Chỉ tiêu tuyển sinh của ĐH Thương mại, ĐH Sư phạm
Năm 2013, ĐH Thương mại tuyển 4.100 thí sinh, ĐH Sư phạm Hà Nội tuyển 3.000 thí sinh.
Từ ngày 11/3, thí sinh bắt đầu nộp hồ sơ dự thi ĐH, CĐ.
ĐH Thương mại Hà Nội giảm chỉ tiêu so với năm ngoái. Trường xét tuyển theo điểm sàn của trường theo từng khối thi và điểm chuẩn theo theo từng ngành. Riêng đối với ngành quản trị kinh doanh và marketing ngoài quy định chung trên, rrường sẽ xét tuyển điểm chuẩn theo từng chuyên ngành. Thí sinh đạt điểm sàn quy định của rrường (trong cùng khối thi) nhưng không trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành học đã đăng ký, sẽ được đăng ký sang các ngành học khác còn chỉ tiêu sau khi đã nhập học.
Điểm xét tuyển vào ngành tiếng Anh thương mại thi theo khối D1, trong đó điểm môn tiếng Anh có hệ số 2, các môn khác có hệ số 1.
Tên trườngngành học
Kýhiệutrường
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
TMA
4100
Đường Hồ Tùng Mậu, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội, Fax: 37643228
ĐT: 04 38348406Website: www.vcu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
4100
- Kinh tế (Kinh tế thương mại)
D310101
A
270
- Kế toán (Kế toán tài chính doanh nghiệp)
D340301
A
280
- Quản trị kinh doanh gồm:
D340101
Quản trị doanh nghiệp thương mại
D340101
A
270
Quản trị kinh doanh tổng hợp
D340101
A
300
Quản trị thương mại điện tử
D340101
A
270
Tiếng Pháp thương mại
D340101
A
70
– Quản trị khách sạn
D340109
D1
200
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
D1
200
– Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
D340120
D1
300
– Marketing
D340115
Marketing thương mại
D340115
A
300
Quản trị thương hiệu
D340115
A
250
– Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực thương mại)
D340404
A
270
– Luật kinh tế (Luật thương mại)
D380107
D1
250
- Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)
D340201
A
350
- Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)
D340405
A
250
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
D220201
D1
270
ĐH Sư phạm Hà Nội tuyển sinh trên cả nước. Đợt 1 thi tuyển khối A, A1. Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H, M, N, T thi tiếp năng khiếu thêm 2 ngày.
Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành giáo dục quốc phòng – an ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Các ngành sư phạm tiếng Anh, tiếng Pháp, môn ngoại ngữ tính hệ số 2. Ngành sư phạm kỹ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: sư phạm kỹ thuật, sư phạm kỹ thuật điện, sư phạm kỹ thuật điện tử.
Tên trường.Ngành học.
Ký hiệu trường
Mã ngành đào tạo
Khối thi
Tổng chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
SPH
3000
Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà NộiĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217)Website: www.hnue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học:
- SP Toán học
D140209
A
200
- SP Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh)
D140209
A,A1
Video đang HOT
50
- SP Tin học
D140210
A,A1
80
- SP Vật lý
D140211
A,A1
90
- SP Hoá học
D140212
A
90
- SP Sinh học
D140213
B
80
- SP Kĩ thuật công nghiệp
D140214
A,A1
150
- SP Ngữ văn
D140217
C,D (1-2-3)
160
- SP Lịch sử
D140218
C,D (1-2-3)
90
- SP Địa lý
D140219
A,C
130
- Tâm lý học giáo dục
D310403
A,B,D (1-2-3)
50
- Giáo dục chính trị
D140205
A, A1,C,D (1-2-3)
100
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh
D140208
A,C
70
- Giáo dục công dân
D140204
A, A1,B,C,D (1-2-3)
70
- SP Tiếng Anh
D140231
D1
60
- SP Tiếng Pháp
D140233
D1, D3
40
- SP Âm nhạc
D140221
N
50
- SP Mĩ thuật
D140222
H
50
- Giáo dục Thể chất
D140206
T
60
- Giáo dục Mầm non
D140201
M
40
- Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh
D140201
D1
30
- Giáo dục Tiểu học
D140202
A1, D (1-2-3)
40
- Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh
D140202
A1, D1
30
- Giáo dục Đặc biệt
D140203
C, D1
40
- Quản lí giáo dục
D140114
A,C,D1
45
- Chính trị học (SP Triết học)
D310201
A,B,C,D (1-2-3)
50
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:
a. Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ thông tin
D480201
A,A1
40
- Toán học
D460101
A,A1
40
- Sinh học
D420101
A,B
40
- Việt Nam học
D220113
C,D1
80
- Công tác xã hội
D760101
C,D1
100
- Văn học
D550330
C,D (1-2-3)
50
- Tâm lý học
D310401
A,B,D (1-2-3)
40
b. Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ thiết bị trường học
C510504
A,A1,B
60
THỦY NGUYÊN
Theo Infonet
Gần 10.000 chỉ tiêu vào ĐH Giao thông Vận tải, ĐH Thương mại
ĐH Giao thông vận tải và ĐH Thương mại vừa thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013. Theo đó, chỉ tiêu vào ĐH Giao thông Vận tải là 5.000 và ĐH Thương mại 4.100 chỉ tiêu. Hai trường ĐH này xây dựng điểm trúng tuyển theo ngành.
