Điểm chuẩn ĐH Hà Nội, CĐ Sư phạm Trung ương
Ngày 15/8, trường ĐH Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển vào trường. Năm nay trường không xét tuyển NV2. Còn trường CĐ Sư phạm Trung ương dành hàng trăm chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn trường ĐH Hà Nội năm 2012:
Đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3
TT
Mã ngành
Khối
Điểm TT
1
Công nghệ Thông tin
D480201
A
16,5
D1
25,0
2
Quản trị kinh doanh
D340101
A
18,0
D1
28,0
3
Kế toán
D340301
A
19,0
D1
29,0
4
Tài chính – Ngân hàng
D340201
A
18,0
D1
26,0
5
Quốc tế học
D220212
D1
22,0
6
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
D340103
D1
26,0
7
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
27,0
8
Ngôn ngữ Nga
D220202
D1
21,5
D2
21,5
9
Ngôn ngữ Pháp
D220203
D1
25,0
D3
25,0
10
Ngôn ngữ Trung
D220204
D1
26,5
D4
25,0
11
Ngôn ngữ Đức
D220205
D1
20,0
D5
20,0
12
Ngôn ngữ Nhật
D220209
D1
28,5
D6
25,0
13
Ngôn ngữ Hàn
D220210
D1
27,0
14
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D220206
D1
22,5
15
Ngôn ngữ Italia
D220208
D1
23,0
D3
22,5
16
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D220207
D1
20,0
Điểm chuẩn trường CĐ Sư phạm Trung ương năm 2012:
Điểm chuẩn cụ thể và ước lượng nhập học của từng ngành:
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Điểm trúng tuyển NV1
Số thí sinh trúng tuyển NV1
Dự kiến tỷ lệ nhập
GIÁO DỤC MẦM NON
C140201
M
250
18
333
80%
GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT
C140203
M
50
13
66
70%
GIÁO DỤC CÔNG DÂN
C140204
C
50
12
114
50%
D
SƯ PHẠM TIN HỌC
C140210
A, A1
50
10
61
90%
B
11
SƯ PHẠM KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
C140214
A, A1
50
10
32
90%
B
11
D
10.5
SƯ PHẠM ÂM NHẠC
C140221
N
30
19 (Đã tính hệ số)
59
55%
SƯ PHẠM MỸ THUẬT
C140222
H
30
21 (Đã tính hệ số)
38
55%
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
C210104
H
30
26 (Đã tính hệ số)
67
40%
THIẾT KẾ THỜI TRANG
C210404
H
30
21 (Đã tính hệ số)
20
60%
VIỆTNAMHỌC
C220113
C
60
15
142
50%
D
14
QUẢN LÝ VĂN HÓA
C220342
C
60
14
87
70%
D
12
KHOA HỌC THƯ VIỆN
C320202
C
50
11.5
30
90%
D
10.5
LƯU TRỮ HỌC
C320303
C
50
Video đang HOT
11.5
43
90%
D
10.5
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ
C340405
A, A1
50
10
19
90%
B
11
D
10.5
QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
C340406
C
120
17
291
40%
D
14
THƯ KÍ VĂN PHÒNG
C340407
C
60
15
142
40%
D
14.5
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
C480201
A, A1
50
10
121
65%
B
11
D
11
CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC
C510504
A, A1
50
10
3
80%
B
11
D
10.5
CÔNG TÁC XÃ HỘI
C810501
C
50
15
127
65%
D
14
Trường CĐ Sư phạm trung ương cũng công bố điều kiện và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm xét tuyển bổ sung
Chỉ tiêu tuyển bổ sung
Nguồn tuyển
SƯ PHẠM KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
C140214
A, A1
10
30
Tuyển sinh trên địa bàn toàn quốc, theo kết quả tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012
B
11
D
10.5
SƯ PHẠM ÂM NHẠC
C140221
N
12 (Chưa tính hệ số)
15
SƯ PHẠM MỸ THUẬT
C140222
H
12 (Chưa tính hệ số)
25
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
C210104
H
12 (Chưa tính hệ số)
10
THIẾT KẾ THỜI TRANG
C210404
H
12 (Chưa tính hệ số)
25
KHOA HỌC THƯ VIỆN
C320202
A, A1
10
30
B
11
C
11.5
D
10.5
LƯU TRỮ HỌC
C320303
A, A1
10
25
B
11
C
11.5
D
10.5
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ
C340405
A, A1
10
40
Tuyển sinh trên địa bàn toàn quốc, theo kết quả tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012
B
11
D
10.5
CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC
C510504
A, A1
10
50
B
11
D
10.5
KINH TẾ GIA ĐÌNH
C810501
A, A1
10
50
B
11
D
10.5
Hồng Hạnh
Theo dân trí
ĐH Vinh công bố điểm chuẩn NV1 và bổ sung NV 2 năm 2012
Trường ĐH Vinh vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất vào trường khối A là 16,5 điểm, giáo dục thể chất 23 điểm.
