ĐH Cần Thơ, Công đoàn HN công bố điểm trúng tuyển
ĐH Cần Thơ, ĐH Công đoàn đã công bố điểm trúng tuyển vào trường. Tại ĐH Công Đoàn, điểm trúng tuyển vào khối C của trường cao nhất là 17 điểm.
ĐH Công đoàn có 3 khối thi là A, C và D1. Năm nay trường lấy điểm thi theo khối. Điểm trúng tuyển vào trường lần lượt là 15 (khối A), 17 (khối C) và 16,5 (khối D1).
Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể của từng ngành thuộc ĐH Cần Thơ và số lượng xét tuyển NV2 của các ngành:
Khối
Ngành
Điểm trúng tuyển
Số lượng xét tuyển NV2
A
Sư phạm Toán học
15.5
A
Sư phạm Toán – Tin học
13.0
A
Toán ứng dụng
13.0
40
A
Sư phạm Vật lý
13.0
26
A
Sư phạm Vật lý – Tin học
13.0
33
A
Sư phạm Vật lý – Công nghệ
13.0
50
A
Giáo dục Tiểu học
14.0
D1
Giáo dục Tiểu học
14.0
A
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)
13.0
A
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến)
13.0
46
A
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông)
13.0
39
A
Kỹ thuật công trình XD (XD công trình thủy)
13.0
34
A
Kỹ thuật công trình XD (XD dân dụng và CN)
16.5
A
Kỹ thuật công trình XD (XD cầu đường)
14.0
A
Kỹ thuật môi trường
13.0
A
Kỹ thuật điện tử truyền thông
14.5
A
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)
13.5
A
Kỹ thuật cơ điện tử
13.0
15
A
Quản lý công nghiệp
13.0
16
A
Hệ thống thông tin
13.0
26
A
Kỹ thuật phần mềm
14.0
A
Truyền thông và mạng máy tính
13.5
A
Khoa học máy tính
13.0
40
A
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
13.0
21
A
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
13.0
47
A
Kỹ thuật máy tính
13.0
63
A
Công nghệ thực phẩm
15.0
A
Công nghệ thực phẩm (Chế biến thủy sản)
13.0
A
Sư phạm Hóa học
15.5
B
Sư phạm Hóa học
16.5
A
Hóa học
17.0
B
Hóa học
18.0
A
Hóa học (Hóa dược)
18.5
B
Hóa học (Hóa dược)
19.5
A
Kỹ thuật hóa học
13.5
B
Sư phạm Sinh học
14.5
B
Sư phạm Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp
14.0
30
B
Sinh học
14.0
A
Công nghệ sinh học
17.5
B
Công nghệ sinh học
18.5
B
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y Công nghệ giống vật nuôi)
14.0
90
B
Thú y (Thú y Dược thú y)
15.0
B
Nuôi trồng thủy sản
15.5
B
Bệnh học thủy sản
14.0
12
B
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)
14.0
50
B
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồngCông nghệ giống cây trồng Nông nghiệp sạch)
14.0
B
Nông học
15.5
B
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
14.0
40
B
Bảo vệ thực vật
17.0
A
Khoa học môi trường
17.0
Video đang HOT
B
Khoa học môi trường
18.0
B
Khoa học đất
14.0
20
B
Sinh học (Vi sinh vật học)
15.5
A
KH Môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường)
15.5
B
KH Môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường)
16.5
A
Kinh tế
15.5
D1
Kinh tế
