Chỉ tiêu tuyển sinh vào Học viện Ngoại giao, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
Năm nay cả 2 trường trên đều tuyển sinh khối A1. Học viện Ngoại giao tuyển 450 chỉ tiêu, Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh tuyển 1.000 chỉ tiêu hệ đại học chính quy và 1.300 chỉ tiêu hệ cao đẳng.Học viện Ngoại giao:
Năm 2012, Học viện Ngoại giao tuyển sinh khối A cho ba chuyên ngành là ngành Chính trị quốc tế, Luật quốc tế và Truyền thông quốc tế.
HV Ngoại giao tuyển 450 chỉ tiêu ĐH, đào tạo các chuyên ngành: Chính trị quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế và Truyền thông quốc tế.
Học viện Ngoại giao tuyển khối A1 cho ngành Chính trị quốc tế, ngoài những khối D1, D3 như các năm và khối A bổ sung của năm nay.
Cách tính điểm vào trường năm nay có thay đổi, các khối thi vào trường có một điểm chuẩn chung, sau đó thí sinh sẽ được xếp theo ngành lựa chọn. Nếu không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được xếp vào ngành có đủ điểm tiếp theo đó.
Một điểm mới trong chương trình giảng dạy năm nay là Học viện Ngoại giao có đào tạo song bằng. Sau 1-2 năm, những sinh viên có đủ năng lực có thể học thêm ngành thứ hai. Sinh viên khi tốt nghiệp sẽ có hai bằng do Học viện cấp.
Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh:
Năm nay trường tuyển 1.000 chỉ tiêu hệ ĐH chính quy, hệ CĐ là 1.300 chỉ tiêu. Trung cấp nghề và Sơ cấp nghề 500 chỉ tiêu.
Tuyển sinh trong cả nước, thời gian nhận hồ sơ ĐKDT và ngày thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Điểm trúng tuyển: Chung các ngành
Thông tin cụ thể vào các ngành đào tạo hệ đại học như sau:
TT
Các ngành đào tạo
Khối
thi
1
Kế toán
D340301
A, A1
2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
D510303
A
3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 04 chuyên ngành)
D510301
A
– Công nghệ kỹ thuật điện, điên tử
– Công nghệ kỹ thuật điện
– Công nghệ cơ điện mỏ
– Công nghệ cơ điện tuyển khoáng
4
Kỹ thuật mỏ (gồm 2 chuyên ngành)
D520601
A
– Kỹ thuật mỏ hầm lò
– Kỹ thuật mỏ lộ thiên
5
Kỹ thuật tuyển khoáng
D520607
A
Trình độ cao đẳng: Hệ chính quy (thời gian đào tạo 3 năm) phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức xét tuyển vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước điểm xét tuyển: Chung các ngành.
TT
Các ngành, chuyờn ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
1
Kế toán
C340301
Video đang HOT
A, A1, D1
2
Quản trị kinh doanh
C340101
A, A1, D1
3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành)
C510301
A
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Cơ điện mỏ
- Cơ điện tuyển khoáng
- Máy và thiết bị mỏ
4
Công nghệ kỹ thuật trắc địa (gồm 02 chuyên ngành)
C515902
A
- Trắc địa mỏ
- Trắc địa công trình
5
Công nghệ kỹ thuật địa chất
C515901
A
6
Công nghệ kỹ thuật mỏ ( gồm 02 chuyên ngành: Khai thác mỏ hầm lò, Khai thác mỏ lộ thiên )
C511001
A
7
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
C510303
A
8
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
C510102
A
9
Công nghệ kỹ thuật ôtô
C510205
A
10
Công nghệ tuyển khoáng
C511002
A
11
Tin học ứng dụng
C480202
A, A1
Hồng Hạnh
Theo dân trí
ĐH Công nghiệp Việt Trì tuyển 2.500 chỉ tiêu năm 2012
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (ký hiệu trường: VUI) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương. Năm 2012, nhà trường tổ chức thi tuyển sinh và xét tuyển đào tạo 9 ngành đại học, 11 ngành ở trình độ cao đẳng với 2.500 chỉ tiêu (1.500 đại học, 1.000 cao đẳng).
Điểm trúng tuyển chung cho các ngành trong toàn trường sinh viên tốt nghiệp các ngành khối Công nghệ được cấp bằng kỹ sư.
Hệ cao đẳng nhà trường xét tuyển các thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2012.
Thông tin liên hệ: ĐT: 02103.827305 02103.829247 02103.848636Website: http://www.vui.edu.vn/
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể vào Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì năm 2012:
I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC: 1.500 chỉ tiêu
TT
Ngành và chuyên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
1
Hóa học gồm các chuyên ngành: Hóa phân tích Hóa lý Hóa sinh ứng dụng Hóa học vật liệu
D440112
A, A1, B
2
Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành: Công nghệ các chất vô cơ Công nghệ hữu cơ - hóa dầu Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại Công nghệ giấy và xenlulo Công nghệ vật liệu polyme và composit Công nghệ vật liệu silicat Công nghệ hóa dược Công nghệ hóa môi trường Máy và thiết bị CN hóa chất - dầu khí Công nghệ hóa thực phẩm Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học - thực phẩm
D510401
A, A1, B
3
Công nghệ kỹ thuật môi trườnggồm các chuyên ngành: Quản lý môi trường Công nghệ môi trường
D510406
A, A1, B
4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửgồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Điện tử viễn thông Điện tử công nghiệp Hệ thống điện
D510301
A, A1
5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa gồm các chuyên ngành: Điều khiển tự động Tự động hóa công nghiệp Đo lường - Điều khiển công nghiệp
D510303
A, A1
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy Công nghệ hàn Công nghệ kỹ thuật máy công cụ Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí
D510201
A, A1
7
Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm Hệ thống thông tin kinh tế Mạng máy tính An toàn thông tin Khoa học máy tính
D480201
A, A1, D1
8
Kế toán gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp Kế toán doanh nghiệp công nghiệp Kế toán thương mại, dịch vụ
D340301
A, A1, D1
9
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp QTKD du lịch - khách sạn Quản trị maketing Thương mại quốc tế Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng Quản trị nhân sự
D
A, A1, D1
II
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG: 1.000 chỉ tiêu
Ngành và chuyên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối xét tuyên
1
Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành: Hóa phân tích Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản Công nghệ điện hóa Công nghệ phân khoáng Công nghệ vật liệu Silicat Công nghệ hóa môi trường Công nghệ lọc - hóa dầu Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản Công nghệ hóa dược Máy và thiết bị hóa chất - hóa dầu
C510401
A, A1, B
2
Công nghệ vật liệu Chuyên ngành Công nghệ hóa nhựa
C510402
A, A1, B
3
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
C510105
A, A1, B
4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửgồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp Điện công nghiệp và dân dụng Điện tử công nghiệp
C510301
A, A1
5
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí Công nghệ hàn Công nghệ kỹ thuật máy công cụ
C510201
A, A1
6
Công nghệ Cơ - Điện tử
C510203
A, A1
7
Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Hệ thống thông tin
C480201
A, A1, D1
8
Kế toán gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp Kế toán doanh nghiệp công nghiệp Kế toán kiểm toán Kế toán thương mại, dịch vụ
C340301
A, A1, D1
9
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp QTKD du lịch - khách sạn Quản trị maketing Thương mại quốc tế Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng Quản trị nhân sự
C340101
A, A1, D1
10
Tài chính - Ngân hàng gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp Quản lý tài chính công Ngân hàng Thuế
C340201
A, A1, D1
11
Việt Nam học chuyên ngành Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
C220113
C, D1
Theo dân trí
Chỉ tiêu tuyển sinh vào ĐH Đại Nam, Hải Phòng, Hà Hoa Tiên, Hòa Bình Cả 4 trường đại học trên đều tuyển sinh khối A1. Trường ĐH Hải Phòng năm nay tuyển 3.000 chỉ tiêu. Các ngành đào tạo Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng còn các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh toàn quốc. Trường ĐH Đại Nam: Năm 2012, Trường ĐH Đại Nam tuyên sinh 1.600 chỉ...