Ngày giờ tốt tiến hành khởi công, động thổ, xuất hành tuần mới từ 19/8 – 25/8/2024 đem lại may mắn
Chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà chia sẻ về những ngày giờ tốt để tiến hành khởi công, động thổ, xuất hành tuần mới từ 19/8 – 25/8/2024.
Mọi người có thể tham khảo để tiến hành mọi việc được may mắn.
1. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ hai ngày 19/8/2024
Âm lịch: 16/07/2024 tức ngày Ất Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn. Giờ tốt để khởi công, khai trương… có thể tham khảo là;
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường
Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Hướng xuất hành tốt vào 19/8 mang Hỷ thần là Tây Bắc, Tài Thần là hướng Đông Nam.
Giờ xuất hành tốt là:
Tiểu Cát: 1h-3h 13h-15h
Đại An: 5h-7h 17h-19h
Tốc Hỷ: 7h-9h 19h-21h
Đây là ngày đại cát. Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thủy lợi.
2. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ ba ngày 20/8/2024
Âm lịch: 17/07/2024 tức ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn. Trong ngày này có các giờ hoàng đạo để lựa chọn làm mọi việc như:
Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Hướng xuất hành tốt mang Hỷ thần là Tây Nam, Tài Thần là hướng Đông.
Giờ xuất hành tốt gồm: Tiểu Cát (11h-13h 23h- 1h); Đại An (3h-5h 15h-17h); Tốc hỷ (5h-7h 17h-19h)
Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
3. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ tư ngày 21/8/2024
Âm lịch: 18/07/2024 tức ngày Đinh Tị tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn. Trong ngày có các giờ hoàng đạo khởi công, động thổ, xuất hành như:
Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long
Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường
Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Thiên Can Địa Chi của ngày là Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Hướng xuất hành mang may mắn là hướng Nam và hướng mang tới Tài Thần là hướng Đông.
Giờ đẹp để xuất hành gồm: Đại An (1h-3h 13h-15h); Tốc hỷ (3h-5h 15h-17h); Tiểu cát (9h-11h 21h-23h)
Ngày này nên làm khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
4. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ năm ngày 22/8/2024
Âm lịch: 19/07/2024 tức ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn. Các giờ hoàng đạo có thể tham khảo để lựa chọn khởi công, động thổ, xuất hành gồm:
Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ
Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Video đang HOT
Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường
Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Hướng xuất hành tốt mang Hỷ thần là Đông Nam, Tài thần là hướng Bắc.
Giờ xuất hành tốt có: Đại An (11h-13h 23h- 1h); Tốc hỷ (1h-3h 13h-15h); Tiểu cát (7h-9h 19h-21h).
Ngày này tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
6. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ sáu ngày 23/8/2024
Âm lịch: 20/07/2024 tức ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn. Các giờ hoàng đạo trong ngày để tham khảo khởi công, động thổ, xuất hành gồm:
Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ
Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường
Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long
Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Hướng xuất hành mang tới Hỷ thần là Đông Bắc; Tài thần là hướng Nam.
Giờ xuất hành tốt có: Tốc hỷ (11h-13h 23h- 1h); Tiểu cát (5h-7h 17h-19h); Đại an (9h-11h 21h-23h)
Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
6. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ bảy ngày 24/8/2024
Âm lịch: 21/07/2024 tức ngày Canh Thân tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn. Giờ hoàng đạo có:
Bính Tý (23h-1h): Thanh Long
Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang
Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Thiên Can Địa Chi của ngày là Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Hướng xuất hành mang tới Hỷ thần là Tây Bắc; Tài Thần là hướng Tây Nam.
Giờ xuất hành tốt gồm: Tiểu cát (3h-5h 15h-17h); Đại an (7h-9h 19h-21h); Tốc hỷ (9h-11h 21h-23h).
7. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành chủ nhật ngày 25/8/2024
Âm lịch: 22/07/2024 tức ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn. Các giờ hoàng đạo tốt tham khảo để khởi công, động thổ gồm:
Tân Mão (5h-7h): Minh Đường
Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Hướng xuất hành mang tới Hỷ thần là Tây Nam; Tài thần là hướng Tây Nam.
