Lịch âm dương hôm nay 4/3/2024 – Lịch vạn niên 4/3 – Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 4/3/2024
Lịch âm dương hôm nay 4 – 3 nhằm ngày 24 tháng Giêng, là ngày Đinh Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Mục lục
Lịch âm dương hôm nay 4/3/2024Dương lịchÂm lịchTiết khíCác khung giờ hoàng đạo/ hắc đạo trong lịch âm dương hôm nayMệnh ngàyTuổi hợp, xung với ngày 4/3/2024Tuổi bị xung khắc theo lịch âm dương ngày 4/3/2024Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 4/3/2024Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 4/3/2024Sao ngày 4/3/2024Trực theo lịch âm dương ngày 4/3/2024Mùa – Vượng – khắcNămNgàyXem chi tiết lịch âm dương ngày 4/3/2024Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên hôm nayXem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên hôm naySự kiện trong nước diễn ra trong ngày 4/3Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 4/3
Mục lục
Lịch âm dương hôm nay 4/3/2024Dương lịchÂm lịchTiết khíCác khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nayMệnh ngàyTuổi hợp, xung với ngày 4/3/2024Tuổi bị xung khắc theo lịch âm dương ngày 4/3/2024Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 4/3/2024Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 4/3/2024Sao ngày 4/3/2024Trực theo lịch âm dương ngày 4/3/2024Mùa – Vượng – khắcNămNgàyXem chi tiết lịch âm dương ngày 4/3/2024Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên hôm nayXem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên hôm naySự kiện trong nước diễn ra trong ngày 4/3Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 4/3
Lịch âm dương hôm nay 4/3/2024
Dương lịch
Thứ Hai, ngày 04/03/2024.
Âm lịch
24/01/2024 tức ngày Đinh Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tiết khí
Vũ Thủy (từ 11h13 ngày 19/02/2024 đến 09h21 ngày 05/03/2024).
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Canh Tý (23h-1h);
Nhâm Dần (3h-5h);
Quý Mão (5h-7h);
Bính Ngọ (11h-13h);
Đinh Mùi (13h-15h);
Kỷ Dậu (17h-19h).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Tân Sửu (1h-3h);
Giáp Thìn (7h-9h);
Ất Tị (9h-11h);
Mậu Thân (15h-17h);
Canh Tuất (19h-21h);
Tân Hợi (21h-23h).
Mệnh ngày
Hoả – Lô trung hỏa (Lửa trong lò). – Giờ Canh Tí, ngày Đinh Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 4/3/2024
Advertisements
Tam hợp: Hợi, Mùi.
Lục hợp: Tuất.
Tương hình: Tý.
Tương hại: Thìn.
Tương xung: Dậu.
Tuổi bị xung khắc theo lịch âm dương ngày 4/3/2024
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 4/3/2024
Cúng tế,
Cầu phúc
Cầu tự,
Đính hôn,
Ăn hỏi,
Cưới gả,
Giải trừ,
Thẩm mỹ,
Chữa bệnh,
Động thổ,
Đổ mái,
Sửa kho,
Ký kết,
Giao dịch,
Nạp tài,
Mở kho,
Xuất hàng,
An táng,
Cải táng.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 4/3/2024
San đường.
Sao ngày 4/3/2024
Trương.
Video đang HOT
Động vật ngày 4/3/2024
Hươu.
Trực theo lịch âm dương ngày 4/3/2024
Trừ. (Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. – Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.).
Mùa – Vượng – khắc
Xuân. – Mộc. – Kim Trọng.
Năm
Hoả. – Phú đăng hỏa.
Ngày
Kim. – Lô trung hỏa, Lửa trong lò.
Lịch âm dương hôm nay 4/3/2024 – Lịch vạn niên 4/3 – Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 4/3/2024 chính xác nhất
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 4/3/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh;
Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long;
Quý Mão (5h-7h): Minh Đường;
Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ;
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang;
Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường; Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận;
Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình;
Ất Tị (9h-11h): Chu Tước;
Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ;
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao;
Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ; Các ngày kỵKhông phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. Ngũ hànhNgũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa.
Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. Xem ngày tốt xấu theo trực Trừ (Tốt mọi việc). Bành Tổ Bách Kị Nhật- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt.
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” – Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành. Tuổi xung khắcXung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Khổng Minh Lục DiệuNgày : Đại an – Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân.
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa.
Chẳng thời cũng được Đại An.
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn. Nhị Thập Bát Tú Sao TRƯƠNG Sao: Trương.
Ngũ hành: Thái âm.
Động vật: Lộc (con nai).
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT.
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪĐộng đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc. Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên đức: Tốt mọi việc.
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
- Thiên Ân: Tốt mọi việc.
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương.
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ. Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Đông.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Nam.
(Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng MinhBảo Thương ( Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). Bành tổ bách kỵ Ngày Đinh
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang.
Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt.
Ngày Mão
MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương.
Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên hôm nay
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 24 tháng 1 năm 2024 là ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Canh Tí, Nhâm Dần, Qúy Mão, Bính Ngọ, đinh Mùi, Kỷ Dậu.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Qúy Hợi
Xuất hành hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên hôm nay
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 24 tháng 1 năm 2024 là Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu – Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá…Xxấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 4/3
4/3/1919Thành lập Công ty Mỏ và Luyện kim Đông Dương.4/3/1949Mở đầu chiến dịch Đông Bắc, quân ta phục kích ở Điền Xá, diệt 16 xe và 150 tên địch. Sau thắng lợi này, chiến dịch Đông Bắc phát triển tiêu diệt địch ở đường Đông Khê – Cao Bằng, đồn Bản Sâm (Lạng Sơn), đồn Ba Chẽ (Quảng Ninh), đồn Bản Trại, cầu Bản Trại và bức rút các vị trí địch ở Pò Mã, Bản Phan, Pò Vao…4/3/1954Các chiến sĩ ta đã khôn khéo, bí mật đột nhập vào sân bay Gia Lâm, đặt mìn phá huỷ 5 chiếc máy bay B26, 10 chiếc Đatôta, 4 chiếc chở khách, 1 kho xǎng và 2 máy phát điện.4/3/1973Hoàn thành công tác khôi phục cầu Long Biên bị phá hỏng trong 2 cuộc đấu tranh phá hoại của Đế quốc Mỹ.4/3/1975Quân đội Nhân dân Việt Nam bắt đầu tiến hành Chiến dịch Tây Nguyên.
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 4/3
4/3/1193Vị quân chủ khai quốc của Triều đại Ayyub là Saladin qua đời trong cảnh nghèo khó.4/3/1351Ramathibodi lên ngôi vương, trở thành quân chủ đầu tiên của Vương quốc Ayutthaya.4/3/1837Chicago được hợp thành tổ chức như một thành phố.
Lịch âm dương hôm nay 1/3/2024 - Lịch vạn niên 1/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 1/3/2024
Lịch âm hôm nay 1-3 nhằm ngày 21 tháng Giêng, là ngày Giáp Tý, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Mục lục
Lịch âm dương hôm nay 1/3/2024Dương lịchÂm lịchTiết khíCác khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nayMệnh ngàyTuổi hợp, xung với ngày 1/3/2024Tuổi bị xung khắcNhững việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 1/3/2024Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 1/3/2024Sao ngày 1/3/2024Động vật ngày 1/3/2024Trực theo lịch âm dương ngày 1/3/2024Mùa - Vượng - khắcNămNgàyXem chi tiết lịch âm dương ngày 1/3/2024Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niênXem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niênSự kiện trong nước diễn ra trong ngày 1/3Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 1/3
Mục lục
Lịch âm dương hôm nay 1/3/2024Dương lịchÂm lịchTiết khíCác khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nayMệnh ngàyTuổi hợp, xung với ngày 1/3/2024Tuổi bị xung khắcNhững việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 1/3/2024Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 1/3/2024Sao ngày 1/3/2024Động vật ngày 1/3/2024Trực theo lịch âm dương ngày 1/3/2024Mùa - Vượng - khắcNămNgàyXem chi tiết lịch âm dương ngày 1/3/2024Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niênXem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niênSự kiện trong nước diễn ra trong ngày 1/3Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 1/3
Lịch âm dương hôm nay 1/3/2024
Dương lịch
Thứ Sáu, ngày 01/03/2024.
Âm lịch
21/01/2024 tức ngày Giáp Tý, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tiết khí
Vũ Thủy (từ 11h13 ngày 19/02/2024 đến 09h21 ngày 05/03/2024).
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Giáp Tí (23h-1h);
Ất Sửu (1h-3h);
Đinh Mão (5h-7h);
Canh Ngọ (11h-13h);
Nhâm Thân (15h-17h);
Qúy Dậu (17h-19h).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Bính Dần (3-5h);
Mậu Thìn (7-9h);
Kỷ Tỵ (9-11h);
Tân Mùi (13-15h);
Giáp Tuất (19-21h);
Ất Hợi (21-23h).
Mệnh ngày
Kim - Hải trung kim (Vàng trong biển). - Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Tí, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 1/3/2024
Advertisements
Ads end in 04:28
X
Tam hợp: Thân, Thìn.
Lục hợp: Sửu.
Tương hình: Mão.
Tương hại: Mùi.
Tương xung: Ngọ.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 1/3/2024
Cúng tế;
Nhập học;
Ký kết;
Nạp tài.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 1/3/2024
Đính hôn;
Ăn hỏi, cưới gả;
Chữa bệnh;
Mở kho, xuất hàng;
Đào đất;
An táng, cải táng.
Sao ngày 1/3/2024
Quỷ.
Động vật ngày 1/3/2024
Dê.
Trực theo lịch âm dương ngày 1/3/2024
Khai. (Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. - Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.).
Mùa - Vượng - khắc
Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.
Năm
Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày
Kim. - Hải trung kim, Vàng trong biển.
Lịch âm dương hôm nay 1/3/2024 - Lịch vạn niên 1/3 - Xem lịch âm, lịch dương, giờ hoàng đạo ngày 1/3/2024
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 1/3/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ
Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường
Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long
Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)Bính Dần (3h-5h): Bạch Hổ
Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao
Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
Tân Mùi (13h-15h): Câu Trận
Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Hình
Ất Hợi (21h-23h): Chu Tước Các ngày kỵPhạm phải ngày: Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Ngũ hànhNgũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim.
Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. Xem ngày tốt xấu theo trựcKhai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng). Bành Tổ Bách Kị Nhật- Giáp: "Bất khai thương tài vật hao vong" - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất.
- Tí: "Bất vấn bốc tự nhạ tai ương" - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Tuổi xung khắc Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Khổng Minh Lục DiệuNgày : Xích khẩu - Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng.
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi.
Chẳng thời mất của nó khi.
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng. Nhị Thập Bát Tú Sao QUỶ Sao: Quỷ.
Ngũ hành: Kim.
Động vật: Dương (Dê).
QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU.
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
- Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông. Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAIXuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất. Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Thiên Quý: Tốt mọi việc.
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây.
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho.
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc.
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.
Thiên Ân: Tốt mọi việc.
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc.
- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà.
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa.
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ. Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam.
(Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Ngày xuất hành theo Khổng MinhKim Dương ( Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). Bành tổ bách kỵ Ngày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất.
Ngày Tý
TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương
Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 21 Tháng 1 Năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tí, Ất Sửu, Đinh Mão, Canh Ngọ, Nhâm Thân, Quý Dậu.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 21 tháng 1 năm 2024 là Trực Khai tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 1/3
1/3/193570 tù nhân chính trị bị giam tại nhà tù Côn Đảo đã đấu tranh đòi cải thiện bữa ǎn, chống lại việc bọn cai ngục bắt tù nhân ǎn khô mục có dòi. Cuộc đấu tranh lan rộng và có 120 tù nhân tuyệt thực đưa ra yêu sách: Cấm ngược đãi, đánh đập - Bớt giờ lao động khổ sai - Phát quần áo - Cải thiện ǎn uống - Điều trị bệnh tật cho tù nhân. Bọn thực dân đã phải nhượng bộ.1/3/1948Quân ta đã phục kích một đoàn xe địch ở La Ngà (Nam Bộ) diệt 150 tên, phá huỷ 56 xe các loại, thu rất nhiều vũ khí. Trận La Ngà đánh dấu lối đánh táo bạo của quân ta.1/3/1960Lần đầu tiên việc điều tra dân số được tiến hành một cách khoa học ở miền Bắc nước ta. Kết quả điều tra cho biết: dân số miền bắc có 15.916.955 người. Riêng Hà Nội có 643.576 người.
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 1/3
1/3/1565Rio de Janeiro được người Bồ Đào Nha thành lập với tên gọi São Sebastião do Rio de Janeiro.1/3/1781Quốc hội Lục địa thông qua Các điều khoản Hợp bang thành lập nên hình thức liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.1/3/1896Nhà bác học Pháp, Hǎngri Béccơren (Antoine Henri Becquerel) đã phát hiện ra Urani. Ông được giải Noben nǎm 1903.1/3/1934Với hỗ trợ của Nhật Bản, Phổ Nghi lên ngôi hoàng đế của Mãn Châu Quốc.1/3/1965Hội nghị nhân dân Đông Dương đã họp tại Phnôm Pênh. Dự hội nghị có đoàn đại biểu của Mặt trận tổ quốc Việt Nam - Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam - Cộng đồng xã hội bình dân Cǎmpuchia và Neo Lào Hắc Xạt.1/3/1973Ban nhạc Pink Floyd phát hành The Dark Side of the Moon, một trong những album quan trọng nhất của lịch sử nhạc Rock.1/3/1990Cộng hòa Nhân dân Bénin chính thức đổi tên thành nước Cộng hoà Bénin.1/3/1991Chương trình Kiểm soát Dược phẩm của Liên Hợp quốc, UNDCP, có trụ sở ở Viên chính thức hoạt động1/3/1996Khai mạc cuộc gặp cấp cao Á - Âu (ASEM) lần thứ nhất tại Thủ đô Bǎng Cốc (Thái Lan).1/3/1999Hiệp ước quốc tế về cấm mìn sát thương được ký kết tại Ottawa, Canada.
Lịch âm dương hôm nay 3/3/2024 - Lịch vạn niên 3/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 3/3/2024 Lịch âm dương hôm nay 3-3 nhằm ngày 23 tháng Giêng, là ngày Bính Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn Mục lục Lịch âm dương hôm nay 3/3/2024 Dương lịch Âm lịch Tiết khí Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay Mệnh ngày Tuổi hợp, xung với ngày 3/3/2024 Tuổi bị xung khắc theo lịch âm dương...