Lịch âm dương hôm nay 21/2/2024 – Âm lịch 21/2 chính xác nhất – Lịch vạn niên 21/2/2024
Xem lịch âm dương ngày 21/02/2024 (Thứ Tư), lịch vạn niên ngày 21/02/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 21/02/2024.
Mục lục
Lịch âm dương hôm nay 21/2/2024
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 21/2/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Các ngày kỵ
Ngũ hành
Xem ngày tốt xấu theo trực
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Tuổi xung khắc
Khổng Minh Lục Diệu
Nhị Thập Bát Tú Sao BÍCH
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Ngọc Hạp Thông Thư
Hướng xuất hành
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Bành tổ bách kỵ
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 21/2/2024
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 21/2/2024
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 21/2
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 21/2
Lịch âm dương hôm nay 21/2/2024
Dương lịch: Thứ Tư, ngày 21/02/2024.
Âm lịch: 12/01/2024 tức ngày Ất Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tiết khí: Vũ Thủy (từ 11h13 ngày 19/02/2024 đến 09h21 ngày 05/03/2024).
Giờ hoàng đạo: Bính Tí (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h).
Giờ hắc đạo: Đinh Sửu, Canh Thìn, Tân Tỵ, Giáp Thân, Bính Tuất, Đinh Hợi.
Mệnh ngày: Thủy – Đại khê thủy (Nước giữa khe lớn). – Giờ Bính Tí, ngày Ất Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tuổi xung: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.
Việc nên làm:Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, đào đất, an táng, cải táng.
Việc kiêng kị: Mở kho, xuất hàng, động thổ, đổ mái.
Sao: Bích.
Động vật: Du.
Trực: Trừ. (Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu – Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.).
Tam hợp: Hợi, Mùi.
Lục hợp: Tuất.
Tương hình: Tý.
Tương hại: Thìn.
Tương xung: Dậu.
Mùa: Mùa xuân.
Vượng: Mộc.
Khắc: Kim Mạnh.
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 21/2/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh;
Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long;
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường;
Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ;
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang;
Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Đinh Sửu (1h-3h): Câu Trận;
Canh Thìn (7h-9h): Thiên Hình;
Tân Tị (9h-11h): Chu Tước;
Giáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ;
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Lao;
Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ;
Các ngày kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy.
Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Trừ (Tốt mọi việc).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên.
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” – Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Video đang HOT
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : Đại an – Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân.
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa.
Chẳng thời cũng được Đại An.
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.
Nhị Thập Bát Tú Sao BÍCH
Sao: Bích.
Ngũ hành: Thủy.
Động vật: Du.
BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT.
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Quý: Tốt mọi việc.
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương.
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ.
- Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ.
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Đông.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Bảo Thương ( Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵ
Ngày Ất
ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng
Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Mão
MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương
Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 21/2/2024
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 12 Tháng 1 Năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Tí, Mậu Dần, Kỷ Mão, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, ất Dậu.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.
Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 21/2/2024
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 12 Tháng 1 Năm 2024 là Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu – Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 21/2
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 21/2
Lịch âm dương hôm nay 18/2/2024 - Âm lịch 18/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 18/2/2024
Xem lịch âm dương ngày 18/02/2024 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 18/02/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 18/02/2024.
Mục lục
Lịch âm dương hôm nay 18/2/2024
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 18/2/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Các ngày kỵ
Ngũ hành
Xem ngày tốt xấu theo trực
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Tuổi xung khắc
Khổng Minh Lục Diệu
Nhị Thập Bát Tú Sao HƯ
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Ngọc Hạp Thông Thư
Hướng xuất hành
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Bành tổ bách kỵ
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 18/2/2024
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 18/2/2024
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 18/2
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 18/2
Lịch âm dương hôm nay 18/2/2024
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 18/02/2024.
Âm lịch: 09/01/2024 tức ngày Nhâm Tý, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tiết khí: Lập xuân (từ 15h27 ngày 04/02/2024 đến 11h12 ngày 19/02/2024).
Giờ hoàng đạo: Canh Tí (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h).
Giờ hắc đạo: Nhâm Dần, Giáp Thìn, Ât Tỵ, đinh Mùi, Canh Tuất, Tân Hợi.
Mệnh ngày: Mộc - Tang thạch (Gỗ dâu). - Giờ Canh Tí, ngày Nhâm Tí, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tuổi xung: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.
Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài.
Việc kiêng kị:Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sao: Hư.
Động vật: Chuột.
Trực: Khai. (Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. - Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.).
Tam hợp: Thân, Thìn.
Lục hợp: Sửu.
Tương hình: Mão.
Tương hại: Mùi.
Tương xung: Ngọ.
Mùa: Mùa xuân.
Vượng: Mộc.
Khắc: Kim Mạnh.
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 18/2/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ;
Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang;
Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường;
Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh;
Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long;
Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Nhâm Dần (3h-5h): Bạch Hổ;
Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao;
Ất Tị (9h-11h): Nguyên Vũ;
Đinh Mùi (13h-15h): Câu Trận;
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Hình;
Tân Hợi (21h-23h): Chu Tước;
Các ngày kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc.
Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: "Bất ương thủy nan canh đê phòng" - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều.
- Tí: "Bất vấn bốc tự nhạ tai ương" - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : Xích khẩu - Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng.
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi.
Chẳng thời mất của nó khi.
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.
Nhị Thập Bát Tú Sao HƯ
Sao: Hư.
Ngũ hành: Thái dương.
Động vật: Thử (con chuột).
HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU.
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc.
- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây.
- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường.
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho.
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc.
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim. t-hần thất sát).
- Thiên Thụy: Tốt mọi việc.
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc.
- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà.
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ.
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Kim Dương ( Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵ
Ngày Nhâm
NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng
Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Tý
TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương
Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 18/2/2024
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 9 Tháng 1 Năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Canh Tí, Tân Sửu, Quý Mão, Bính Ngọ, Mậu Thân, Kỷ Dậu.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.
Xuất hành hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 18/2/2024
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 9 Tháng 1 Năm 2024 là Trực Khai Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 18/2
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 18/2
Lịch âm 20/12 - Âm lịch hôm nay 20/12 chính xác nhất - lịch vạn niên 20/12/2023 Xem lịch âm hôm nay ngày 20 tháng 12; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2023 nhanh nhất và chính xác nhất. Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 20/12/2023 Dương lịch: 20/12/2023. Âm lịch: 8/11/2023. Nhằm ngày: Kim quỹ hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Tý, tháng Giáp...