Từ vựng tiếng Anh dùng khi đi biển
Đi biển vào kỳ nghỉ, bạn sẽ nhìn hoặc nghe thấy những từ như “sandcastle”, “sun cream” hay “ surfboard ”.
Ảnh: Shutterstock.
10 từ tiếng Anh đa nghĩa bạn dùng hàng ngày
"Key" không chỉ mang nghĩa chìa khóa, "water" không phải lúc nào cũng được dùng để chỉ nước mà đều có nghĩa khác.
1. Key
- Nghĩa 1: Chìa khóa.
Ví dụ: I think I have lost my keys. ( Tôi nghĩ rằng tôi đã bị mất chìa khóa ).
- Nghĩa 2: Chỉ điều gì đó cần thiết để làm hoặc để đạt được.
Ví dụ: The key to learning English is practicing every day. ( Chìa khóa của việc học tiếng Anh là luyện tập mỗi ngày ).
- Nghĩa 3: Phím máy đánh chữ hoặc máy tính.
Ví dụ: I love typing without looking at the keys. ( Tôi thích gõ mà không cần nhìn vào các phím ).
- Nghĩa 4 được sử dụng như một tính từ, có nghĩa là cực kỳ quan trọng, chủ chốt.
Ví dụ: He is a key worker in our company. ( Anh ấy là công nhân chủ chốt của công ty chúng tôi ).
2. Water
- Nghĩa 1: Nước.
Ví dụ: I love drinking water in the morning. ( Tôi thích uống nước vào buổi sáng ).
Video đang HOT
- Nghĩa 2: Tưới nước, đổ nước lên vật gì đó; cho một con vật uống nước (động từ).
Ví dụ: Please, water my plants while I am in Spain. ( Làm ơn, hãy tưới cây của tôi khi tôi ở Tây Ban Nha ).
Ảnh: Shutterstock.
3. Row
- Nghĩa 1: Một hàng, dãy (người, vật đứng cạnh nhau hay hàng ghế trong nhà hát, sân vận động).
Ví dụ: We are going to arrange the desks in five rows of six desks each. ( Chúng ta sẽ sắp xếp các bàn làm việc thành 5 dãy, mỗi dãy 6 bàn ).
- Nghĩa 2: Chèo (di chuyển thuyền trên mặt nước bằng cách sử dụng mái chèo).
Ví dụ: I like to row my boat in the calm lake. ( Tôi thích chèo thuyền trên mặt hồ phẳng lặng ).
4. Bat
- Nghĩa 1: Một cây gậy tròn dài dùng để đánh bóng.
Ví dụ: Mendoza gave me his baseball bat. ( Mendoza đưa cho tôi cây gậy bóng chày của anh ấy ).
- Nghĩa 2: Đánh bằng gậy (động từ).
Ví dụ: I want to bat next. ( Tôi muốn đánh kế tiếp ).
- Nghĩa 3: Con dơi.
Ví dụ: I am afraid of bats. ( Tôi sợ những con dơi) .
5. Season
- Nghĩa 1: Mùa (xuân, hạ, thu, đông hoặc chỉ một khoảng thời gian cụ thể trong năm).
Ví dụ: My favorite season is winter. ( Mùa yêu thích của tôi là mùa đông )/ It is flu season. ( Giờ là mùa cúm ).
- Nghĩa 2: Nêm gia vị như thêm tiêu, muối để tạo hương vị đậm đà hơn.
Ví dụ: Season to taste and serve hot. ( Nêm nếm cho vừa ăn và phục vụ nóng ).
6. Bark
- Nghĩa 1: Lớp vỏ bên ngoài của cây.
Ví dụ: Some types of bark are very beautiful. ( Một số loại vỏ rất đẹ p).
- Nghĩa 2: Tiếng sủa (âm thanh của con chó).
Ví dụ: His dog gave a very loud bark. ( Con chó của anh ta sủa rất lớn ).
- Nghĩa 3: Sủa (động từ).
Ví dụ: If her dog does not stop barking, I will call the police. ( Nếu con chó của cô ấy không ngừng sủa, tôi sẽ gọi cảnh sát ).
7. Type
- Nghĩa 1: Một loại sự vật hoặc con người cụ thể.
Ví dụ: I do not like this type of food. ( Tôi không thích loại thức ăn này ).
- Nghĩa 2: Kiểu người mà ai đó thích.
Ví dụ: Bea is totally my type. ( Bea hoàn toàn là mẫu người của tôi ).
- Nghĩa 3: Các loại chữ in khác nhau.
Ví dụ: Please, do not use the italic type. Use bold. ( Vui lòng không sử dụng kiểu chữ in nghiêng. Sử dụng chữ đậm ).
- Nghĩa 4: Gõ, viết bằng máy đánh chữ hoặc bàn phím máy tính.
Ví dụ: I can type 200 words per minute. ( Tôi có thể gõ 200 từ mỗi phút ).
8. Crane
- Nghĩa 1: Cần trục - cỗ máy lớn với "cánh tay" dài được các đơn vị xây dựng sử dụng để nâng hoặc di chuyển các vật lớn.
Ví dụ: I think we are going to need a crane to lift that statue. ( Tôi nghĩ chúng ta cần một chiếc cần trục để nâng bức tượng đó lên ).
- Nghĩa 2: Con sếu.
Ví dụ: It is impossible to observe (see) a crane here. There is no water around. ( Không thể nhìn thấy một con sếu ở đây. Không có nước xung quanh ).
9. Found
- Nghĩa 1: Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của động từ "find" (tìm thấy).
Ví dụ: I found a lot of old books in the attic yesterday. ( Hôm qua tôi đã tìm thấy rất nhiều sách cũ trên gác mái ).
- Nghĩa 2: Thiết lập, dựa trên, căn cứ vào.
Ví dụ: We want to found a new translation company. ( Chúng tôi muốn thiết lập một công ty dịch thuật mới ).
10. Fell
- Nghĩa 1: Dạng quá khứ của động từ "fall" (rơi, ngã).
Ví dụ: The girl fell on the floor and started crying. ( Bé gái ngã xuống sàn và bắt đầu khóc ).
- Nghĩa 2: Đốn ngã, chặt ngã.
Ví dụ: He used an ax to fell the tree. ( Anh ta dùng rìu để đốn cây ).
- Nghĩa 3: Dã man, độc ác.
Ví dụ: He was imprisoned by his fell enemy. ( Anh ấy bị bỏ tù bởi kẻ thù độc ác của anh ấy ).
Giắt túi "bí kíp" làm chủ từ vựng tiếng Anh Thầy Nguyễn Tiến Vinh, tác giả sách "Làm chủ cụm từ tiếng Anh - Học đâu nhớ đấy" chia sẻ phương pháp học và ôn tập từ vựng tiếng Anh để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Ảnh minh họa/ Internet. Linh hoạt phương pháp ôn tập. Thầy Vinh nhấn mạnh từ vựng trong sách giáo khoa rất bổ...











