Ngày 30 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 30/8/2024.
Xem lịch âm ngày 30/8/2024 (Thứ 6), lịch vạn niên ngày 30/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,…
trong ngày 30/8/2024.
Lịch âm Ngày 30 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30/8/2024Âm dương lịch ngày 30/8/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổ.i xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 30 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30/8/2024Âm dương lịch ngày 30/8/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổ.i xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 30 tháng 8 năm 2024
Dương lịch Ngày 30 tháng 8 năm 2024 Thứ 6 | Âm lịch Ngày 27 tháng 7 năm 2024 Ngày Bính Dần, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30/8/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổ.i hợp xung, các việc nên làm trong ngày 30/8/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 30/8/2024
Dương lịch: Thứ 6, ngày 30/8/2024
Âm lịch: Ngày 27/7/2024
Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
Trực Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).
Video đang HOT
Xem giờ tốt – xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổ.i xung – hợp
Tuổ.i hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổ.i này khá hợp với ngày 30/8/2024)Tuổ.i xung khắc: Tuổ.i Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn xung khắc với ngày 30/8/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Phá Nên làm: Hốt thuố.c, uống thuố.c. Kiêng cự: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổ.i: Canh Thân, Nhâm Thân.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổ.i: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu, Thánh tâm, Giải thần, Ngũ hợp, Minh phệ. Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Thiên hình. Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Ngưu. Ngũ hành: Kim. Động vật: Trâu. Diễn giải:
- Ngưu kim Ngưu – Sái Tuân: Tốt.
( Hung Tú ) Tướng tinh con trâu , chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Ngày 12 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 12/8/2024
Xem lịch âm ngày 12/8/2024 (Thứ 2), lịch vạn niên ngày 12/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,...
trong ngày 12/8/2024.
Mục lục
Lịch âm Ngày 12 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12/8/2024Âm dương lịch ngày 12/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 12 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12/8/2024Âm dương lịch ngày 12/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 12 tháng 8 năm 2024
Dương lịch Ngày 12 tháng 8 năm 2024 Thứ 2 | Âm lịch Ngày 9 tháng 7 năm 2024 Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12/8/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổ.i hợp xung, các việc nên làm trong ngày 12/8/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 12/8/2024
Dương lịch: Thứ 2, ngày 12/8/2024
Âm lịch: Ngày 9/7/2024
Can chi: Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ).
Xem giờ tốt - xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổ.i xung - hợp
Tuổ.i hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổ.i này khá hợp với ngày 12/8/2024)Tuổ.i xung khắc: Tuổ.i Canh Dần, Giáp Dần xung khắc với ngày 12/8/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt. Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổ.i: Nhâm Dần, Giáp Dần.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổ.i: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên xá, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần. Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Ngũ ly, Thiên lao. Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, an táng. Không nên: Không có.
Xem ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
1h-3h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
3h-5h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
7h-9h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
11h-13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
13h-15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
15h-17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
17h-19h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
19h-21h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
21h-23h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
Xem nhị thập bát tú
SAO: Tất. Ngũ hành: Thái Âm. Động vật: Chim. Diễn giải:
- Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiề.n,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiề.n
Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Ngày 25 tháng 7 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 25/7/2024 Xem lịch âm ngày 25/7/2024 (Thứ 5), lịch vạn niên ngày 25/7/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 25/7/2024. Mục lục Lịch âm Ngày 25 tháng 7 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 25/7/2024Âm dương lịch ngày 25/7/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày...