DOTA 2 Heroes Changelog Update 7.00 (Phần 2)
Mời các bạn tiếp tục đến với những thay đổi về heroes trong phiên bản mới DOTA 2 7.00.
GYROCOPTER:
Scepter attack thay đổi từ 1.2 thành 1.1
Level 10: 6% sát thương phép hoặc 150 Health
Level 15: 10% kháng phép hoặc 30 Damage
Level 20: 25 tốc chạy hoặc giảm 20% thời gian hồi chiêu
Level 25: 3 Homing Missile Charges hoặc 4 Flak Cannon Attacks
HUSKAR:
Level 10: 150 Health hoặc 15 tốc chạy
Level 15: 30 Damage hoặc 15% hút máu
Level 20: 15 Strength hoặc 40 tốc đánh
Level 25: 100 Attack Range hoặc 400 Life Break Cast Range
INVOKER
EMP damage thành đổi từ Pure thành Magical
EMP damage per mana burned tăng từ 50% lên 60%
Invoke không còn là skill có thể upgrade
Invoke cooldown điều chỉnh từ 22/17/12/5 thành 6s
Invoke mana cost điều chỉnh từ 20/40/60/80 thành 60
Invoke không còn tiêu tốn mana khi chỉ thay đổi vị trí skill.
Invoke Scepter cooldown điều chỉnh từ 16/8/4/2 thành 2s
Invoker không còn có 6 Attribute Bonus ability tại level 25.
Deafening Blast không còn tự upgrade khi Reagents level 7.
Forged Spirits không còn xuất hiện 1 lúc 2 con khi Quas/Exort level 4.
Invoker không còn được passive attributes khi nâng cấp Reagents.
Active Exort damage ngay lập tức thay đổi từ 3/6/9/12/.. thành 4/8/12/16/..
Active Quas lượng HP regen ngay lâp tức tăng từ 1/2/3/4/.. lên 1.5/3/4.5/6/..
Level 10: 15 Damage hoặc 125 Health
Level 15: 1 Forged Spirit Summoned hoặc 20% XP Gain
Level 20: 7 All Stats hoặc 35 Attack Speed
Level 25: AoE Deafening Blast hoặc -15s Tornado thời gian hồi chiêu
IO:
Level 10: 10% kháng phép hoặc 6 Armor
Level 15: 10 Mana Regen hoặc 10 Strength
Level 20: 20 Health Regen hoặc 120 Gold/Min
Level 25: 150 Spirits Damage hoặc -40s thời gian hồi sinh
JAKIRO:
Liquid Fire attack slow tăng từ 20/30/40/50 lên 30/40/50/60
Liquid Fire không còn la Unique Attack Modifier.
Macropyre radius tăng từ 240 lên 260
Level 10: 15% XP Gain hoặc 8% sát thương phép
Level 15: 125 Cast Range hoặc 250 Health
Level 20: 400 Attack Range hoặc 150 Gold/Min
Level 25: 1.25s Ice Path Duration hoặc -50s thời gian hồi sinh
JUGGERNAUT:
Level 10: 150 Health hoặc 20 Damage
Level 15: 20 tốc đánh hoặc 6 Armor
Level 20: 20 tốc chạy hoặc 8 All Stats
Level 25: 175 Blade Fury DPS hoặc 20 Agility
KEEPER OF THE LIGHT:
Level 10: 6 Strength hoặc 20 tốc chạy
Level 15: 20% XP Gain hoặc -25s thời gian hồi sinh
Level 20: 10% kháng phép hoặc 7 Armor
Level 25: 300 Cast Range hoặc 200 Illuminate Damage/Heal
KUNKKA:
Level 10: 20 Damage hoặc 150 Mana
Level 15: 15 Health Regen hoặc 15 tốc chạy
Level 20: 300 Health hoặc 120 Gold/Min
Level 25: 200 Torrent AoE hoặc 25% kháng phép
LEGION COMMANDER:
Overwhelming Odds sát thương trên mỗi heroes tăng từ 20/40/60/80 lên 30/60/90/120
Overwhelming Odds base damage được điều chỉnh từ 40/80/120/160 thành 40/60/80/100
Level 10: 7 Strength hoặc 15% XP Gain
Level 15: 30 Damage hoặc 20 tốc chạy
Level 20: 7 Armor hoặc -20s thời gian hồi sinh
Video đang HOT
Level 25: giảm 25% thời gian hồi chiếu hoặc 40 Duel Damage Bonus
LESHRAC:
Lightning Storm jumps điều chỉnh từ 4/5/6/7 thành 4/6/8/10
Lightning Storm cast point giảm từ 0.6 xuống 0.45
