ĐH Huế công bố điểm chuẩn và hơn 2.000 chỉ tiêu NV2
H Huê vừa công bô iêm chuân NV1 vàoc trường H thành viên ồng thời cũng công bố hơn 2.000 chỉ tiêu NV2.
m chuẩn cụ thể từng ngành củac trường H thành viên của H Huế
A. Cánh ào tạo trình ộ ại học:
Mã ngành
Ngành ào tạo
Khối thi
m trúng tuyển
1. Khoa Luật (ký hiệu là DHA)
501
Luật
A
14.0
501
Luật
C
15.5
501
Luật
D1,2,3,4
14.0
502
Luật kinh tế
A
14.0
502
Luật kinh tế
C
15.5
502
Luật kinh tế
D1,2,3,4
14.0
2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ký hiệu là DHC)
901
SP Thể chất – Giáo dục quốc phòng
T
18.0
902
Giáo dục thể chất
T
17.0
3. KHOA DU LỊCH (ký hiệu là DHD)
401
Du lịch học
A
13.0
401
Du lịch học
C
14.0
401
Du lịch học
D1,2,3,4
13.0
402
Quản trị kinh doanh
A
13.0
402
Quản trị kinh doanh
D1,2,3,4
13.0
4. TRƯỜNG ẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ký hiệu là DHF)
701
SP Tiếng Anh
D1
14.0
703
SP Tiếng Pháp
D1,3
13.0
705
Việt Nam học
C
14.0
705
Việt Nam học
D1,2,3,4
13.0
706
Quốc tế học
D1
13.0
751
Ngôn ngữ Anh
D1
13.0
752
Song ngữ Nga – Anh
D1,2,3,4
13.0
753
Ngôn ngữ Pháp
D1,3
13.0
754
Ngôn ngữ Trung quốc
D1,2,3,4
13.0
755
Ngôn ngữ Nhật
D1,2,3,4
13.0
756
Ngôn ngữ Hàn quốc
D1,2,3,4
13.0
5. TRƯỜNG ẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu là DHK)
401
Kinh tế
A
13.0
401
Kinh tế
D1,2,3,4
13.0
402
Quản trị kinh doanh
A
15.0
402
Quản trị kinh doanh
D1,2,3,4
15.0
403
Kinh tế chính trị
A
13.0
403
Kinh tế chính trị
D1,2,3,4
13.0
404
Kế toán
A
16.0
404
Kế toán
D1,2,3,4
16.0
405
Tài chính – Ngân hàng
A
17.0
405
Tài chính – Ngân hàng
D1,2,3,4
17.0
406
Hệ thống thông tin kinh tế
A
13.0
406
Hệ thống thông tin kinh tế
D1,2,3,4
13.0
6. TRƯỜNGẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL)
101
Công nghiệp và công trình nông thôn
A
13.0
102
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
A
13.0
103
Công nghệ thực phẩm
A
13.0
103
Công nghệ thực phẩm
B
16.0
301
Khoa học cây trồng
A
13.0
301
Khoa học cây trồng
B
14.0
302
Bảo vệ thực vật
A
13.0
302
Bảo vệ thực vật
B
14.0
303
Bảo quản chế biến nông sản
A
13.0
303
Bảo quản chế biến nông sản
B
14.0
304
Khoa học nghề vườn
A
13.0
304
Khoa học nghề vườn
B
14.0
305
Lâm nghiệp
A
13.0
305
Lâm nghiệp
B
14.0
306
Chăn nuôi – Thú y
A
13.0
306
Chăn nuôi – Thú y
B
14.0
307
Thú y
A
13.0
307
Thú y
B
14.0
308
Nuôi trồng thuỷ sản
A
13.0
308
Nuôi trồng thuỷ sản
B
14.0
309
Nông học
A
13.0
309
Nông học
B
14.0
310
Khuyến nông và phát trn nông thôn
A
13.0
310
Khuyến nông và phát trn nông thôn
B
14.0
311
Quản lí tài nguyên rừng và môi trường
A
13.0
311
Quản lí tài nguyên rừng và môi trường
B
14.0
312
Chế biến lâm sản
A
13.0
312
Chế biến lâm sản
B
14.0
313
Khoa học ất
A
13.0
313
Khoa học ất
B
14.0
314
Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản
A
13.0
314
Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản
B
14.0
401
Quản lí ất ai
A
13.0
401
Quản lí ất ai
D1
13.0
402
Phát trn nông thôn
C
14.0
402
Phát trn nông thôn
D1
13.0
7. TRƯỜNG ẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN)
801
Hội họa
H
25.0
802
iêu khắc
H
27.5
803
Sư phạm Mĩ thuật
H
32.5
804
Mĩ thuật ứng
H
33.0
805
ồ họa
H
24.0
8. PHÂN HIỆU ẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (ký hiệu là DHQ)
101
Công nghệ kĩ thuật môi trường
A
13.0
101
Công nghệ kĩ thuật môi trường
B
14.0
102
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
A
13.0
103
Kĩ thuật iện
A
13.0
201
Kĩ thuật trắc ịa – Bản ồ
A
13.0
201
Kĩ thuật trắc ịa – Bản ồ
B
14.0
9. TRƯỜNG ẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS)
101
SPc
A
16.0
102
SP Tic
A
13.0
103
SP Vật lí
A
14.0
105
SP Công nghệ thiết bị trường học
A
13.0
105
SP Công nghệ thiết bị trường học
B
14.0
201
SP Hóa học
A
15.0
301
SP Sinh học
B
15.5
302
SP Kĩ thuật nông lâm
B
14.0
501
Tâm lí học giáo dục
C
14.0
502
Giáo dục chính trị
C
14.0
503
Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng
C
Video đang HOT
14.0
601
SP Ngữ văn
C
15.0
602
SP Lịch sử
C
14.0
603
SP ịa lí
C
14.0
901
Giáo dục tu học
C
15.5
901
Giáo dục tu học
D1
14.0
902
Giáo dục mầm non
M
14.0
10. TRƯỜNG ẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu là DHT)
101
c
A
14.0
102
Tic
A
13.0
103
Vật lí học
A
13.0
104
Kiến trúc
V
20.5
105
iện tử – Viễn thông
A
14.0
106
ng
A
14.0
201
Hóa học
A
14.5
201
Hóa học
B
17.0
202
ịa chất học
A
13.0
203
ịa chất công trình và ịa chất thủy văn
A
13.0
301
Sinh học
B
14.0
302
ịa lí tự nhiên
A
13.0
302
ịa lí tự nhiên
B
14.0
303
Khoa học môi trường
A
15.0
303
Khoa học môi trường
B
17.0
304
Công nghệ sinh học
A
15.0
304
Công nghệ sinh học
B
17.0
601
Văc
C
14.0
602
Lịch sử
C
14.0
603
Triết học
A
13.0
603
Triết học
C
14.0
604
Hán – Nôm
C
14.0
604
Hán – Nôm
D1
13.0
605
Báo chí
C
14.5
605
Báo chí
D1
14.0
606
Công tác xã hội
C
14.0
607
Xã hội học
C
14.0
607
Xã hội học
D1
13.0
608
Ngôn ngữ học
C
14.0
608
Ngôn ngữ học
D1
13.0
609
ông phương học
C
14.0
609
ông phương học
D1
13.0
11. TRƯỜNG ẠI HỌC Y DƯỢC (ký hiệu là DHY)
301
Y a khoa
B
23.0
302
Răng – Hàm – Mặt
B
23.0
303
Dược học
A
22.0
304
iều dưỡng
B
20.0
305
Kĩ thuật Y học
B
20.0
306
Y tế công cộng
B
18.0
307
Y học dự phòng
B
18.0
308
Y học cổ truyền
B
19.5
B. CÁC NGÀNH ÀO TẠO TRÌNH Ộ CAO ẲNG
TRƯỜNG ẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL)
C65
Trồng trọt
A
10.0
C65
Trồng trọt
B
11.0
C66
Chăn nuôi – Thú y
A
10.0
C66
Chăn nuôi – Thú y
B
11.0
C67
Nuôi trồng thuỷ sản
A
10.0
C67
Nuôi trồng thuỷ sản
B
11.0
C68
Quản lí ất ai
A
10.0
C68
Quản lí ất ai
D1
10.0
C69
Công nghiệp và công trình nông thôn
A
10.0
C. CÁC NGÀNH LIÊN KẾT ÀO TẠO ẠI HỌC CHÍNH QUY THEO ỊA CHỈ:
I. Liên kết với Trường ại học Phú Yên:
TRƯỜNG ẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu là DHK)
411
Kinh tế
A
13.0
411
Kinh tế
D1,2,3,4
13.0
421
Quản trị kinh doanh
A
15.0
421
Quản trị kinh doanh
D1,2,3,4
15.0
441
Kế toán
A
16.0
441
Kế toán
D1,2,3,4
16.0
451
Tài chính – Ngân hàng
A
17.0
451
Tài chính – Ngân hàng
D1,2,3,4
17.0
II. Liên kết với Trường ại học An Giang:
1.TRƯỜNG ẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL)
341
Bảo vệ thực vật
A
15.0
341
Bảo vệ thực vật
B
16.5
342
Quản lí tài nguyên rừng và môi trường
A
13.0
342
Quản lí tài nguyên rừng và môi trường
B
14.0
343
Chăn nuôi – Thú y
A
13.0
343
Chăn nuôi – Thú y
B
14.0
2. TRƯỜNG ẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS)
531
Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng
C
14.0
921 Giáo dục mầm non
Xén hơn 2.000 chỉ tiêu NV2:
Khoa Du Lịch
STT
Mã ngành
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
1
402
Quản trị kinh doanh
A, D1, D2, D3, D4
58
H Ngoại ngữ (DHF)
STT
Mã ngành
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
1
703
Sư phạm Tiếng Pháp
D1, D3
27
2
705
Việt Nam học
C, D1, D2, D3, D4
27
3
706
Quốc tế học
D1
24
4
752
Song ngữ Nga – Anh
D1, D2, D3, D4
25
5
753
Ngôn ngữ Pháp
D1, D3
10
6
754
Ngôn ngữ Trung Quốc
D1, D2, D3, D4
33
7
755
Ngôn ngữ Nhật
D1, D2, D3, D4, D6
6
8
756
Ngôn ngữ Hàn quốc
D1, D2, D3, D4
11
H Kinh tế ( DHK)
ni A, D1, D2, D3, D4: 13 chonh:
STT
Mã ngành
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
1
403
Kinh tế chính trị
A, D1, D2, D3, D4
9
2
406
Hệ thống thông tin kinh tế
A, D1, D2, D3, D4
44
H Nông Lâm (DHL)
STT
Mã ngành
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
1
101
Công nghiệp và công trình nông thôn
A
35
2
102
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
A
37
3 301
Phân hiệu H Huế tại Quảng Trị (DHQ)
STT
Mã ngành
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
1
101
Công nghệ kĩ thuật môi trường
A, B
32
2
102
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
A
43
3
103
Kĩ thuật iện
A
59
4
201
Kĩ thuật trắc ịa – Bản ồ
A, B
38
H Sư phạm (DHS)
STT
Mã ngành
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
1
102
Sư phạm Tic
A
93
2
105
Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học
A, B
24
3
302
Sư phạm Kĩ thuật nông lâm
B
33
4
501
Tâm lý học giáo dục
C
38
5
502
Giáo dục chính trị
C
79
6
503
Giáo dục chính trị – GD quốc phòng
C
42
7
602
Sư phạm Lịch sử
C
32
8
603
Sư phạm ịa lí
C
22
H KHoa hoc (DHT)
STT
Mã ngành
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
1
101
c
A
41
2
102
Tic
A
131
3
103
Vật lí học
A
54
4
106
ng
A
38
5
202
ịa chất học
A
47
6
203
ịa chất công trình và ịa chất thủy văn
A
34
7
302
ịa lí tự nhiên
A, B
10
8
601
Văc
C
66
9
602
Lịch sử
C
74
10
603
Triết học
A, C
58
11
604
Hán – Nôm
C
28
12
607
Xã hội học
C, D1
43
13
608
Ngôn ngữ học
C, D1
37
14
609
ông phương học
C, D1
47
Cánh liên kết ào tạo H chính quy theo ịa chỉ:
Xén theo qui ịnh ở m c, khoản 1, iều 33 của Quy chế tuyển sinh ại học, cao ẳng hệ chính qui năm 2011.
I. Liên kết với Trường ại học Phú Yên:
H Kinh tế (DHK)
n chonh:
STT
Mã ngành
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
1
411
Kinh tế
A, D1, D2, D3, D4
13,0
49
2
421
Quản trị kinh doanh
A, D1, D2, D3, D4
15,0
46
3
441
Kế toán
A, D1, D2, D3, D4
16,0
50
4
451
Tài chính – Ngân hàng
A, D1, D2, D3, D4
17,0
50
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tạic tỉnh Quảng Ngãi, Bình ịnh, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Gia Lai, Kon Tum, ăk Nông, ăk Lăk, Lâm ồng).
II. Liên kết với Trường ại học An Giang:
H Nông Lâm:
STT
Mã ngành
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
1
342
Quản lí tài nguyên rừng và môi trường
A, B
41
H Sư phạm
i C: 14 cho ngành:
STT
Mã ngành
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
1
531
Giáo dục chính trị – GD quốc phòng
C
22
Bậc Cao ẳng:
Trường H Nông Lâm
STT
Mã ngành
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
1
C65
Trồng trọt
A, B
58
2
C66
Chăn nuôi – Thú y
A, B
53
3
C67
Nuôi trồng thủy sản
A, B
58
4
C68
Quản lí ất ai
A, D1
57
5
C69
Công nghiệp và công trình nông thôn
A
60
Theo VTC
Các trường xét tuyển nguyện vọng 2
Ngày 9/8, sau khi công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1), các trường ĐH đã thông báo điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu nguyện vọng 2 (NV2). Dưới đây, VietNamNet tổng hợp thông tin từ thông báo của các trường. Danh sách đầy đủ sẽ được Bộ GD-ĐT tập hợp và công bố trong tuần tới. Năm nay, thí sinh được phép nộp và rút hồ sơ nguyện vọng 2 nhiều lần. Mời các trường gửi thông tin về xét tuyển nguyện vọng 2 theo địa chỉ: bangiaoduc@vietnamnet.vn.
TRƯỜNG / NGÀNH
KHỐI
CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN NV2
ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ
ĐH Thương mại
360
- Ngành Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại
A
90
- Quản trị nguồn nhân lực thương mại
A
90
- Quản trị thương hiệu
A, D
