư phạm Sinh học
301
B
21.5
12
QLTN - Môi trường
302
B
16.5
13
Giáo dục chính trị
500
C
sàn
14
Ngữ văn
601
C
21.0
15
Sư phạm Lịch sử
602
C
14.5
16
Sư phạm Địa lý
603
C
20.5
17
Văn học
604
C
16.0
18
Tâm lý học
605
B,C
sàn
19
Địa lý
606
C
16.5
20
Việt Nam học
607
C
sàn
21
Văn hóa học
608
C
sàn
22
Báo chí
609
C
13.5
Nếu sàn lớn hơn lấy = sàn
23
Giáo dục tiểu học
901
D1
13.5
24
Giáo dục mầm non
902
M
15.0
V
PHân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)
Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Xây dựng Cầu - Đường
106
A
sàn
2
Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án
400
A
3
Kế toán
401
A
4
Quản trị kinh doanh tổng quát
402
A
5
Ngân hàng
412
A
B/ Cấp cao đẳng:
STT
TRƯỜNG/NGÀNH
Mã ngành
Khốithi
Điểm trúngtuyển
Ghi chú
I
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)
1
CNKT Công trình xây dựng
C76
A
sàn
2
Kế toán
C66
A, D1
sàn
3
Quản trị kinh doanh thương mại
C67
A, D1
sàn
II
CĐ Công Nghệ (DDC)
Từ C71 đến C85
ABV
10.510.510.5
Nếu sàn cao hơn thì lấy bằng sàn
III
CĐ Công nghệ Thông Tin (DDI)
Từ C90 đến C93
A D1 V
10.0
Nếu sàn cao hơn thì lấy bằng sàn
Thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (đã nhân hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển như trên và không có môn nào bị điểm 0 (không).
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5. Riêng đối với Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,5 và giữa các khu vực là 1,0.
Theo BĐVN
Dự kiến điểm chuẩn ĐH Công nghệ - ĐHQGHN giảm Đề thi khối A tương đối khó nên mặt bằng điểm thi của trường ĐH Công nghệ - ĐH QGHN giảm tương đối so với năm 2010. Vẫn như mọi năm, trong nhóm ngành Công nghệ thông tin- Công nghệ điện tử Viễn thông thì ngành công nghệ thông tin sẽ có điểm chuẩn cao nhất. Kết quả phân tích được đánh giá...