Level 10: 125 Health hoặc 15 Movement Speed
Level 15: 400 Mana hoặc 8% Magic Resistance
Level 20: 5% Spell Amplification hoặc 12 Strength
Level 25: 50 Diabolic Edict Explosions hoặc 2s Lightning Storm Slow Duration
LICH:
Frost Armor có thể tác dụng lên mọi đối tượng
Level 10: 125 Health hoặc 15 Movement Speed
Level 15: 100 Cast Range hoặc 5 All Stats
Level 20: 150 Damage hoặc 120 Gold/Min
Level 25: 25 giáp cho kỹ năng Frost Armor hoặc giảm 30% tốc đánh và tốc chạy của đối phương (cũng với kỹ năng Frost Armor)
LIFESTEALER:
Level 10: 5 All Stats hoặc 15 Attack Speed
Level 15: 200 Health hoặc 25 Damage
Level 20: 15% Evasion hoặc 25 Movement Speed
Level 25: 1s Rage Duration hoặc 15 Armor
LINA:
Level 10: 250 Mana hoặc 20 Damage
Level 15: -25s Respawn Time hoặc 100 Cast Range
Level 20: 5% Spell Amplification hoặc 150 Attack Range
Level 25: 1 Fiery Soul Max Stacks hoặc -4s Dragon Slave Cooldown
LION:
Finger of Death khi có gậy xanh tăng AoE tăng từ 300 lên 325
Level 10: 175 Health hoặc 45 Damage
Level 15: 90 Gold/Min hoặc -30s Respawn Time
Level 20: 20% Magic Resistance hoặc 8% Spell Amplification
Level 25: Có thể hút mana từ 3 mục tiêu cùng lúc hoặc 20 All Stats
LONE DRUID:
Khi biến trở lại từ True Form thành Druid Form giảm từ 1.9 xuống 0.8
Spirit Bear có 0.5 Mana regen.
Level 10: 250 Health hoặc 200 Attack Range
Level 15: 65 Damage hoặc 30 Spirit Bear Damage
Level 20: 7 Spirit Bear Armor hoặc -50s Respawn Time
Level 25: 1.5s Entangle Duration hoặc -10s Savage Roar Cooldown
LUNA:
Level 10: 15 Damage hoặc 4 Armor
Level 15: 150 Health hoặc 40 Lucent Beam Damage
Level 20: 25 Attack Speed hoặc 10% Magic Resistance
Level 25: -4s Lucent Beam Cooldown hoặc 15 All Stats
LYCAN:
Howl trở thành 1 buff thông thường
Howl duration tăng từ 10 lên 13s
Howl hero bonus damage giảm từ 14/26/38/50 xuống 10/15/20/25
Howl creep bonus damage giảm từ 5/10/15/20 xuống 4/6/8/10
Howl provides 50/100/150/200 Max HP áp dụng cho Heroes, 25/50/75/100 cho non-Heroes.
Howl sẽ gấp đôi tác dụng vào ban đêm
Feral Impulse không còn cho 15/20/25/30 Attack Speed.
Feral Impulse bonus damage điều chỉnh từ 15/20/25/30% thành 15/26/37/48% damage
Feral Impulse cho 1/4/7/10 HP regeneration.
Summoned Wolves Base Attack Time giảm từ 1.25/1.2/1.15/1.1 xuống 1.2/1.1/1.0/0.9
Summoned Wolves không còn cho 15 HP regen tại level 4.
Summoned Wolves có khả năng invisibility tại level 4.
Summoned Wolves có khả năng Cripple tại level 3.
Cripple attack speed slow tăng từ 40 lên 60
Level 10: 20 Damage hoặc 150 Health
Level 15: -20s Respawn Time hoặc 12 Strength
Level 20: 15% Evasion hoặc 15% Cooldown Reduction
Level 25: 15s Shapeshift Duration hoặc 2 Wolves Summoned
MAGNUS:
Skewer cooldown giảm từ 30 còn 25
Level 10: 25 Attack Speed OR 15% Spell Amplification
Level 15: 90 Gold/Min OR 50 Damage
Level 20: 15 Strength OR 20 Movement Speed
Level 25: -4s Shockwave Cooldown OR -35 Respawn Time
MEDUSA:
Level 10: 10 Intelligence hoặc 15 Damage
Level 15: 20 Attack Speed hoặc 10% Evasion
Level 20: 15 Agility hoặc 500 Mana
Level 25: 1s thời gian hóa đá của Ulti hoặc 25% Lifesteal MEEPO:
Meepo clones được đầy đủ attributes mà không cần Scepter.
Meepo strength mỗi level giảm từ 1.6 xuống 1.3
Level 10: 4 Armor OR 15 Damage
Level 15: 15% Lifesteal OR 20 Movement Speed
Level 20: 10% Evasion OR 25 Attack Speed
Level 25: 400 Health OR -3s Poof Cooldown
MIRANA:
Level 10: 8 Agility hoặc 150 Health
Level 15: 5% Spell Amplification hoặc 30 Attack Speed
Level 20: 40 Damage hoặc 8 Armor
Level 25: 100 Leap Attack Speed hoặc Bắn được liên tiếp 2 mũi tên Sacred Arrows MORPHLING:
Level 10: 8 Agility hoặc 200 Mana
Level 15: 25 Attack Speed hoặc 12% Cooldown Reduction
Level 20: 25 Movement Speed hoặc 40 Damage
Level 25: 400 Waveform Range hoặc 30% Replicate Damage
NAGA SIREN:
Chỉnh sửa Rip Tide coi Naga là nguồn damage khi Rip Tide được sử dụng bởi Inllusions
Level 10: 250 Mana hoặc 125 Health
Level 15: 30 Attack Speed hoặc 15% Evasion
Level 20: 15 Agility hoặc 20 Strength
Level 25: Mirror Image Illusion cho phép Naga tạo 4 bóng (thay vì 3 như trước) hoặc 40 Movement Speed
NATURE’S PROPHET:
Wrath of Nature damage tăng mỗi lần nhảy 7% thành 11%
Wrath of Nature base damage giảm từ 140/180/225 thành 110/140/170
Scepter Wrath of Nature base damage giảm từ 155/210/275 còn 135/170/205
Level 10: 20 Damage hoặc 175 Health
Level 15: 10 Intelligence hoặc 15 Movement Speed
Level 20: 35 Attack Speed hoặc 8 Armor
Level 25: 6 Treants Summoned hoặc -35s Respawn Time
NECROPHOS:
Reaper’s Scythe Scepter upgrade không còn khóa buyback và thêm thời gian hồi sinh.
Reaper’s Scythe Scepter upgrade giảm cooldown thành 55/40/25.
Death Pulse có passive cung cấp 1/3/5/7 HP/MP regen trong 7 seconds cho mỗi unit mà Necrophos kill (10x đối với heroes).
Death Pulse damage giảm từ 125/175/225/275 xuống 80/120/160/200
Death Pulse heal giảm từ 70/90/110/130 xuống 60/80/100/120
Thay thế Sadist bằng 1 skill mới, Ghost Shroud, biến Necrophos thành thể Ethereal trong 3/3.5/4/4.5 seconds và cho bạn 600 AoE slow aura làm giảm tốc chạy của đối phương 12/20/28/36%. Khi ở form này bạn nhận thêm 20% magic damage nhưng tốc độ hồi HP/MP sẽ được thêm 50%. Cooldown: 28/24/20/16
Level 10: 40 Damage hoặc 6 Strength
Level 15: 6 All Stats hoặc 15 Movement Speed
Level 20: 5% Spell Amplification hoặc 10% Magic Resistance
Level 25: 400 Health hoặc -1s Death Pulse Cooldown
NIGHT STALKER:
Level 10: 7 Strength hoặc 100 Cast Range
Level 15: 300 Mana hoặc 25 Attack Speed
Level 20: 30 Movement Speed hoặc 50 Damage
Level 25: 12 Armor hoặc -6s Crippling Fear Cooldown
NYX ASSASSIN:
Level 10: 5% Spell Amplification hoặc 175 Health
Level 15: 25 Agility hoặc 10 Strength
Level 20: 120 Gold/Min hoặc 15% Magic Resistance
Level 25: 40 Movement Speed hoặc 200% Spiked Carapace Damage
OGRE MAGI:
Level 10: 60 Gold/Min hoặc 100 Cast Range
Level 15: 40 Damage hoặc 8% Magic Resistance
Level 20: 250 Health hoặc 25 Movement Speed
Level 25: 15% Spell Amplification hoặc 40 Bloodlust Attack Speed
OMNIKNIGHT:
Repel Spell Immunity tác dụng như Black King Bar (không thể dispellable).
Repel duration giảm từ 5/6/7/8 xuống 4/5/6/7
Repel cooldown tăng từ 20/18/16/14 thành 30/26/22/18
Repel không còn có thể cast lên đối thủ.