60
- Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khoẻ
A, D
120
ĐH Thành Đô
3500
Hệ ĐH
- Ngành Công nghệ thông tin
A, D1
120
13
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A
120
13
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
A, D1
100
13
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
A
100
13
- Kế toán
A, D1
250
13
- Quản trị kinh doanh
A, D1
180
13
- Quản trị khách sạn
A, D1
100
13
- Quản trị văn phòng
A, D1 C
160
13 14
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)
A, D1, C
100
13, 14
- Tiếng Anh
D1
100
13
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
A, B
100
13, 14
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A
100
13
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A, D1
100
13
- Tài chính - Ngân hàng
A, D1
120
13
ĐH SP TP.HCM
1000
- SP Tin học
90
- Công nghệ thông tin
110
- Vật lý học
100
- Việt Nam học
50
- Sử- Giáo dục quốc phòng
70
- Giáo dục chính trị
100
- Quản lý Giáo dục
30
- Tâm lý học
30
- Giáo dục đặc biệt
30
- SP song ngữ Nga Anh
40
- Ngôn ngữ Nga Anh
50
- SP Tiếng Pháp
30
- Ngôn ngữ Pháp
30
- SP Tiếng Trung Quốc
30
- Ngôn ngữ Trung quốc
50
- Ngôn ngữ Nhật
60
- Văn học
100
ĐH Sân khấu Điện ảnh
130
- Công nghệ Kỹ thuật điện tử
50
- Công nghệ điện ảnh Truyền hình
50
- Công nghệ Điện Ảnh truyền hình (hệ cao đẳng)
A
30
ĐH KHXH & NV TP. HCM
- Ngành Lịch sử
C, D1
80
15
- Nhân học
C, D1
60
15
- Triết học
C, D1
40
16
- Xã hội học
C, D1
70
15
- Thư viện thông tin
C, D1
60
15
- Giáo dục
C, D1
15
- Lưu trữ học
C, D1
60
15
- Đô thị học
A, D1
40
15
- Du lịch
C, D1
40
17,5
- Ngữ văn Đức
D1
40
16
- Ngữ văn Tây Ban Nha
D1, D3
30
16
ĐH Tài chính Maketing TP. HCM
Hệ ĐH
50
- Ngành tài chính - Ngân hàng, Chuyên ngành thuế ( mã chuyên ngành 433)
A
50
17
D1
17,5
Hệ CĐ
200
- Ngành Marketing, chuyên ngành Marketing tổng hợp ( mã chuyên ngành C69.1)
A
60
11
D1
11
- Ngành hệ thống thông tin kinh tế, Chuyên ngành Tin học Kế toán ( mã chuyên ngành C67.2)
A, D1
140
11
- Ngành Tiếng Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh ( mã chuyên ngành C68)
A, D1
11
ĐH Nông lâm TP.HCM
- Cơ khí chế biến bảo quản NSTP
A
40
13
- Cơ khí nông lâm
A
40
13
- Chế biến lâm sản
A
40
13
- Công nghệ giấy và bột giấy
A
40
13
- Thiết kế đồ gỗ nội thất
A
40
13
- Công nghệ Thông tin
A
40
13
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
A
40
13
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
A
40
13
- Công nghệ kĩ thuật ôtô
A
40
13
- Công nghệ kĩ thuật Hóa học
A
40
13
- Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
A
40
13
- Lâm nghiệp
A, B
40
13, 14
- Nông lâm kết hợp
A,B
40
13, 14
- Quản lí tài nguyên rừng
A,B
40
13, 14
- Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp
A,B
40
13, 14
- Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)
A,B
40
13, 14
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
A
40
13
- Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp
A
40
13
- Kinh tế nông lâm
A
40
13
- Kinh tế tài nguyên Môi trường
A
40
13
- Phát triển nông thôn
A, B
60
13, 14
- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
A, B
60
13, 14
- Công nghệ địa chính
A
40
13, 14
Xét tuyển NV2 theo chương trình tiên tiến (*)
- Ngành Bác sĩ thú y (*)
A, B
30
14 15
- Khoa học và công nghệ thực phẩm (*)
A, B
30
13,5 15,5
ĐH Sài Gòn
170
- Kĩ thuật điện, điện tử
A
40
14.0
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A
40
14,0
- Khoa học thư viện ( chuyên ngành TV- TT)
A
30
13,5
B
15,5
C
14,5
- Sư phạm Lịch sử
C
15
15
- Giáo dục chính trị
C, D1
20
15
- Quản lý giáo dục
A,C,D1
25
14,5
ĐH Công nghiệp TPHCM
- Công nghệ kỹ thuật điện
50
13,4
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
50
14
- Công nghệ nhiệt lạnh
150
13
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử
70
13
- Khoa học máy tính
150
13
- Công nghệ kĩ thuật ôtô
50
13
- Công nghệ may và TKTT
100
13
- công nghệ cơ- điện tử
50
13
- Công nghệ hóa dầu
A
50
16,5
B
21
- Công nghệ hóa
A
50
15
B
19
- Công nghệ phân tích
A
50
14
B
18,5
- Công nghệ thực phẩm
A
50
15
B
20
- Công nghệ sinh học
A
50
14
B
19
- Công nghệ môi trường
A
50
15
B
18,5
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
A, D1
50
16
- Kinh doanh quốc tế
A, D1
50
15
- Marketing
A, D1
50
14,5
- Kinh doanh du lịch
A, D1
50
14
- Kế toán - kiểm toán
A
100
15,5
D1
16,5
- Tài chính- ngân hàng
A
100
16,5
D1
18
- Tài chính doanh nghiệp
A, D1
50
16
ĐH Nha Trang
- Ngành kĩ thuật khai thác thủy sản
A
60
13
- nhóm ngành khoa học hàng hải ( điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải)
60
- Ngành công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
100
- Nhóm ngành kĩ thuật tàu thủy ( đóng tàu thủy, thiết kế tàu thủy, động lực tàu thủy)
140
- Nhóm ngành công nghệ kĩ thuật cơ khí ( công nghệ kĩ thuật ô tô, công nghệ chế tạo máy)
140
- Ngành công nghệ cơ điện tử
80
- Ngành Công nghệ Kĩ thuật xây dựng
100
- Ngành công nghệ thông tin
100
- Ngành hệ thống thông tin quản lý
A, D1
70
13
- Ngành công nghệ kĩ thuật môi trường
A, B
60
13, 14
- Nhóm ngành công nghệ thực phẩm ( công nghệ thực phẩm, công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ sinh học, công nghệ kĩ thuật nhiệt)
A, B
80
13, 14
- Nhóm ngành nuôi trồng thủy sản ( nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, quản lý nguồn lợi thủy sản)
B
150
14
- nhóm ngành kinh tế quản trị kinh doanh ( quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, kinh tế và quản lý thủy sản)
A, D1, D3
200
14
- Nhóm ngành kế toán ( kế toán, tài chính ngân hàng)
A, D1, D3
200
14
- Ngành tiếng Anh
D3
80
13
ĐH Cần Thơ
- Toán ứng dụng
A
40
- Sư phạm Vật lý
A
26
- Sư phạm Vật lý - Tin học
A
33
- Sư phạm Vật lý - Công nghệ
A
50
13
- Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến)
A
46
- Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông)
A
39
- Kỹ thuật công trình XD (XD công trình thủy)
A
34
- Kỹ thuật cơ điện tử
A
15
- Quản lý công nghiệp
A
16
- Hệ thống thông tin
A
16
- Khoa học máy tính
A
40
- Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
A
21
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A
47
- Kỹ thuật máy tính
A
63
- Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
B
30
14
- Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y Công nghệ giống vật nuôi)
B
90
14
- Bệnh học thủy sản
B
12
14
- Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)
B
50
14
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
B
50
14
- Khoa học đất
B
20
14
- Quản lý nguồn lợi thủy sản
B
31
13
- QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại)
A
28
13
- Giáo dục công dân
C
18
14
- Sư phạm Tiếng Pháp
D1, D3
10
13
- Thông tin học
D1
32
13
- Ngôn ngữ Pháp
D1, D3
9
13
Theo VNN
Hơn nửa triệu thí sinh trượt đại học vì điểm sàn Sáng nay, sau hai giờ họp bàn, Bộ GD&ĐT công bố mức sàn đại học khối A và D là 13 điểm, khối B và C là 14 điểm (tương đương năm ngoái). Hơn nửa triệu thí sinh đã trượt đại học và phải tìm cơ hội ở khối cao đẳng, trung cấp. Mức điểm sàn nêu trên được áp dụng đối với...











