Điểm chuẩn HV Chính sát Phát triển, Cảnh sát Nhân dân
Học viện Cảnh sát Nhân dân lấy điểm chuẩn cao nhất là 23 (khối A). Còn HV Chính sách và Phát triển lấy điểm sàn vào trường là 15.
Hội đồng tuyển sinh Học viện Cảnh sát Nhân dân thông báo, điểm xét tuyển khóa D37 năm 2011 và thời gian nhận đơn phúc khảo bài thi ngày 8-22/8.
Khối thi
Điểm xét tuyển
Ghi chú
A
23
C
21,5
D1 – Ngành 503
20,5
D1 – Ngành 801
25
Khu vực phía Bắc
D1 – Ngành 801
22
Khu vực phía Nam
A
18,5
Gửi Học viện KTQS
A
19
Gửi Học viện Hậu cần
Học viện Chính sách và Phát triển cũng vừa thông báo điểm trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 năm 2011.
Điểm trúng tuyển NV1 theo ngành:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm NV1
1
411
Kinh tế
15
2
421
Tài chính – Ngân hàng
16
3
511
Quản lý nhà nước
15
Thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn (15 điểm) vào học viện thì sẽ đăng ký vào các chuyên ngành còn chỉ tiêu sau khi nhập học.
Thí sinh có tổng điểm thi khối A lớn hơn điểm trúng tuyển NV1 của học viện là 1 (>= 16 điểm) được quyền nộp hồ sơ xét tuyển NV2 vào trường.
Chỉ tiêu xét tuyển NV2:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
1
411
Kinh tế
81
2
421
Tài chính ngân hàng
40
3
501
Quản lý nhà nước
29
Tổng cộng
150
Ngành Kinh tế bao gồm 3 chuyên ngành đào tạo: Quy hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển và Kinh tế đối ngoại. Ngành Quản lý nhà nước gồm chuyên ngành đào tạo Chính sách công. Học viện sẽ tổ chức cho thí sinh đăng ký phân chuyên ngành sau khi trúng tuyển.
Học viện xét tuyển theo ngành và điểm sàn vào trường. Những thí sinh đủ điểm sàn nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.
Theo VNE
Hơn 1.100 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Quốc gia Hà Nội
ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 và 1.136 chỉ tiêu cùng mức điểm xét tuyển NV2 vào 6 trường và 2 khoa trực thuộc.
TT
Ngành / Đơn vị
Mã
Chỉ tiêu
Khối
Điểm NV1
Chỉ tiêu NV2
Mức điểm NV2
I
ĐH Công nghệ
QHI
560
-
-
116
-
1
Khoa học máy tính
104
60
A
18,5
-
-
2
Công nghệ thông tin
105
200
A
-
-
3
Hệ thống thông tin
114
50
A
-
-
4
Công nghệ Điện tử - Viễn thông
109
60
A
-
-
5
Vật lý Kỹ thuật
115
55
A
16
41
16
6
Cơ học Kỹ thuật
116
55
A
38
16
7
Công nghệ Cơ điện tử
117
80
A
16
37
17
II
ĐH Khoa học Tự nhiên
QHT
1.310
-
-
425
-
1
Toán học
101
130
A
17
80
17
2
Toán - Tin ứng dụng
103
140
A
17,5
70
17,5
3
Vật lý
106
60
A
17
25
17
4
Khoa học vật liệu
107
30
A
17
20
17
5
Công nghệ hạt nhân
108
50
A
17
25
17
6
Khí tượng - Thủy văn -Hải dương học
110
100
A
16
75
16
7
Hóa học
201
50
A
18
-
-
8
Công nghệ hóa học
202
90
A
18
-
-
9
Hóa dược
210
50
A
19
-
-
10
Địa lý
204
40
A
16
30
16
11
Địa chính
205
60
A
16
10
16
12
Địa chất
206
40
A
16
Video đang HOT
30
16
13
Địa kỹ thuật - Địa môi trường
208
30
A
16
30
16
14
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
209
30
A
16
30
16
15
Sinh học
301
60
A
17
-
-
B
21
-
-
16
Công nghệ sinh học
302
140
A
18
-
-
B
22,5
-
-
17
Khoa học môi trường
303
120
A
18
-
-
B
20,5
-
-
18
Công nghệ môi trường
305
90
A
18
-
-
III
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
QHX
1.400
-
-
510
-
1
Tâm lý học
501
80
A
16
-
-
C
18,5
-
-
D
17
-
-
2
Khoa học quản lý
502
110
A
16
-
-
C
18
-
-
D
17
-
-
3
Xã hội học
503
70
A
16
10
16
C
17
10
17
D
17
10
17
4
Triết học
504
70
A
16
20
16
C
17
55
17
D
17
20
17
5
Chính trị học
507
70
A
16
15
16
C
17
20
17
D
17
10
17
6
Công tác xã hội
