Xem ngày lành tháng tốt 25/2/2024: Đây là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, chuyển nhà, mai táng, khai trương, sửa nhà.
Xem ngày 25/2/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 25, tháng 2, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 16, tháng 1, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi – Tháng: Bính Dần – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Vũ Thủy (Mưa ẩm)
Ngày 25/2/2024 tức (16/1/Giáp Thìn) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Ngày 25/2/2024 dương lịch (16/1/2024 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Làm những việc hàng ngày.
- Không nên: Làm các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài và các công việc , mai táng, sửa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.
Các giờ đẹp trong ngày
- Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường
- Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Thiên thành: Tốt mọi việc
- Kính Tâm: Tốt đối với an táng
- Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Video đang HOT
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Kiến giải
Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép “quyền biến” tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì … là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!
Xem ngày lành tháng tốt 22/2/2024: Đây là ngày xấu không nên làm các việc như mở cửa hàng, cưới hỏi, cầu tài, động thổ, sửa nhà.
Xem ngày 22/2/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 22, tháng 2, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 13, tháng 1, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Bính Thìn - Tháng: Bính Dần - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Vũ Thủy (Mưa ẩm)
Ngày 22/2/2024 tức (13/1/Giáp Thìn) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Ngày 22/2/2024 dương lịch (13/1/2024 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Làm những việc hàng ngày.
- Không nên: Làm các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài và các công việc , mai táng, sửa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.
Các giờ đẹp trong ngày
- Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
- Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Advertisements
Ads end in 04
X
- Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Quả tú: Xấu với cưới hỏi
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Nhị thập bát tú
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Kiến giải
Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!
Xem ngày lành tháng tốt 17/2/2024: Đây là ngày tốt để làm các việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ngày xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi. Xem ngày 17/2/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 17, tháng 2, năm 2024 Ngày âm lịch: Ngày 8, tháng 1, năm Giáp Thìn Bát tự: Ngày: Tân Hợi - Tháng: Bính Dần - Năm: Giáp Thìn Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân) Ngày...