Năm nay, hầu hết các ngành của Trường ĐH Vinh đều có điểm chuẩn tương đương năm 2011. Đồng thời nhà trường cũng xét tuyển bổ sung đợt 1 (nguyện vọng 2) - Tuyển sinh đại học chính quy năm 2012.
Theo đó, đối tượng xét tuyển là thí sinh đã tham dự kì thi tuyển sinh vào ĐH Vinh và các trường ĐH khác trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT có điểm tổng cộng 3 môn (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) đạt từ mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 1 (NV2) các ngành đào tạo (mức điểm xét tuyển bổ sung đã công bố trên phương tiện thông tin đại chúng và website của Trường ĐH Vinh).
Mức điểm chuẩn áp dụng đối với học sinh phổ thông tại khu vực 3, mức chênh lệch điểm xét tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau 0,5 điểm, đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau 1,0 điểm.
Hồ sơ đăng kí xét tuyển nộp về trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường.Nếu chuyển phát nhanh hồ sơ xét tuyển thí sinh phải gửi cả lệ phí chuyển phát nhanh để nhà trường gửi kết quả xét tuyển. Trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh nhà trường xét tuyển thứ tự theo tổng điểm (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 20/8/2012 đến 17h00 ngày 10/9/2012 (trừ ngày Chủ nhật).
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 vào trường ĐH Vinh năm 2012:
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012
TT
Tên ngành
Khối
Điểm chuẩn năm 2012
Ghi chú
1
Sư phạm Toán học
A
16,5
2
Sư phạm Tin học
A
15,0
3
Sư phạm Vật lý
A
15,0
4
Sư Phạm Hoá học
A
15,0
5
Sư phạm Sinh học
B
15,0
6
Giáo dụcThể chất
T
23,0
Điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2 Điểm 2 môn văn hoá phải đạt từ 4.0 trở lên và không có môn nào bị điểm 0
7
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
A
15,0
B
15,0
C
15,0
8
Giáo dục Chính trị
C
15,0
9
Sư phạm Ngữ văn
C
17,0
10
Sư phạm Lịch sử
C
15,0
11
Sư phạm Địa lý
C
15,0
12
Giáo dục Mầm non
M
16,0
13
Quản lý Giáo dục
A
13,0
C
14,5
D1
13,5
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
14
Công tác xã hội
C
14,5
15
Du lịch
C
14,5
D1
13,5
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
16
Lịch sử
C
14,5
17
Văn học
C
14,5
18
Luật
A
14,0
A1
14,0
C
15,5
19
Giáo dục Tiểu học
A
15,0
C
15,5
D1
15,0
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
20
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A
13,0
B
14,0
21
Khoa học Môi trường
B
14,5
22
Khuyến Nông
A
13,0
B
14,0
23
Nông nghiệp
A
13,0
B
14,0
24
Nuôi trồng Thuỷ sản
A
13,0
B
14,0
25
Sinh học
B
14,0
26
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
A
13,0
A1
13,0
27
Sư phạm Tiếng Anh
D1
20,0
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên
28
Công nghệ Thông tin
A
14,0
A1
14,0
29
Kỹ thuật Xây dựng
A
15,0
A1
15,0
30
Quản lý đất đai
A
13,0
B
14,0
31
Tài chính ngân hàng
A
15,0
A1
15,0
32
Kế toán
A
16,0
A1
16,0
33
Quản trị kinh doanh
A
14,5
A1
14,0
34
Công nghệ thực phẩm
A
14,0
35
Hoá học
A
13,0
36
Toán ứng dụng
A
13,0
37
Ngôn ngữ Anh
D1
18,0
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 vàtổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên
38
Khoa học máy tính
A
13,0
39
Chính trị học
C
14,5
40
Toán học
A
13,0
41
Vật lý
A
13,0
42
Kỹ thuật Điện tử và tự động hóa
A
13,0
A1
13,0
43
Kinh tế đầu tư
A
14,0
A1
14.0
ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 2)- HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012
STT
Tên ngành học
Khối
Điểm xét tuyển bổ sung đợt 1 (Nguyện vọng 2)
Ghi chú
Điểm chuẩn
Số lượng
1
Sư ­­phạm Tin học
A
15,0
50
2
Sư ­­phạm Vật lý
A
15,0
30
3
S­­ư phạm Hoá học
A
15,0
20
4
Sư ­­phạm Sinh học
B
15,0
40
5
Giáo dục Quốc phòng- An ninh
A
15,0
15
B
15,0
15
C
15,0
15
6
Giáo dục Chính trị
C
15,0
40
7
Sư ­­phạm Lịch sử
C
15,0
30
8
Sư ­­phạm Tiếng Anh
D1
20,0
30
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13,5 trở lên
9
Ngôn ngữ Anh
D1
18,0
80
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 vàtổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13,5 trở lên
10
Toán ứng dụng
A
13,0
40
11
Khoa học máy tính
A
13,0
50
12
Hoá học
A
13,0
40
13
Sinh học
B
14,0
50
14
Khoa học Môi tr­­ường
B
14,5
80
15
Quản trị kinh doanh
A
14,5
60
A1
14,0
30
16
Kế toán
A
16,0
90
A1
16,0
30
17
Tài chính ngân hàng
A
15,0
90
A1
15,0
40
18
Văn học
C
14,5
50
19
Lịch sử
C
14,5
50
20
Công tác xã hội
C
14,5
80
21
Việt Nam học (Du lịch)
C
14,5
60
D1
13,5
50
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
22
Luật
A
14,0
70
C
15,5
90
A1
14,0
30
23
Quản lý giáo dục
A
13,0
30
C
14,5
40
D1
13,5
30
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
24
Chính trị học
C
14,5
50
25
Quản lý đất đai
A
13,0
80
B
14,0
80
26
QL Tài nguyên và môi trường
A
13,0
80
B
14,0
80
27
Kỹ thuật xây dựng
A
15,0
80
A1
15,0
30
28
Công nghệ thông tin
A
14,0
80
A1
14,0
30
29
Kỹ thuật điện tử truyền thông
A
13,0
50
A1
13,0
30
30
Nuôi trồng thuỷ sản
A
13,0
30
B
14,0
40
31
Nông nghiệp
A
13,0
40
B
14,0
40
32
Khuyến nông
A
13,0
30
B
14,0
40
33
Công nghệthực phẩm
A
14,0
70
34
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
A
13,0
50
A1
13,0
30
35
Kinh tế đầu tư
A
14,0
70
A1
14,0
30
36
Kinh tế Nông nghiệp
A
13,0
50
B
14,0
50
37
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A
14,5
90
A1
14,5
30
Nguyễn Duy
Theo dân trí
ĐH Quảng Nam công bố điểm chuẩn Ngày 10/8, ĐH Quảng Nam đã công bố điểm trúng tuyển NV1 vào các ngành ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2012. Theo đó, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển NV1 vào các ngành đại học trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, hệ chính quy năm 2012. Điểm trúng tuyển NV1 vào các ngành ĐH hệ...