512
70
C
17,5
-
-
D
17
-
-
7
Văn học
601
100
C
17
50
17
17
30
17
8
Ngôn ngữ học
602
60
C
18
30
18
D
18
40
18
9
Lịch sử
603
100
C
17
-
-
D
17
-
-
10
Báo chí
604
100
C
20
-
-
D
18
-
-
11
Thông tin - Thư viện
605
60
A
16
20
16
C
17
40
17
D
17
30
17
12
Lưu trữ học và Quản trị văn phòng
606
70
A
16
-
-
C
19
-
-
D
17
-
-
13
Đông phương học
607
110
C
19
-
-
D
17
-
-
14
Quốc tế học
608
80
A
16
-
-
C
17
-
-
D
17
-
-
15
Du lịch học
609
100
A
16
-
-
C
19
-
-
D1
17
-
-
16
Hán Nôm
610
30
C
17
10
17
D
17
10
17
17
Nhân học
614
60
A
16
20
16
C
17
40
17
D
17
20
17
18
Việt Nam học
615
60
C
17
-
-
D
17
-
-
IV
ĐH Ngoại ngữ
QHF
1.200
-
-
-
-
1
Tiếng Anh phiên dịch
701
525
D1
27
-
-
2
Sư phạm Tiếng Anh
711
D1
26
-
-
3
Tiếng Anh Kinh tế Quốc tế
721
D1
27
-
-
4
Tiếng Anh Quản trị kinh doanh
731
D1
26
-
-
5
Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng
741
D1
27
-
-
6
Tiếng Nga phiên dịch
702
70
D1
24
-
-
D2
24
-
-
7
Sư phạm Tiếng Nga
712
D1
24
-
-
D2
24
-
-
8
Tiếng Pháp phiên dịch
703
150
D1
24
-
-
D3
24
-
-
9
Sư phạm Tiếng Pháp
713
D1
24
-
-
D3
24
-
-
10
Tiếng Trung Quốc phiên dịch
704
170
D1
24,5
-
-
D4
24,5
-
-
11
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
714
D1
24,5
-
-
D4
24,5
-
-
12
Tiếng Đức phiên dịch
705
80
D1
24
-
-
D5
24
-
-
13
Tiếng Nhật phiên dịch
706
130
D1
24,5
-
-
D6
24,5
-
-
14
Sư phạm Tiếng Nhật
716
D1
24,5
-
-
D6
24,5
-
-
15
Tiếng Hàn Quốc
707
75
D1
24
-
-
V
ĐH Kinh tế
QHE
430
-
-
-
-
1
Kinh tế
401
50
A
21
-
-
D1
21
-
-
2
Kinh tế quốc tế
402
100
A
21
-
-
D1
21
-
-
3
Quản trị kinh doanh
403
60
A
21
-
-
D1
21
-
-
4
Tài chính - Ngân hàng
404
110
A
22
-
-
D1
22
-
-
5
Kinh tế phát triển
405
60
A
21
-
-
D1
21
-
-
6
Kế toán
406
50
A
23
-
-
D1
23
-
-
Thí sinh không trúng tuyển ngành Tài chính - Ngân hàng (404) và Kế toán (406) có thể đăng ký chuyển sang các ngành học khác, cụ thể như sau:
- Thí sinh đạt 21 điểm (khối A hoặc D) trở lên được đăng ký chuyển sang ngành Kinh tế (401);
- Thí sinh đạt 22,5 điểm (khối A hoặc D) được đăng ký ngành Kinh tế quốc tế (402);
- Thí sinh đạt 22 điểm (khối A hoặc D) trở lên được đăng ký ngành Quản trị kinh doanh (403);
- Thí sinh đạt 21,5 điểm (khối A hoặc D) trở lên được đăng ký ngành Kinh tế phát triển (405).
VI
Khoa Luật
QHL
300
-
-
0
-
1
Luật học
505
220
A
17
-
-
C
22,5
-
-
D1,3
18,5
-
-
2
Luật kinh doanh
506
80
A
19
-
-
D1,3
18,5
-
-
VII
ĐH Giáo dục
QHS
300
-
-
85
-
1
Sư phạm toán học
111
50
A
18
-
-
2
Sư phạm vật lý
113
50
A
17
10
17
3
Sư phạm hóa học
207
50
A
18
-
-
4
Sư phạm sinh học
304
50
A
17
15
17
B
20
-
-
5
Sư phạm ngữ văn
611
50
C
17
40
17
D1,2,3,4
17
20
17
6
Sư phạm lịch sử
613
50
C
17
-
-
D1,2,3,4
17
-
-
Tổng
-
5.500
-
-
1.136
-
Điểm xét tuyển vào các ngành đào tạo của Khoa Quốc tế - ĐHQGHN:
STT
Ngành
Khối thi
A
B
D
Đào tạo bằng tiếng Anh
1
Kinh doanh quốc tế
16
-
17
2
Kế toán
13
14
13
3
Khoa học Quản lý
13
14
14
Đào tạo bằng tiếng Nga
4
Kế toán, phân tích và kiểm toán
13
-
13
Đào tạo bằng tiếng Pháp
5
Nha khoa
21
21
21
6
Kinh tế - Quản lý
16
20
17
Theo Dân Trí
ĐH Sư phạm TP.HCM:Điểm chuẩn và xét tuyển NV2 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm TP.Hồ Chí Minh đã họp và quyết định điểm trúng tuyển NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 vào Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2011 như sau: (Điểm dành cho HSPT ở khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0.5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1...