Giờ xuất hành tốt gồm: Tiểu cát (1h-3h 13h-15h); Đại an (5h-7h 17h-19h); Tốc hỷ (7h-9h 19h-21h)
Ngày này khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
* Thông tin trong bài mang tính tham khảo.
Từ ngày 1/7 7/7/2024 hãy tham khảo giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành để đón lành tránh dữ
Từ ngày 1/7 - 7/7/2024, theo tư vấn của chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà, để đón tuần mới tốt nhất, đón lành tránh dữ có thể tham khảo giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành.
Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 1/7/2024
Âm lịch: 26/05/2024 tức ngày Bính Dần, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Giờ Hoàng đạo có:
Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long
Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Thiên Can Địa Chi của ngày là Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật). Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Hướng xuất hành mang Hỷ thần là Tây Nam, hướng Nam Đông mang tới Tài Thần.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: Đại an (1h-3h 13h-15h); Tốc hỷ (3h-5h, 15h-17h); Tiểu cát (9h-11h 21h-23h).
Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 2/7/2024
Ngày 2/7/2024 là ngày Đinh Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Giờ Hoàng đạo:
Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh
Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
Quý Mão (5h-7h): Minh Đường
Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Đinh Mão, tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật). Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Hướng xuất hành hỷ thần là hướng Nam; Tài Thần là hướng Đông.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt: Đại an (11h-13h 23h- 1h); Tốc hỷ (1h-3h 13h-15h); Tiểu cát (7h-9h 19h-21h)Tiểu cát:TỐT
Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 3/7/2024
Âm lịch: 28/05/2024 tức ngày Mậu Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Các giờ Hoàng đạo tốt:
Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường
Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Thiên can Địa Chi của ngày là Mậu Thìn, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Hướng xuất hành tốt mang hỷ thần là Đông Nam; tài thần là hướng Bắc.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: Tốc hỷ (11h-13h 23h- 1h); Tiểu cát (5h-7h 17h-19h); Đại An (9h-11h 21h-23h).
Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 4/7/2024
Âm lịch: 29/05/2024 tức ngày Kỷ Tị, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Giờ Hoàng đạo:
Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Thiên Can Địa Chi của ngày là Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Hướng xuất hành mang hỷ thần là Đông Bắc; Tài Thần là hướng Nam.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt: Tiểu cát (3h-5h 15h-17h); Đại an (7h-9h 19h-21h); Tốc hỷ (9h-11h 21h-23h)
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 5/7/2024
Âm lịch: 30/05/2024 tức ngày Canh Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Giờ Hoàng đạo tốt:
Tí (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Thiên Can Địa Chi của ngày là Canh Ngọ là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý); Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) và Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) mọi việc đều tốt lành.
Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 6/7/2024
Âm lịch: 01/06/2024 tức ngày Tân Mùi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn. Giờ Hoàng Đạo tốt:
Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ
Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang
Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường
Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long
Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt: Đại An (1h-3h 13h-15h); Tốc hỷ (3h-5h 15h-17h); Tiểu cát (9h-11h 21h-23h).
Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 7/7/2024
Âm lịch: 02/06/2024 tức ngày Nhâm Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt):
Canh Tý (23h-1h): Thanh Long
Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường
Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang
Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Thiên Can Địa Chi của ngày là Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Hướng xuất hành mang đến hỷ thần là hướng Nam; Tài thần là hướng Tây.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt: Đại an (11h-13h 23h- 1h); Tốc hỷ (1h-3h 13h-15h); Tiểu cát (7h-9h 19h-21h)
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
* Mọi thông tin trong bài mang tính tham khảo !
Chuyên gia 'mách' cách chọn giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành tuần từ 15/7 21/7/2024 Dưới đây, chuyên gia phong thủy sẽ giúp bạn cách chọn giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành tốt tuần từ 15/7 - 21/7/2024 để mọi việc được suôn sẻ. 1. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ hai ngày 15/7/2024 Âm lịch: 10/06/2024 tức ngày Canh Thìn, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn. Giờ tốt có thể tham khảo...