15.5
A
Kế toán
15.5
D1
Kế toán
15.5
A
Tài chính-Ngân hàng (TC-Ngân hàng TC doanh nghiệp)
17.5
D1
Tài chính-Ngân hàng (TC-Ngân hàng TC doanh nghiệp)
17.5
A
Quản trị kinh doanh
17.0
D1
Quản trị kinh doanh
17.0
A
Kinh tế nông nghiệp
15.0
D1
Kinh tế nông nghiệp
15.0
A
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế)
14.5
D1
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế)
14.5
A
Phát triển nông thôn
13.5
B
Phát triển nông thôn
14.5
A
Quản lý đất đai
13.0
A
Quản lý nguồn lợi thủy sản
13.0
31
B
Quản lý nguồn lợi thủy sản
14.0
A
KT Nông nghiệp (Kinh tế tài nguyên-môi trường)
14.5
D1
KT Nông nghiệp (Kinh tế tài nguyên-môi trường)
14.5
A
KT Nông nghiệp (Kinh tế thủy sản)
14.5
D1
KT Nông nghiệp (Kinh tế thủy sản)
14.5
A
Kế toán (Kế toán – Kiểm toán)
16.5
D1
Kế toán (Kế toán – Kiểm toán)
16.5
A
QT Kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
13.5
D1
QT Kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
13.5
A
QT Kinh doanh (Marketing)
13.5
D1
QT Kinh doanh (Marketing)
13.5
A
QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại)
13.0
28
D1
QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại)
13.0
A
Luật (Luật Hành chính Luật Tư pháp Luật Thương mại)
16.0
C
Luật (Luật Hành chính Luật Tư pháp Luật Thương mại)
17.0
C
Sư phạm Ngữ văn
16.0
C
Văn học
17.0
C
Sư phạm Lịch sử
14.5
C
Sư phạm Địa lý
14.0
C
Giáo dục công dân
14.0
18
C
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
16.0
D1
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
15.0
D1
Sư phạm Tiếng Anh
15.0
D1
Sư phạm Tiếng Pháp
13.0
10
D3
Sư phạm Tiếng Pháp
13.0
D1
Ngôn ngữ Anh
15.0
D1
Thông tin học
13.0
32
D1
Ngôn ngữ Anh (Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh)
14.5
D1
Ngôn ngữ Pháp
13.0
9
D3
Ngôn ngữ Pháp
13.0
T
Giáo dục thể chất
23.0
Đào tạo tại khu Hòa An- tỉnh Hậu Giang
A
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp)
13.0
35
A
Kế toán
13.0
37
D1
Kế toán
13.0
A
Tài chính – Ngân hàng
13.0
D1
Tài chính – Ngân hàng
13.0
A
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế)
13.0
26
D1
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế)
13.0
A
Luật (Luật Hành chính Luật Tư pháp Luật Thương mại)
13.0
15
C
Luật (Luật Hành chính Luật Tư pháp Luật Thương mại)
14.0
D1
Ngôn ngữ Anh
13.0
49
Theo VNN
Điểm chuẩn và NV2 ĐH Nông lâm T.P HCM
Năm nay, điểm chuẩn và NV2 của nhiều ngành ĐH Nông lâm T.P HCM lấy bằng điểm sàn. Hệ cao đằng và chương trình tiên tiến của trường ở NV1 không có thí sinh trúng tuyển. Vì vậy, trường chuyển sang xét tuyển NV2 cho hai hệ này.
Ở điểm chuẩn khối D, môn ngoại ngữ nhân hệ số .
Dưới đây là điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 cụ thể của các ngành ở cơ sở chính và các phân hiệu của ĐH Nông lâm T.P HCM.