Purification heal điều chỉnh từ 90/180/270/360 thành 90/160/230/300
Purification cooldown điều chỉnh từ 9 thành 11/10/9/8
Purification mana cost giảm từ 100/120/140/160 xuống 70/90/110/130
Level 10: 60 Gold/Min hoặc 15% XP Gain
Level 15: 75 Cast Range hoặc 8 Strength
Level 20: 100 Damage hoặc 6 Mana Regen
Level 25: -16% Degen Aura hoặc 200 Purification Damage/Heal
ORACLE:
Level 10: -20s Respawn Time hoặc 15% XP Gain
Level 15: 200 Health hoặc 60 Gold/Min
Level 20: 25 Movement Speed hoặc 20 Intelligence
Level 25: 2s False Promise Duration hoặc 250 Cast Range
OUTWORLD DEVOURER:
Astral Imprisonment cast range điều chỉnh từ 225/350/475/600 thành 225/300/375/450
Level 10: 250 Mana hoặc 10 Movement Speed
Level 15: 5 Armor hoặc 20 Attack Speed
Level 20: 15 Intelligence hoặc 250 Health
Level 25: thời gian cướp Intelligence của Arcane Orb tăng thêm 60s hoặc 8% Spell Amplification
PHANTOM ASSASSIN:
Stifling Dagger base damage giảm từ 75 thành 70
Level 10: 150 Health hoặc 15 Damage
Level 15: 10% Lifesteal hoặc 15 Movement Speed
Level 20: 35 Attack Speed hoặc 10 All Stats
Level 25: 25 Agility hoặc có thể bắn được 2 Dagger cùng lúc
PHANTOM LANCER:
Phantom Rush cung cấp 6/12/18/24 Agility khi chạm đến đối phương. Tồn tại trong 2 seconds.
Phantom Rush minimum proc range giảm từ 300 xuống 250
Thêm hiệu ứng Scepter cho Phantom Lancer. Khiến Spirit Lance có thể nhảy sang những kẽ địch ở gần. Bounce Range: 400. Bounce : 5
Level 10: 150 Health hoặc 20 Attack Speed
Level 15: 8 All Stats hoặc 15% Cooldown Reduction
Level 20: 15% Magic Resistance hoặc 15% Evasion
Level 25: 600 Phantom Rush Range hoặc 20 Strength
PHOENIX:
Sun Ray thay đổi từ Pure thành Magical damage type
Sun Ray Max HP damage tăng từ 1.25/2.5/3.75/5% thành 1.5/3.25/5.0/6.75%
Sun Ray base damage tăng từ 10/15/20/25 thành 14/20/26/32
Icarus Dive slow tăng từ 25% lên 28%
Level 10: -20s Respawn Time hoặc 175 Health
Level 15: 90 Gold/Min hoặc 12 Strength
Level 20: 10 Armor hoặc 8% Spell Amplification
Level 25: 2 Supernova Hit Count hoặc 1s Supernova Stun Duration
PUCK:
Level 10: 8 Intelligence hoặc 150 Health
Level 15: 40 Damage hoặc 20 Movement Speed
Level 20: 8% Spell Amplification hoặc 20% Magic Resistance
Level 25: 300 Gold/Min hoặc 75% Illusory Orb Distance/Speed
PUDGE:
Level 10: 8 Strength hoặc 2 Mana Regen
Level 15: 5 Armor hoặc 15 Movement Speed
Level 20: 150 Gold/Min hoặc -35s Respawn Time
Level 25: 1.75 Flesh Heap Stack Strength hoặc 120 Rot Damage
PUGNA:
Khả năng rút mana đối phương của Nether Ward được điều chỉnh từ 1.5/3/4.5/6 xuống 0.25/0.5/0.75/1%/s
Level 10: 3 Mana Regen hoặc 150 Health
Level 15: -25s Respawn Time hoặc 10 Strength
Level 20: 10 All Stats hoặc 100 Cast Range
Level 25: 50% Life Drain Heal hoặc 100 Nether Blast Damage
QUEEN OF PAIN:
Base attack time giảm từ 1.6 còn 1.5
Level 10: 20 Damage hoặc 5 Strength
Level 15: 12% Cooldown Reduction hoặc 90 Gold/Min
Level 20: 100 Attack Range hoặc 200 Health
Level 25: 70% Spell Lifesteal (1/5 for non-heroes) hoặc 35 Intelligence
Theo GameK