Lịch âm ngày 22/9/2024 – lịch vạn niên – xem lịch âm chính xác nhất
Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 22/9/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.
Tử vi tuần mới từ ngày 16/9 – 22/9/2024 của 12 cung hoàng đạo
Tử vi tuần mới. Tham khảo tử vi tuần mới từ 16/9 đến 22/9/2024 cho 12 cung hoàng đạo, Bạch Dương, Kim Ngưu, Sư Tử, Song Tử, Xử Nữ, Cự Giải, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư để chuẩn bị cho những dự định, kế hoạch và chủ động sắp xếp trong cuộc sống cũng như trong công việc.
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 22/9/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành…
Lịch âm hôm nay – Lịch vạn niên – Lịch âm ngày 22/9/2024.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm – Lịch vạn niên ngày 22/9/2024:
Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 22/9/2024 Ngày theo lịch âm: Ngày 20 tháng 8 năm 2024 Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.Tiết khí: Bạch Lộ (10:11 ngày 7 tháng 9 đến 19:42 ngày 22 tháng 9 năm 2024)
Giờ tốt – giờ xấu ngày hôm nay 22/9/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
Bính Dần (3h-5h): Kim QuỹĐinh Mão (5h-7h): Bảo QuangKỷ Tị (9h-11h): Ngọc ĐườngNhâm Thân (15h-17h): Tư MệnhGiáp Tuất (19h-21h): Thanh LongẤt Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
Giáp Tý (23h-1h): Thiên HìnhẤt Sửu (1h-3h): Chu TướcMậu Thìn (7h-9h): Bạch HổCanh Ngọ (11h-13h): Thiên LaoTân Mùi (13h-15h): Nguyên VũQuý Dậu (17h-19h): Câu Trận
Cùng tham khảo may mắn, vận hạn của 12 cung hoàng đạo tháng 9/2024 để biết khoảng thời gian sắp tới, bạn sẽ phải đối diện với những vấn đề gì, cần làm sao để chuẩn bị kế hoạch, chủ động hơn trong cuộc sống và công việc.
Ngũ hành:
Video đang HOT
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Đinh Mùi và tuổi Ất Mùi Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Đinh Mão, tuổi Tân Mão và tuổi Đinh Dậu
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốtTam Hợp: Mọi việc đều tốtMẫu Thương: Tốt cho những việc liên quan đến cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Mọi việc đều không thuận lợiCâu Trận: Tránh các hoạt động an táng
Tử vi 12 con giáp tháng 9/2024 – Xem may mắn của 12 con giáp tháng 9/2024 dương lịch để biết điều tốt đẹp nào đang chờ đợi phía trước, bạn nên chủ động nắm bắt, gặt hái thành công.
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Lịch âm tháng 9/2024.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 22/9/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh) : Thiên Tài (tốt) Xuất hành thuận lợi, buôn bán may mắn, mang lại mọi điều như ý, cầu được ước thấy, có quý nhân giúp đỡ, mọi việc đều suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) – Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.Để đón Tài Thần (hướng thần tài) – Tốt: nên xuất hành hướng Nam.Không nên xuất hành hướng Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, việc cầu tài không có nhiều triển vọng. Nên hoãn lại các vấn đề kiện cáo. Người đi xa hiện chưa có tin về. Nếu bị mất của, hãy đi theo hướng Nam để tìm kiếm nhanh chóng. Cần cẩn trọng trong việc phòng ngừa cãi cọ. Lời nói có thể gặp phải sự phiền toái. Công việc có thể tiến triển chậm chạp và lâu dài, nhưng khi đã bắt tay vào làm, mọi thứ sẽ trở nên chắc chắn hơn. Tính chất của thời điểm này thường trì trệ và kéo dài; nếu gặp điều xấu, xấu sẽ càng thêm xấu, nhưng nếu gặp điều tốt, tốt sẽ càng thêm tốt. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải cãi cọ và các sự cố không may, do “Thần khẩu hại xác phàm”. Cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ gìn lời lẽ. Nên hoãn lại việc ra đi nếu có thể. Cũng cần tránh xa những người có thể nguyền rủa và phòng ngừa lây bệnh. Nói chung, khi có các cuộc họp, công việc quan trọng, hoặc tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ gìn lời nói để tránh gây ra ẩu đả và cãi nhau. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tiểu cát: TỐT Thời điểm xuất hành này rất thuận lợi và thường đem lại nhiều may mắn. Kinh doanh sẽ có lãi, phụ nữ sẽ nhận được tin vui, và người đang đi xa sắp về nhà. Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ và tốt đẹp. Nếu có bệnh tật, sẽ mau khỏi, và các thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tuyệt lộ: XẤU Đây được xem là giờ Đại Hung, một thời điểm rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều bất lợi, và nhiều người đã mất của mà không thể tìm lại được. Việc cầu tài sẽ không có kết quả tốt, dễ bị trái ý, và đi xa có thể gặp nguy hiểm. Các vấn đề pháp lý sẽ gặp khó khăn, tranh chấp có thể dẫn đến thiệt hại, và có nguy cơ vướng vào rắc rối pháp lý. Những việc quan trọng cần phải xem xét trì hoãn. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, nên đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ổn. Người xuất hành cũng sẽ gặp bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên xuất hành vào buổi sáng vì sẽ tốt hơn so với buổi chiều, khi hiệu quả giảm đi một phần. Nếu bạn muốn cầu tài, nên đi theo hướng Nam để có hy vọng cao hơn. Khi gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp, hay đối tác, mọi việc sẽ thuận lợi và suôn sẻ, không cần lo lắng. Chăn nuôi cũng sẽ diễn ra thuận lợi, và người đi xa sẽ có tin vui về. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả
Ngày 22 tháng 9 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 22/9/2024.
Xem lịch âm ngày 22/9/2024 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 22/9/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,...
trong ngày 22/9/2024.
Mục lục
Lịch âm Ngày 22 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 22/9/2024Âm dương lịch ngày 22/9/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổi xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 22 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 22/9/2024Âm dương lịch ngày 22/9/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổi xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 22 tháng 9 năm 2024
Dương lịch Ngày 22 tháng 9 năm 2024 Chủ Nhật | Âm lịch Ngày 20 tháng 8 năm 2024 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 22/9/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 22/9/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 22/9/2024
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 22/9/2024
Âm lịch: Ngày 20/8/2024
Can chi: Ngày Kỷ Sửu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Trực Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).
Xem giờ tốt - xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Xem tuổi xung - hợp
Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý (Các tuổi này khá hợp với ngày 22/9/2024)Tuổi xung khắc: Tuổi Đinh Mùi, Ất Mùi xung khắc với ngày 22/9/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường. Sao xấu: Tử khí, Câu trần. Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Phòng. Ngũ hành: Thái Dương. Động vật: Thỏ. Diễn giải:
- Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Ngày 17 tháng 9 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 17/9/2024. Xem lịch âm ngày 17/9/2024 (Thứ 3), lịch vạn niên ngày 17/9/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 17/9/2024. Mục lục Lịch âm Ngày 17 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 17/9/2024Âm dương lịch ngày 17/9/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổi xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày...