Lịch âm 14/1 – Xem lịch âm ngày 14/1
Xem lịch âm: Dương lịch 14/1/2025; Âm lịch: 15/12/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ…
Thông tin về lịch âm ngày 14/1
Âm lịch: Ngày 15/12/2024 tức ngày Quý Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Hành Mộc – Sao Vĩ – Trực Phá – Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo.
Tiết khí: Tiểu Hàn (Từ ngày 5/1 đến ngày 19/1).
Ngày Quý Mùi – Ngày Chế Nhật (Hung) – Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 14/1
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắ.n tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Video đang HOT
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Tuổ.i hợp, xung ngày 14/1
Tuổ.i hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão.
Tuổ.i xung ngày: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu.
Tuổ.i xung tháng: Kỷ Mùi, Tân Mùi.
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 14/1
Việc nên làm: Động thổ – Kiện tụng, tranh chấp – Nhập trạch, chuyển về nhà mới.
Việc kiêng kỵ: Đổ trần, lợp mái nhà – Xây dựng, sửa chữa nhà – Cưới hỏi – Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu – Xuất hành đi xa – An táng, mai táng – Tế lễ, chữa bệnh.
Xuất hành ngày 14/1
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam.
Tài Thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành
23h-01h và 11h-13h: Tốc Hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h: Lưu Niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h: Xích Khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h: Tiểu Các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h: Tuyệt Lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn…
09h-11h và 21h-23h: Đại An. Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
* Thông tin mang tính tham khảo.
Ngày 10 tháng 11 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 10/11/2024
Xem lịch âm ngày 10/11/2024 (Chủ nhật), lịch vạn niên ngày 10/11/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,...
trong ngày 10/11/2024
Mục lục
Lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 10/11/2024Âm dương lịch ngày 10/11/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 10/11/2024Âm dương lịch ngày 10/11/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 2024
Dương lịch Ngày 10 tháng 11 năm 2024 Chủ nhật | Âm lịch Ngày 10 tháng 10 năm 2024 Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 10/11/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổ.i hợp xung, các việc nên làm trong ngày 10/11/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 10/11/2024
Dương lịch: Chủ nhật, ngày 10/11/2024
Âm lịch: Ngày 10/10/2024
Can chi: Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực Bình (Tốt mọi việc).
Xem giờ tốt - xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổ.i xung - hợp
Tuổ.i hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổ.i này khá hợp với ngày 10/11/2024)Tuổi xung khắc: Tuổ.i Canh Thân, Giáp Thân xung khắc với ngày 10/11/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...). Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...).
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổ.i: Nhâm Thân, Giáp Thân.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổ.i: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Kim đường, Ngũ hợp. Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Địa nang, Thiên lao. Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Tinh. Ngũ hành: Thái Dương. Động vật: Ngựa. Diễn giải:
- Tinh nhật Mã - Lý Trung: Xấu.
( Bình Tú ) Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Theo licham.com.vn
Ngày 30 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 30/8/2024. Xem lịch âm ngày 30/8/2024 (Thứ 6), lịch vạn niên ngày 30/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 30/8/2024. Mục lục Lịch âm Ngày 30 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30/8/2024Âm dương lịch ngày 30/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày...