ĐH Duy Tân công bố điểm chuẩn
Ngày 10/8, ĐH Duy Tân (Đà Nẵng) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2012.
Bậc Đại học
1. Bậc đại học khối A, A1 (trừ ngành Dược)
Nhóm đối tượng
Khối thi
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
A&A1
13
12.5
12
11.5
UT2(đối tượng 5 đến 7)
A&A1
12
11.5
11
10.5
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
A&A1
11
10.5
10
9.5
2. Bậc đại học khối B (trừ ngành Dược)
Nhóm đối tượng
Khối thi
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
B
14
13.5
13
12.5
UT2(đối tượng 5 đến 7)
B
13
12.5
12
11.5
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
B
12
11.5
11
10.5
3. Bậc đại học Khối B và A: ngành Dược
Nhóm đối tượng
Khối thi
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
B
16
15.5
15
14.5
UT2(đối tượng 5 đến 7)
B
15
14.5
14
13.5
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
B
14
13.5
13
12.5
Học sinh phổ thông
A
15
14.5
14
13.5
UT2(đối tượng 5 đến 7)
A
14
13.5
13
12.5
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
A
13
12.5
12
11.5
4. Bậc đại học khối C
Nhóm đối tượng
Khối thi
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
C
14.5
14
13.5
13
UT2(đối tượng 5 đến 7)
Video đang HOT
C
13.5
13
12.5
12
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
C
12.5
12
11.5
11
5. Bậc đại học khối D1 – ngành Anh văn (môn Anh văn nhân hệ số 2)
Nhóm đối tượng
Khối thi
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
D1
16
15.5
15
14.5
UT2(đối tượng 5 đến 7)
D1
15
14.5
14
13.5
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
D1
14
13.5
13
12.5
Ngành Anh văn: môn Anh văn nhân hệ số 2 nhưng tổng 3 môn chưa nhân phải bằng điểm sàn. Điểm sàn khối D1: 13.5
6. Bậc đại học khối D 12345
Nhóm đối tượng
Khối thi
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
D12345
13.5
13
12.5
12
UT2 (đối tượng 5 đến 7)
D12345
12.5
12
11.5
11
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
D12345
11.5
11
10.5
10
7. Bậc đại học khối V (môn Vẽ nhân hệ số 2)
Chương trình Đại học Duy Tân
Nhóm đối tượng
Khối thi
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
V
17
16.5
16
15.5
UT2(đối tượng 5 đến 7)
V
16
15.5
15
14.5
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
V
15
14.5
14
13.5
Chương trình chuẩn CSU
Nhóm đối tượng
Khối thi
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
V
15
14.5
14
13.5
UT2(đối tượng 5 đến 7)
V
14
13.5
13
12.5
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
V
13
12.5
12
11.5
Bậc Cao đẳng
1. Bậc cao đẳng khối A, A1
Nhóm đối tượng
Khối thi
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
A&A1
10
9.5
9
8.5
UT2(đối tượng 5 đến 7)
A&A1
9
8.5
8
7.5
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
A&A1
8
7.5
7
6.5
2. Bậc cao đẳng khối B
Nhóm đối tượng
Khối thi
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
B
11
10.5
10
9.5
UT2(đối tượng 5 đến 7)
B
10
9.5
9
8.5
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
B
9
8.5
8
7.5
3. Bậc cao đẳng khối C
Nhóm đối tượng
Khối thi
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
C
11.5
11
10.5
10
UT2(đối tượng 5 đến 7)
C
10.5
10
9.5
9
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
C
9.5
9
8.5
8
4. Bậc cao đẳng khối D12345 – kể cả ngành Anh văn
Nhóm đối tượng
Khối thi
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
D12345
10.5
10
9.5
9
UT2(đối tượng 5 đến 7)
D12345
9.5
9
8.5
8
UT1 (đối tượng 1 đến 4)
D12345
8.5
8
7.5
7
Các thí sinh đã dự thi vào các trường Cao đẳng, nếu xét tuyển vào bậc Cao đẳng của ĐH Duy Tân thì cũng áp dụng khung điểm trên (theo điều 8 điểm d quy chế tuyển sinh 2012)
ĐH Duy Tân lưu ý: Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. Điểm xét tuyển không có điểm liệt (= 0).
Công Bính
Theo dân trí
ĐH Công nghiệp Việt Trì xét tuyển nguyện vọng đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo xét tuyển nguyện vọng đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2012 như sau:
I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1. Chỉ tiêu xét tuyển:1.000
2. Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh đã dự thi đại học năm 2012, có tổng điểm thi 03 môn đạt từ điểm sàn trở lên theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Ngành, chuyên ngành đào tạo
TT
Tên ngành, chuyên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối xét tuyển
1
Kỹ thuật phân tích: Phân tích các nguyên liệu, nhiên liệu và kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất Phân tích đánh giá chất lượng môi trường Phân tích dược phẩm và xét nghiệm y tế Phân tích Hóa mỹ phẩm, lương thực, thực phẩm, ...)
D440112
A, A1, B
2
Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ các chất vô cơ Công nghệ hữu cơ - Hóa dầu Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại Công nghệ giấy và xenlulo Công nghệ vật liệu polyme và composit Công nghệ vật liệu silicat Công nghệ hóa dược Máy và thiết bị CN hóa chất - Dầu khí Công nghệ hóa thực phẩm Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học Công nghệ chế biến khoáng sản).
D510401
A, A1, B
3
Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm các chuyên ngành: Quản lý môi trường Công nghệ môi trường)
D510406
A, A1, B
4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành : Điện công nghiệp Điện tử viễn thông Điện tử công nghiệp Hệ thống điện)
D510301
A, A1
5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm các chuyên ngành: Điều khiển tự động Tự động hóa công nghiệp Đo lường - Điều khiển công nghiệp)
D510303
A, A1
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy Công nghệ hàn Công nghệ kỹ thuật máy công cụ Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí).
D510201
A, A1
7
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm Hệ thống thông tin kinh tế Mạng máy tính Khoa học máy tính).
D480201
A, A1, D
8
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp Kế toán doanh nghiệp công nghiệp Kế toán thương mại, dịch vụ)
D340301
A, A1, D
9
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD tổng hợp QTKD du lịch - khách sạn Quản trị maketing Thương mại quốc tế Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng Quản trị nhân sự)
D340101
A, A1, D
Một góc giảng đường Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì.
II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
1. Chỉ tiêu xét tuyển:600
2. Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2012, có tổng điểm thi 03 môn đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Ngành, chuyên ngành đào tạo
TT
Tên ngành, chuyên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối xét tuyển
1
Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Hóa phân tíchCông nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản Công nghệ điện hóa Công nghệ phân khoáng Công nghệ vật liệu Silicat Công nghệ hóa môi trường Công nghệ Lọc - Hóa dầu Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản Công nghệ hóa dược Máy và thiết bị hóa chất - hóa dầu).
C510401
A, A1, B
2
Công nghệ vật liệu: Công nghệ hóa nhựa Công nghệ sản xuất vật liệu kim loại, hợp kim ...
C510402
A, A1, B
3
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng: Vật liệu chịu lửaVật liệu thủy tinh xây dựng Vật liệu gốm xây dựng Kết cấu bê tông cốt thép, gỗ ..
C510105
A, A1, B
4
Công nghệ Cơ - Điện tử: Vận hành, hiệu chỉnh, khai thác và sửa chữa các thiết bị hiện đại và hệ thống cơ điện tử
C510203
A, A1
5
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí(gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí Công nghệ hàn Công nghệ kỹ thuật máy công cụ)
C510201
A, A1
6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp Điện công nghiệp và dân dụng Điện tử công nghiệp)
D440112
A, A1
7
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Hệ thống Thông tin)
C480201
A, A1, D
8
Kế toán (gồm các chuyên ngành:Kế toán tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp Kế toán doanh nghiệp công nghiệp Kế toán thương mại, dịch vụ)
C340301
A, A1, D
9
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp QTKD du lịch - khách sạn Quản trị maketing Thương mại quốc tế Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng Quản trị nhân sự)
C340101
A, A1, D
10
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp Quản lý tài chính công Ngân hàng Thuế)
C340201
A, A1, D
11
Hướng dẫn du lịch
C220113
C, D
III. Hồ sơ, lệ phí và thời gian xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 do các trường tổ chức thi cấp (Bản chính hoặc bản sao có công chứng) 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Lệ phí xét tuyển: 15.000đồng/hồ sơ.
Thời gian xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo (Nhà trường tổ chức thu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 13/8/2012).
Địa chỉ thu nhận hồ sơ:
-Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, Phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103.848636
-Cơ sở Lâm Thao: xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103.827305.
HIỆU TRƯỞNG
TS. Quản Đình Khoa
Theo dân trí
Không thi ĐH, CĐ cũng có giấy báo trúng tuyển Theo quy chế tuyển sinh, các trường không được gửi giấy triệu tập trúng tuyển cho thí sinh không nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường, thế nhưng, nhiều đơn vị đào tạo vẫn công khai vi phạm. Những tờ giấy báo nhập học gây hoang mang cho thí sinh Mới đi thi đã có giấy gọi nhập học Nhiều thí...