Ngày 15 tháng 9 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 15/9/2024.
Xem lịch âm ngày 15/9/2024 ( Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 15/9/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,…
trong ngày 15/9/2024.
Lịch âm Ngày 15 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15/9/2024Âm dương lịch ngày 15/9/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổ.i xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 15 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15/9/2024Âm dương lịch ngày 15/9/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổ.i xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 15 tháng 9 năm 2024
Dương lịch Ngày 15 tháng 9 năm 2024 Chủ Nhật | Âm lịch Ngày 13 tháng 8 năm 2024 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15/9/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổ.i hợp xung, các việc nên làm trong ngày 15/9/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 15/9/2024
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 15/9/2024
Quảng Cáo
Âm lịch: Ngày 13/8/2024
Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
Video đang HOT
Trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Xem giờ tốt – xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổ.i xung – hợp
Tuổ.i hợp: Dần, Tuất, Mùi (Các tuổ.i này khá hợp với ngày 15/9/2024)Tuổ.i xung khắc: Tuổ.i Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn xung khắc với ngày 15/9/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh. Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuố.c, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổ.i: Bính Tý, Canh Tý.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổ.i: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Bất tương, Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ. Sao xấu: Thiên canh, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu. Nên làm: Cúng tế. Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Tinh. Ngũ hành: Thái Dương. Động vật: Ngựa. Diễn giải:
- Tinh nhật Mã – Lý Trung: Xấu.
( Bình Tú ) Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Ngày 29 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 29/8/2024.
Xem lịch âm ngày 29/8/2024 (Thứ 5), lịch vạn niên ngày 29/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,...
trong ngày 29/8/2024.
Mục lục
Lịch âm Ngày 29 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29/8/2024Âm dương lịch ngày 29/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 29 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29/8/2024Âm dương lịch ngày 29/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 29 tháng 8 năm 2024
Dương lịch Ngày 29 tháng 8 năm 2024 Thứ 5 | Âm lịch Ngày 26 tháng 7 năm 2024 Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29/8/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổ.i hợp xung, các việc nên làm trong ngày 29/8/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 29/8/2024
Dương lịch: Thứ 5, ngày 29/8/2024
Quảng Cáo
Âm lịch: Ngày 26/7/2024
Can chi: Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).
Xem giờ tốt - xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Xem tuổ.i xung - hợp
Tuổ.i hợp: Tỵ, Dậu, Tý (Các tuổ.i này khá hợp với ngày 29/8/2024)Tuổ.i xung khắc: Tuổ.i Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu xung khắc với ngày 29/8/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Kiêng cự: Xây đắp nền tường.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Hải trung Kim Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổ.i: Kỷ Mùi, Quý Mùi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổ.i: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổ.i Dần, Ngọ, Tuất.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Minh đường. Sao xấu: Tiểu hao, Qui kị. Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất. Không nên: Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Đẩu. Ngũ hành: Mộc. Động vật: Giải (Con Cua). Diễn giải:
- Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con cua , chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú tr.ẻ e.m, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiề.n tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Ngày 2 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 2/8/2024 Xem lịch âm ngày 2/8/2024 (thứ 6), lịch vạn niên ngày 2/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 2/8/2024. Mục lục Lịch âm Ngày 2 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2/8/2024Âm dương lịch ngày 2/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày...