Ngày 29 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 29/8/2024.
Xem lịch âm ngày 29/8/2024 (Thứ 5), lịch vạn niên ngày 29/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,…
trong ngày 29/8/2024.
Lịch âm Ngày 29 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29/8/2024Âm dương lịch ngày 29/8/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổ.i xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 29 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29/8/2024Âm dương lịch ngày 29/8/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổ.i xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 29 tháng 8 năm 2024
Dương lịch Ngày 29 tháng 8 năm 2024 Thứ 5 | Âm lịch Ngày 26 tháng 7 năm 2024 Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29/8/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổ.i hợp xung, các việc nên làm trong ngày 29/8/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 29/8/2024
Dương lịch: Thứ 5, ngày 29/8/2024
Quảng Cáo
Âm lịch: Ngày 26/7/2024
Can chi: Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Video đang HOT
Trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).
Xem giờ tốt – xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Xem tuổ.i xung – hợp
Tuổ.i hợp: Tỵ, Dậu, Tý (Các tuổ.i này khá hợp với ngày 29/8/2024)Tuổ.i xung khắc: Tuổ.i Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu xung khắc với ngày 29/8/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Kiêng cự: Xây đắp nền tường.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Hải trung Kim Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổ.i: Kỷ Mùi, Quý Mùi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổ.i: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổ.i Dần, Ngọ, Tuất.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Minh đường. Sao xấu: Tiểu hao, Qui kị. Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất. Không nên: Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Đẩu. Ngũ hành: Mộc. Động vật: Giải (Con Cua). Diễn giải:
- Đẩu mộc Giải – Tống Hữu: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con cua , chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú tr.ẻ e.m, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiề.n tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Ngày 2 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 2/8/2024
Xem lịch âm ngày 2/8/2024 (thứ 6), lịch vạn niên ngày 2/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,...
trong ngày 2/8/2024.
Mục lục
Lịch âm Ngày 2 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2/8/2024Âm dương lịch ngày 2/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 2 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2/8/2024Âm dương lịch ngày 2/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 2 tháng 8 năm 2024
Dương lịch Ngày 2 tháng 8 năm 2024 Thứ 6 | Âm lịch Ngày 28 tháng 6 năm 2024 Ngày Mậu Tuất, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Đại thử (Nóng oi) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2/8/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổ.i hợp xung, các việc nên làm trong ngày 2/8/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 2/8/2024
Dương lịch: Thứ 6, ngày 2/8/2024
Âm lịch: Ngày 28/6/2024
Can chi: Ngày Mậu Tuất, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Trực Bình (Tốt mọi việc).
Xem giờ tốt - xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
Xem tuổ.i xung - hợp
Tuổ.i hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổ.i này khá hợp với ngày 2/8/2024)Tuổ.i xung khắc: Tuổ.i Canh Thìn, Bính Thìn xung khắc với ngày 2/8/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...). Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...).
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổ.i: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổ.i: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổ.i Hợi, Mão, Mùi.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Tứ tướng, Bất tương, Yếu an, Thanh long. Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù. Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất. Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Xem ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
1h-3h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
3h-5h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
7h-9h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
11h-13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
13h-15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
15h-17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
17h-19h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
19h-21h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
21h-23h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
Xem nhị thập bát tú
SAO: Ngưu. Ngũ hành: Kim. Động vật: Trâu. Diễn giải:
- Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Tốt.
( Hung Tú ) Tướng tinh con trâu , chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Ngày 14 tháng 7 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 14/7/2024 Xem lịch âm ngày 14/7/2024 (Chủ nhật), lịch vạn niên ngày 14/7/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 14/7/2024. Mục lục Lịch âm Ngày 14 tháng 7 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14/7/2024Âm dương lịch ngày 14/7/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày...