Điểm chuẩn CĐ Nội vụ, Phát thanh truyền hình, GTVT
Ngày 14/8, hàng loạt các trường Cao đẳng trong cả nước cũng công bố điểm chuẩn NV1 và dành hàng nghìn chỉ tiêu xét tuyển NV2.
1. CĐ Giao thông vận tải
Tên ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
Các chuyên ngành đào tạo tại Hà Nội
Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường bộ
01.1
22.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật cầu đường sắt
01.2
18.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
03.1
22.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật xây dựng công trình thủy
03.2
18.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
03.3
20.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật cơ khí Đầu máy toa xe
06.1
17.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật cơ khí Máy tàu thủy
06.2
17.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật – Máy xây dựng
06.3
17.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật ôtô
06.4
19.0 điểm
Quản trị kinh doanh
07
20.5 điểm
Kế toán doanh nghiệp
08.1
20.5 điểm
Kế toán kiểm toán
08.2
20.5 điểm
Tài chính – Ngân hàng
09
20.5 điểm
Khai thác vận tải đường bộ
11.1
18.0 điểm
Khai thác vận tải đường sắt
11.2
17.0 điểm
Công nghệ thông tin
12
20.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật điện tử
13
19.0 điểm
Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng)
14
20.0 điểm
Các chuyên ngành đào tạo tại Vĩnh Yên
Xây dựng cầu đường bộ
21
18.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật ôtô
22
17.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật – Máy xây dựng
23
17.0 điểm
Kế toán doanh nghiệp
24
17.0 điểm
Công nghệ thông tin
25
17.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
26
17.0 điểm
Tài chính – Ngân hàng
27
17.0 điểm
Các chuyên ngành đào tạo tại Thái Nguyên
Xây dựng cầu đường bộ
31
15.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật ôtô
32
15.0 điểm
Quản trị kinh doanh
33
15.0 điểm
Kế toán
34
15.0 điểm
Công nghệ thông tin
35
15.0 điểm
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
36
15.0 điểm
Khai thác vận tải đường bộ
37
18.0 điểm
Tài chính – Ngân hàng
38
15.0 điểm
2. CĐ Nội vụ
Ngành đào tạo
Mã
Khối
Điểm TT
Các ngành đào tạo cao đẳng:
– Lưu trữ học
01
C
11,0
D1
10,0
– Quản trị văn phòng
02
C
13,0
D1
12,0
– Khoa học thư viện
03
C
11,0
D1
10,0
– Thư kí văn phòng
04
C
15,0
Video đang HOT
D1
14,0
– Quản trị nhân lực
05
C
15,5
D1
14,5
– Quản lí văn hoá
06
C
14,0
D1
13,0
– Tin học ứng dụng
07
A, D1
12,0
– Dịch vụ pháp lí
08
C
14,5
D1
13,5
Cơ sở tại Đà Nẵng
Các ngành đào tạo cao đẳng:
– Quản trị văn phòng
09
C, D1
11,0/10,0
– Khoa học thư viện
10
C, D1
11,0/10,0
– Quản trị nhân lực
11
C, D1
11,0/10,0
– Dịch vụ pháp lí
12
C, D1
11,0/10,0
Lưu ý: Hai ngành 10,12 gộp vào ngành 09
3. CĐ Phát thanh truyền hình I:
Xét tuyển NV2 đối với các thí sinh trên điểm sàn CĐ của Bộ GD&ĐT
Ngành đào tạo
Khối xét tuyển
1. Báo chí
C, D1
2. Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử
A, D1
3. Công nghệ thông tin
A, D1
4. Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A, D1
5. Tiếng Anh
D1
6. Kế toán
A, D1
4.CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ.
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1
Ngành
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn TT (HSPT, KV3)
Tin học ứng dụng
01
A D1
10 10
Kế toán
02
A D1
10 10
Quản trị kinh doanh
03
A D1
10 10
Chăn nuôi
04
A B
10 11
Khoa học cây trồng
05
A B
10 11
Khuyến nông
06
A B
10 11
Dịch vụ thú y
07
A B
10 11
Quản lý đất đai
08
A B
10 11
Tài chính ngân hàng
09
A D1
10 10
Xét tuyển NV2
Ngành
Mã ngành
Khối A
Khối B
Khối D1
Chỉ tiêu cần tuyển
Tin học
01
10
10
35
Kế toán
02
10
10
200
Quản trị kinh doanh
03
10
10
30
Chăn nuôi
04
10
11
45
Khoa học cây trồng
05
10
11
30
Khuyến nông
06
10
11
35
Dịch vụ thú y
07
10
11
30
Quản lý đất đai
08
10
11
30
Tài chính ngân hàng
09
10
10
60
Tổng cộng
495
5.CĐ Công nghiệp – Dệt may thời trang Hà Nội
Xét tuyển NV2 đối với các thí sinh có từ điểm sàn CĐ trở lên
Các ngành đào tạo:
Ngành
Khối
Ngành
Khối
* Công nghệ may
A, D1
* Thiết kế thời trang
H,V
* Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
A
* Quản trị kinh doanh
A, D1
* Kế toán
A, D1
* Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A
* Tin học ứng dụng
A, D1
* Tiếng Anh
D1
* Tài chính ngân hàng
A, D1
* Marketing
A, D1
6.CĐ Công nghiệp Cẩm Phả:
TT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển NV2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2
Nguồn tuyển
1
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
01
A
90
10 điểm
Thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2011
2
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
02
A
75
10 điểm
3
Công nghệ kỹ thuật Ôtô
03
A
75
10 điểm
7. CĐ Văn hóa nghệ thuật & Du lịch Hạ Long
TT
Ngành đào tạo cao đẳng
Mã ngành
Khối thi
Tổng chỉtiêu
Vùng tuyển
1
Sư­­ phạm Nhạc
01
N
2
S­­ư phạm Mỹ thuật
02
H
3
QLKD khách sạn Nhà hàng
06
C, D1
4
Quản trị chế biến món ăn
10
C, D1
300
Tuyển sinh cả nước
5
Quản trị kinh doanh lữ hành
11
C, D1
6
Việt Nam học (Chuyên ngành hướng dẫn du lịch)
05
C, D1
7
Thông tin- Thư­­ viện
07
C
8
Quản lý Văn hóa
09
C
Theo VTC
Điểm chuẩn ĐH TDTT Đà Nẵng, Công nghệ Đồng Nai
Ngay 13/8, H Thê duc Thê thao a Năng, H Công nghệ ồng Nai, H Chu Văn An, H Công nghệ Vạn Xuân công bô điêm chuân NV1 và hàng nghìn chỉ tiêu xét tuyển NV2.
1. H Thể dục Thể thao à Nẵng
Nganh hoc
Ma nganh
iêm chuân
iên kinh
901
18,5
Thê duc
902
17,5
Bơi lôi
903
16
Bong đa
904
18,5
Câu lông
905
16
Bong rô
906
16
Bong ban
907
16,5
Bong chuyên
908
19
Bong nem
909
17,5
Cơ vua
910
18,5
Vo
911
16,5
Quân vơt
912
17,5
Thê thao giai tri
913
16,5
Trương cung danh 200 chi tiêu NV2 vao cac nganh. Nhưng TS đăng ky xet tuyên NV2 vao trương la nhưng TS đa tưng thi khôi T vao cac trương H Thê duc thê thao, H Sư pham thê thao, hoăc dư thi vao khoa Giao duc thê chât cac trương H.
Hệ ại học
STT
Tên ngành đào tạo
Khối thi
1Cao đẳng
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
1
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
01
A,D1
2
Kỹ thuật Nhiệt lạnh
02
A,D1
33. H Chu Văn An
iểm trúng tuyển NV1:
NGÀNH
KHỐI
IỂM TRÚNG TUYỂN
HỆ ẠI HỌC
Kiến trúc công trình V 10iểm xét tuyển NV2:
NGÀNH
KHỐI
IỂM XÉT TUYỂN
HỆ ẠI HỌC: Chỉ tiêu 1000
Kiến trúc công trình
V
14 (Môn vẽ Mỹ Thuật được nhân hệ số theo quy định của trường tổ chức thi)
Kỹ thuật công trình xây dựng
A
13
Công nghệ thông tin
A, D
13
Kỹ thuật điện, điện tử
A
13
4. H Công nghệ Vạn Xuân
Bậc học
Khối thi
iểm trúng tuyển
Ngành
Mã ngành
ại học
A,D1
13,00
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính ngân hàng
- Kế toán
401
402
403
D1
13,00
-Tiếng Anh
701
B
14,00
-Công nghệ Sinh học
101
Cao đẳng
A,D1
10,00
-Kế toán
C65
Qui định cộng điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh năm 2011
TT
Nội dung
Cộng điểm
Khu vực
KV1
1.5
KV2-NT
1.0
KV2
0.5
KV3
0.0
ối tượng
Nhóm ưu tiên 1
ối tượng: 01; 02; 03; 04
2.0
Nhóm ưu tiên 2
ối tượng: 05; 06; 07
1.0
Xét tuyển NV2
Bậc học
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
iểm xét tuyển
ại học
Tài chính ngân hàng
A,D1
100
13,0
Quản trị kinh doanh
A,D1
100
13,0
Kế toán
A,D1
100
13,0
Công nghệ sinh học
B
100
14,0
Cao đẳng
Kế toán
A,D1
150
10,0
Theo VTC
Điểm chuẩn ĐH Dược HN, ĐH Thái Nguyên, ĐH Nguyễn Trãi Sáng nay 13/8, ĐH Dược Hà Nội, ĐH Thái Nguyên, ĐH Nguyễn Trãi công bố điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2. 1. ĐH Dược Hà Nội công bố điểm chuẩn Khu vực Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1 Cộng HSPT Điểm trúng tuyển 24.0 23.5 23.0 22.5 2. ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn ĐH thành viên 3. ĐH Nguyễn Trãi...