Ngày 17 tháng 9 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 17/9/2024.
Xem lịch âm ngày 17/9/2024 (Thứ 3), lịch vạn niên ngày 17/9/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,…
trong ngày 17/9/2024.
Lịch âm Ngày 17 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 17/9/2024Âm dương lịch ngày 17/9/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổ.i xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 17 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 17/9/2024Âm dương lịch ngày 17/9/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổ.i xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 17 tháng 9 năm 2024
Dương lịch Ngày 17 tháng 9 năm 2024 Thứ 3 | Âm lịch Ngày 15 tháng 8 năm 2024 Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 17/9/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổ.i hợp xung, các việc nên làm trong ngày 17/9/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 17/9/2024
Dương lịch: Thứ 3, ngày 17/9/2024
Âm lịch: Ngày 15/8/2024
Can chi: Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).
Video đang HOT
Xem giờ tốt – xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổ.i xung – hợp
Tuổ.i hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổ.i này khá hợp với ngày 17/9/2024)Tuổ.i xung khắc: Tuổ.i Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý xung khắc với ngày 17/9/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuố.c, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh. Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.
Xem ngũ hành
Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổ.i: Mậu Dần, Bính Dần.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổ.i: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Nguyệt không, Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ. Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Bạch hổ. Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng. Không nên: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra ta.i nạ.n chảy má.u, má.u sẽ khó cầm.
NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Dực. Ngũ hành: Hỏa. Động vật: Rắn. Diễn giải:
- Dực hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiề.n tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quygia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Ngày 07 tháng 9 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 07/9/2024.
Xem lịch âm ngày 07/9/2024 (Thứ 7), lịch vạn niên ngày 07/9/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,...
trong ngày 07/9/2024.
Mục lục
Lịch âm Ngày 07 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 07/9/2024Âm dương lịch ngày 07/9/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 07 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 07/9/2024Âm dương lịch ngày 07/9/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 07 tháng 9 năm 2024
Dương lịch Ngày 07 tháng 9 năm 2024 Thứ 7 | Âm lịch Ngày 5 tháng 8 năm 2024 Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 07/9/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổ.i hợp xung, các việc nên làm trong ngày 07/9/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 07/9/2024
Dương lịch: Thứ 7, ngày 07/9/2024
Âm lịch: Ngày 5/8/2024
Can chi: Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự).
Xem giờ tốt - xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
Xem tuổ.i xung - hợp
Tuổ.i hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổ.i này khá hợp với ngày 07/9/2024)Tuổ.i xung khắc: Tuổ.i Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất xung khắc với ngày 07/9/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuố.c, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổ.i: Mậu Thìn, Canh Thìn.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổ.i: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổ.i Hợi, Mão, Mùi.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế. Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao. Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh. Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Vị. Ngũ hành: Thổ. Động vật: Chĩ (Chim Chĩ). Diễn giải:
- Vị thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con chim trĩ , củ trị ngày thứ 7
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Thất hỏa Trư Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Ngày 24 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 24/8/2024. Xem lịch âm ngày 24/8/2024 (Thứ 7), lịch vạn niên ngày 24/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 24/8/2024. Mục lục Lịch âm Ngày 24 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 24/8/2024Âm dương lịch ngày 24/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày...