Điểm chuẩn Trường ĐH SPKT TP. HCM
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học của Trường ĐHSKT TP. HCM trong kỳ thi tuyển sinh 2011 Đại học (khối A, B, V&D1) như sau:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm chuẩn
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
101
14.0
2
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
102
15.0
3
Công nghệ chế tạo máy
103
14,50
4
Kỹ thuật công nghiệp
104
13.00
5
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
105
15.50
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
106
13.00
7
Công nghệ kỹ thuật ôtô
109
15.50
8
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt
110
13.00
9
Công nghệ In
111
13.00
10
Công nghệ thông tin
112
14.00
11
Công nghệ may
113
13.00
12
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
114
17.00
13
Công nghệ kỹ thuật môi trường
115
13.00
14
Công nghệ kỹ thuật máy tính
117
13.00
15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
118
13.00
16
Quản lý công nghiệp
119
15.00
17
Công nghệ thực phẩm
200
15.00
18
Kế toán
Video đang HOT
201
15.00
19
Kinh tế gia đình (khối A)
301
13.00
20
Kinh tế gia đình (khối B)
301
14.00
21
Thiết kế thời trang
303
19.50
22
701
20.00
23
Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông
901
13.00
24
Sư phạm kỹ thuật Điện, điện tử
902
13.00
25
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí
903
13.00
26
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
904
13.00
27
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
905
13.00
28
Sư phạm kỹ thuật Ôtô
909
13.00
29
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt
910
13.00
30
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
912
13.00
31
Sư phạm kỹ thuật Xây dựng
914
14.00
- Ngành Thiết kế thời trang (303): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2
- Ngành Sư phạm tiếng Anh (701): TS có tổng điểm 3 môn lớn hơn hay bằng điểm sàn, điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2.
2/ Các ngành, điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học như sau:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm XT
Chỉ tiêu
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
101
14.00
67
2
Công nghệ chế tạo máy
103
14.50
40
3
Kỹ thuật công nghiệp
104
13.00
73
4
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
105
15.50
50
5
Công nghệ kỹ thuật ôtô
109
15.50
30
6
Công nghệ In
111
13.00
30
7
Công nghệ kỹ thuật máy tính
117
13.00
35
8
Quản lý công nghiệp
119
15.00
60
9
Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông
901
14.00
13
10
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí
903
14.00
19
11
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
904
13.00
37
12
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
905
14.00
12
13
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt
910
13.00
33
14
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
912
14.00
23
3/ Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào các ngành đào tạo trình độ cao đẳng của Trường ĐHSKT TP. HCM trong kỳ thi tuyển sinh 2011 Đại học khối A như sau:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm chuẩn
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
C65
10.00
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C66
10.00
3
Công nghệ chế tạo máy
C67
10.00
4
Công nghệ kỹ thuật ôtô
C68
10.00
5
Công nghệ may
C69
10.00
4/ Các ngành, điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các ngành đào tạo trình độ cao đẳng như sau:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm XT
Chỉ tiêu
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
C65
11.00
48
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C66
11.00
53
3
Công nghệ chế tạo máy
C67
11.00
46
4
Công nghệ kỹ thuật ôtô
C68
11.00
40
5
Công nghệ may
C69
11.00
56
- Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT) Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Theo VNN
Điểm chuẩn ĐH Thương mại cao nhất 21
Năm nay, điểm chuẩn vào khoa kế toán- tài chính doanh nghiệp thương mại của ĐH Thương mại lấy điểm chuẩn cao nhất với 21 điểm, tăng 1,5 điểm. So với năm ngoái, điểm chuẩn của một số ngành như Kinh tế thương mại, quản trị doanh nghiệp thương mại, quản trị nguồn nhân lực thương mại, tiếng Anh thương mại giảm nhẹ.
Trường dành 360 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 cho các ngành Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại, khối A (90 chỉ tiêu) , Quản trị nguồn nhân lực thương mại, khối A(90 chỉ tiêu) , Quản trị thương hiệu, khối A và D(60 chỉ tiêu) , Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khoẻ, khối A và D (120 chỉ tiêu). Điểm xét tuyển NV 2 không dưới điểm chuẩn NV1 của các ngành tương ứng.
Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Các khu vực liền kề nhau giảm 0,5 điểm. Các đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau giảm 1 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết 13 ngành của ĐH Thương Mại Hà Nội:
Ngành
Điểm chuẩn
Kinh tế thương mại
18,0
Kế toán - Tài chính DN thương mại
21,0
Quản trị DN khách sạn, du lịch
17,0
Quản trị DN thương mại
18,0
Thư­ơng mại quốc tế
17,5
Marketing thương mại
18,5
Quản trị thương mại điện tử
17,5
Tài chính - Ngân hàng thương mại
20,5
Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại
16,5
Luật thương mại - Cả khối A và D1
16,5
Quản trị nguồn nhân lực thương mại
17,0
Quản trị thương hiệu) - Khối A
16,5
Quản trị thương hiệu) - Khối D1
18,0
Quản trị kinh doanh tổng hợp
19,0
Tiếng Anh thương mại (tiếng Anh nhân hệ số 2)
23,0
Theo VNN
Điểm thi môn Sử thấp: Do lỗi hệ thống hay phương pháp giảng dạy? Mùa tuyển sinh 2011, phổ điểm môn Sử được coi là thấp nhất trong vòng 5 năm trở lại đây. Có nhiều lý do để xã hội đánh giá quá trình giảng dạy môn Sử có vấn đề nhưng nếu chỉ đơn thuần nhìn từ việc điểm thi thấp liệu đã thuyết phục? Một giảng viên của một trường ĐH thẳng thắn chia...