Tin đang nóng
Tin mới nhất

Còn nhiều băn khoăn về chứng nhận giỏi cấp tỉnh với học sinh điểm IELTS cao

Việc thực hiện chương trình, SGK mới còn nhiều khó khăn

Cấp phép tổ chức thi chứng chỉ HSK trở lại

Banner tìm hiểu ngày 22/12 của Trường ĐH Tôn Đức Thắng in hình lính Mỹ

Nhiều tỉnh cho học sinh nghỉ Tết hơn 10 ngày, Hà Nội lý giải nghỉ 8 ngày

Trường ĐH Kiên Giang dự kiến tuyển hơn 1.600 chỉ tiêu năm 2023

Trường Đại học Hồng Đức nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên ngành giáo dục mầm non

Học sinh Hà Giang nghỉ Tết Quý Mão 12 ngày, từ 27 tháng Chạp

Nhiều tiết dạy sáng tạo tại hội thi giáo viên dạy giỏi Hà Nội

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân công bố Đề án tuyển sinh đại học năm 2023

Tuyển sinh 2023: Đại học Kinh tế Quốc dân công bố đề án tuyển sinh

Cần cẩn trọng lựa chọn nhân sự, ra đề thi
Có thể bạn quan tâm

NSND Xuân Bắc khoe con trai cả phổng phao, giống mình như đúc
Sao việt
20:41:14 04/03/2025
Lý giải "Bắc Bling" gây sốt toàn cầu: Khi ca sĩ là sứ giả du lịch
Nhạc việt
20:31:09 04/03/2025
Ba cựu Phó Giám đốc Sở trong vụ "chuyến bay giải cứu" giai đoạn 2 xin giảm nhẹ hình phạt
Pháp luật
20:15:32 04/03/2025
EU điều chỉnh mục tiêu phát thải ô tô, giảm áp lực cho ngành công nghiệp
Thế giới
20:09:45 04/03/2025
Clip cậu bé không có cơm trưa được cô giáo nấu mỳ cho khiến dân mạng nghẹn ngào
Netizen
20:08:59 04/03/2025
Nhâm Mạnh Dũng yêu với nàng hot TikToker từng vướng ồn ào vì ăn mặc phản cảm, giờ đã rõ thái độ của mẹ chàng cầu thủ
Sao thể thao
20:04:48 04/03/2025
Sao Cbiz nhận "gạch" vì giả vờ ăn chay: "Tiểu Long Nữ" bị tố giả tạo, ố dề nhất là Trương Bá Chi
Sao châu á
19:53:38 04/03/2025
'Cha tôi người ở lại' tập 8: Vì sao bà Liên và chồng trở mặt?
Phim việt
19:47:22 04/03/2025
Sau khi chứng kiến vô số ngôi nhà sạch sẽ, tôi phát hiện họ có 7 "bí mật"
Sáng tạo
19:22:30 04/03/2025
5 món tuyệt đối không nên ăn vào buổi tối
Sức khỏe
19:12:52 04/03/2025