Trường ĐH Giao thông vận tải:
Năm 2013, Trường ĐH Giao thông Vận tải (Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo điểm chuẩn riêng đối với các ngành đào tạo sau:
Công nghệ thông tin: 200 sinh viên (các chuyên ngành Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, và Mạng máy tính và truyền thông) Kỹ thuật môi trường: 50 sinh viên (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) Công nghệ kỹ thuật giao thông: 50 sinh viên (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông).
Thí sinh đăng ký dự thi một trong các ngành trên sẽ được xét tuyển theo chỉ tiêu của từng ngành, không phụ thuộc vào điểm chuẩn chung của Trường.
Kết thúc chương trình đào tạo (4 năm đối với các sinh viên học lực trung bình), sinh viên được trang bị đầy đủ kiến thức chuyên môn, kỹ năng sống và nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu của xã hội, được cấp bằng Kỹ sư tương ứng với ngành học, có thể lựa chọn công việc phù hợp hoặc tiếp tục quá trình đào tạo ở trình độ Thạc sỹ và Tiến sỹ.
Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành như sau:
Tên trườngNgành, chuyên ngành
Mã ngành đào tạo
Khối thi
Chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐẠI HỌCGIAO THÔNG VẬN TẢI
5.000
* Cơ sở phía Bắc: Láng Thượng - Đống Đa - Hà Nội.Điện thoại: (04)37606352Website: http://http://www.uct.edu.vn/
Các ngành đào tạo đại học:
3.500
Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm Hệ thống thông tin Khoa học máy tính Mạng máy tính và truyền thông.
D480201
A
200
Công nghệ kĩ thuật giao thông: Kỹ thuật an toàn giao thông.
D510104
A
50
Kĩ thuật môi trường: Kỹ thuật môi trường giao thông.
D520320
A
50
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông: Cầu-Đường bộ Đường bộ Cầu-Hầm Đường sắt Cầu-Đường sắt Tự động hoá thiết kế cầu đường Công trình GT công chính Công trình GT thành phố Địa kỹ thuật công trình GT Quản lý xây dựng công trình GT Đường hầm và Metro Đường ôtô và sân bay Công trình GT thuỷ Cầu-Đường ôtô và sân bay Đường sắt đô thị.
D580205
A
Kĩ thuật xây dựng: Kỹ thuật hạ tầng đô thị Vật liệu và công nghệ xây dựng Kết cấu xây dựng Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
D580208
A
Kĩ thuật cơ khí: Máy xây dựng - Xếp dỡ Cơ khí ôtô Đầu máy - Toa xe Cơ giới hoá xây dựng GT Cơ khí giao thông công chính Tự động hoá thiết kế cơ khí Kỹ thuật nhiệt - lạnh Cơ điện tử Động cơ đốt trong Tầu điện Metro Công nghệ chế tạo cơ khí Đầu máy Thiết bị mặt đất cảng hàng không Toa xe.
D520103
A
Kế toán: Kế toán tổng hợp.
D340301
A
Kinh tế xây dựng: Kinh tế xây dựng công trình giao thông Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường.
D580301
A
Kinh tế vận tải: Kinh tế vận tải ôtô Kinh tế vận tải hàng không Kinh tế vận tải du lịch Kinh tế vận tải đường sắt Kinh tế vận tải thủy bộ.
D840104
A
Kinh tế: Kinh tế bưu chính viễn thông.
D310101
A
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp vận tải Quản trị doanh nghiệp xây dựng Quản trị kinh doanh GTVT Quản trị kinh doanh bưu chính viễn thông.
D340101
A
Khai thác vận tải: Vận tải-Kinh tế đường sắt Vận tải-Kinh tế đường bộ và thành phố Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị Khai thác và quản lý đường sắt đô thị Vận tải đa phương thức Điều khiển các quá trình vận tải Tổ chức quản lý khai thác cảng hàng không Vận tải đường sắt Vận tải ô tô.
D840101
A
Kĩ thuật điện, điện tử: Trang bị điện - điện tử trong công nghiệp và GTVT Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp.
D520201
A
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá: Tự động hoá và điều khiển Hệ thống điều khiển giao thông Kỹ thuật tín hiệu đường sắt Thông tin tín hiệu.
D520216
A
Kĩ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật thông tin và truyền thông Kỹ thuật viễn thông.
D520207
A
* Cơ sở phía Nam:CƠ SỞ II - TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢISố 450 Lê Văn Việt, Quận 9, TP Hồ Chí Minh.Điện thoại: (08)38962018Website: http://http://www.utc2.edu.vn/Điểm trúng tuyển theo ngành.
Các ngành đào tạo đại học:
A
1.500
Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm Khoa học máy tính.
D480201
A
50
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông: Cầu-Đường bộ Đường bộ Cầu-Hầm Cầu-Đường sắt Công trình GT công chính Công trình GT thành phố Địa kỹ thuật công trình GT Cầu-Đường ôtô và sân bay.
D580205
A
620
Kĩ thuật xây dựng: Kỹ thuật hạ tầng đô thị Vật liệu và công nghệ xây dựng Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
D580208
A
180
Kĩ thuật cơ khí: Máy xây dựng - Xếp dỡ Cơ khí ôtô Đầu máy - Toa xe Cơ giới hoá xây dựng GT Cơ khí giao thông công chính Tự động hoá thiết kế cơ khí Kỹ thuật nhiệt - lạnh Cơ điện tử Động cơ đốt trong Tầu điện Metro Công nghệ chế tạo cơ khí Đầu máy Thiết bị mặt đất cảng hàng không Toa xe.
D520103
A
70
Kế toán: Kế toán tổng hợp.
D340301
A
120
Kinh tế xây dựng: Kinh tế xây dựng công trình giao thông Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường.
D580301
A
150
Kinh tế vận tải: Kinh tế vận tải du lịch Kinh tế vận tải thủy bộ.
D840104
A
40
Kinh tế: Kinh tế bưu chính viễn thông.
D310101
A
50
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh GTVT.
D340101
A
50
Khai thác vận tải: Vận tải-Kinh tế đường sắt Vận tải-Kinh tế đường bộ và thành phố Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị.
D840101
A
80
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá: Tự động hoá và điều khiển.
D520216
A
40
Kĩ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật thông tin và truyền thông Kỹ thuật viễn thông.
D520207
A
50
Trường ĐH Thương mại:
Năm 2013, trường xét tuyển theo điểm sàn của trường theo từng khối thi và điểm chuẩn theo theo từng ngành. Riêng đối với ngành Quản trị kinh doanh và Marketing ngoài quy định chung trên, trường sẽ xét tuyển điểm chuẩn theo từng chuyên ngành. Thí sinh đạt điểm sàn quy định của Trường (trong cùng khối thi) nhưng không trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành học đã đăng ký, sẽ được đăng ký sang các ngành học khác còn chỉ tiêu sau khi đã nhập học.
Điểm xét tuyển vào ngành Tiếng Anh Thương mại thi theo khối D1, trong đó điểm môn Tiếng Anh có hệ số 2, các môn khác có hệ số 1.
Chi tiết tuyển sinh vào các ngành như sau:
Tên trường ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
TMA
4.100
Đường Hồ Tùng Mậu, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội, Fax: 37643228
ĐT: 04 38348406Website: http://www.vcu.edu.vn/
Các ngành đào tạo đại học:
4.100
- Kinh tế (Kinh tế thương mại)
D310101
A
270
- Kế toán (Kế toán tài chính doanh nghiệp)
D340301
A
280
- Quản trị kinh doanh gồm:
D340101
Quản trị doanh nghiệp th­ương mại
D340101
A
270
Quản trị kinh doanh tổng hợp
D340101
A
300
Quản trị th­ương mại điện tử
D340101
A
270
Tiếng Pháp thương mại
D340101
A
70
- Quản trị khách sạn
D340109
D1
200
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
D1
200
- Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
D340120
D1
300
- Marketing
D340115
Marketing thương mại
D340115
A
300
Quản trị thương hiệu
D340115
A
250
- Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực thương mại)
D340404
A
270
- Luật kinh tế (Luật thương mại)
D380107
D1
250
- Tài chính - Ngân hàng (TC-NH th­ương mại)
D340201
A
350
- Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)
D340405
A
250
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thư­ơng mại)
D220201
D1
270
Hồng Hạnh
Theo dân trí
Hàng nghìn thí sinh tìm cơ hội ở nguyện vọng 2 Ngày 25/8, thí sinh trượt đại học nguyện vọng 1 bắt đầu cuộc đua tìm cơ hội ở nguyện vọng tiếp theo. Có hàng nghìn hồ sơ đăng ký xét tuyển được nộp vào các trường trong ngày tiếp nhận đầu tiên. Tại ĐH Sư phạm Hà Nội, trong buổi sáng chỉ có thưa thớt vài em đến nộp hồ sơ. Tình trạng...