Tin đang nóng
Tin mới nhất

Còn nhiều băn khoăn về chứng nhận giỏi cấp tỉnh với học sinh điểm IELTS cao

Việc thực hiện chương trình, SGK mới còn nhiều khó khăn

Cấp phép tổ chức thi chứng chỉ HSK trở lại

Banner tìm hiểu ngày 22/12 của Trường ĐH Tôn Đức Thắng in hình lính Mỹ

Nhiều tỉnh cho học sinh nghỉ Tết hơn 10 ngày, Hà Nội lý giải nghỉ 8 ngày

Trường ĐH Kiên Giang dự kiến tuyển hơn 1.600 chỉ tiêu năm 2023

Trường Đại học Hồng Đức nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên ngành giáo dục mầm non

Học sinh Hà Giang nghỉ Tết Quý Mão 12 ngày, từ 27 tháng Chạp

Nhiều tiết dạy sáng tạo tại hội thi giáo viên dạy giỏi Hà Nội

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân công bố Đề án tuyển sinh đại học năm 2023

Tuyển sinh 2023: Đại học Kinh tế Quốc dân công bố đề án tuyển sinh

Cần cẩn trọng lựa chọn nhân sự, ra đề thi
Có thể bạn quan tâm

Festival Vàng Lào 2025: Bước tiến mới của ngành công nghiệp kim loại quý
Thế giới
14:32:42 06/09/2025
Không ai dám cưới Lưu Diệc Phi
Sao châu á
14:29:33 06/09/2025
Ngoại hình khác lạ của Hoàng Mập sau khi giảm 52 kg
Sao việt
14:03:22 06/09/2025
Mỹ nhân 'Baywatch' kiệt quệ vì chống chọi với ung thư
Sao âu mỹ
13:49:11 06/09/2025
Thành Long từng suýt chết khi quay phim
Hậu trường phim
13:45:47 06/09/2025
Vợ kém 30 tuổi nói về cuộc sống hôn nhân với diễn viên Lê Huỳnh
Tv show
13:38:34 06/09/2025
Cuối tuần chỉ cần làm mỗi người 1 phần cơm thơm lừng thế này, tốn 20 phút mà ngon đến mức ai ăn cũng sạch bát
Ẩm thực
13:26:51 06/09/2025
Tự ý bán 5ha đất của người quen, chiếm đoạt hơn 1,7 tỷ đồng
Pháp luật
13:21:19 06/09/2025
Cô Dâu Ma: Cú bắt tay của phim kinh dị Việt - Thái tạo nên cơn ác mộng ám ảnh
Phim việt
13:18:11 06/09/2025
AI đang 'đẩy' ngành công nghiệp bán dẫn phải chuyển mình mạnh mẽ
Thế giới số
13:08:35 06/09/2025