Điểm chuẩn và NV2 ĐH Nông lâm T.P HCM
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
Ngành
Điểm trúng tuyển theo khối
Xét nguyện vọng 2
A
B
D1
D3
Chỉ tiêu
Điểm xét tuyển
A. Đào tạo trình độ Đại học
* Các ngành đào tạo đại học:
Khối A
Khối B
Khối D1
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
Cơ khí chế biến bảo quản NSTP
13
40
13
Cơ khí nông lâm
13
40
13
- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:
Chế biến lâm sản
13
40
13
Công nghệ giấy và bột giấy
13
40
13
Thiết kế đồ gỗ nội thất
13
40
13
- Công nghệ Thông tin
13
40
13
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt
13
40
13
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
13
40
13
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
13
40
13
- Công nghệ kĩ thuật ôtô
13
40
13
Công nghệ kĩ thuật Hóa học
14
15
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:
Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
13
14
40
40
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
13
14
- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:
Bác sĩ thú y
14
15
Dược thú y
14
15
- Nông học (cây trồng và giống cây trồng)
13
14
- Bảo vệ thực vật
13
14
- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:
Lâm nghiệp
13
14
40
13
14
Nông lâm kết hợp
13
14
40
13
14
Quản lí tài nguyên rừng
13
14
40
13
14
Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp
13
14
40
13
14
- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành:
Nuôi trồng thủy sản
13
14
Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)
13
14
40
13
14
Kinh tế - quản lí nuôI trồng thủy sản
13
14
- Công nghệ thực phẩm, có 3 chuyên ngành:
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
13,5
15,5
Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng nguời
13,5
15,5
Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm
13,5
15,5
- Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành:
Công nghệ Sinh học
14,5
17,5
Công nghệ Sinh học môi trường
13
14
- Kỹ thuật Môi truờng
13
15
- Quản lí tài nguyên và môi tr­uờng gồm 2 chuyên ngành:
Quản lí Môi truờng
13
15
Quản lí Môi truờng và du lịch sinh thái
13
15
- Công nghệ chế biến thủy sản
13
14,5
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
13
14
40
13
14
Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp
13
14
40
13
14
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan gồm 2 chuyên ngành
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên
Thiết kế cảnh quan
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:
Kinh tế nông lâm
13
13
40
Kinh tế tài nguyên Môi trường
13
13
40
- Phát triển nông thôn
13
13
60
13
14
- Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành
Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)
14
14
Quản trị Kinh doanh thương mại
14
14
Quản trị Tài chính
14
14
- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
13
13
60
13
14
- Kế toán
14
14
- Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành:
Quản lí đất đai
14
14
Quản lí thị trường bất động sản
14
14
Công nghệ địa chính
14
14
40
13
14
- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:
Hệ thống thông tin địa lý
13
13
Hệ thống thông tin môi trường
13
13
- Ngôn ngữ Anh
17,5(*)
- Ngôn ngữ Pháp (Pháp - Anh)
17,5(*)
17,5(*)
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM TẠI GIA LAI
Đào tạo trình độ đại học
- Nông học
13
14
30
13
14
- Lâm nghiệp
13
14
30
13
14
- Kế toán
13
13
30
13
13
- Quản lí đất đai
13
13
30
13
13
- Quản lí tài nguyên và môi trường
13
14
30
13
14
- Công nghệ thực phẩm
13
14
30
13
14
- Thú y
13
14
30
13
14
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM TẠI NINH THUẬN
- Nông học
13
14
- Công nghệ thông tin
13
- Quản lí đất đai
13
13
100
13
13
- Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế tài nguyên môi trường)
13
13
- Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái)
13
14
100
13
14
- Kinh tế Nông lâm
13
13
ĐH Nông lâm T.P Hồ Chí Minh xét tuyển NV2 chương trình tiên tiến:
Ngành
Chỉ tiêu
Điểm xét tuyển
A
B
Bác sĩ thú y (*) (CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN)
30
14
15
Khoa học và công nghệ thực phẩm (*) (CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN)
30
13,5
15,5
ĐH Nông lâm T.P Hồ Chí Minh xét tuyển NV2 hệ cao đẳng các ngành nghề sau:
Ngành
Chỉ tiêu
Điểm xét tuyển
Khối A
Khối B
Khối D1
Công nghệ thông tin
10
Quản lí đất đai
10
10
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
10
Kế toán
10
10
Nuôi trồng thủy sản
10
11
Theo VNN
Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên thông báo điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 đối với thí sinh thuộc nhóm đối tượng 3, khu vực 3. Điểm cách biệt giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực ưu tiên là 0,5 điểm. Điểm trúng tuyển NV1: Tên ngành Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu Điểm trúng...