Khám phá các tướng trong bom tấn Heroes of the Storm (Phần 4)
Cho tới thời điểm hiện tại, đã có khoảng hơn 20 vị tướng xuất hiện trong đấu trường Heroes of the Storm, hãy cùng điểm xem đó là những cái tên nào nhé!
10. Arthas
Chúa tể bóng tối Arthas, một Hero đã trở nên quá quen thuộc đối với fan hâm mộ WarCraft đã được Blizzard mang vào thế giới Heroes of the Storm.
Thông số cơ bản
- Melee
- HP: 1040 ( 220 mỗi level)
- HP Regen: 2.168 ( 0.457 mỗi level)
- Mana: 500 ( 10 mỗi level)
- Mana Regen: 3 ( 0.098 mỗi level)
- Attack Damage: 55 ( 5 mỗi level)
- Attack Speed: 1.25 ( 0.03 mỗi level)
Skill
(Q) Frost Strike
Gây 280 (71 11 mỗi level) damage và slow 75% trong 1.5 giây. 7 giây hồi chiêu, 55 mana tiêu hao.
(W) Howling Blast
Trói đối phương trong phạm vi chỉ định 1.5 giây đồng thời gây 150 (36 6 mỗi level) damage. 12 giây hồi chiêu, 75 mana tiêu hao.
(E) Frozen Tempest
Gây 80 (23 3 mỗi level) damage trên giây lên các đối phương đứng gần. Sử dụng skill này sẽ khiến mất 8 mana/s cho tới khi hủy chiêu hoặc hết mana.
(R) Army of The Dead (Kĩ năng tối thượng)
Gọi một binh đoàn xác chết trong 15 giây. 80 giây hồi chiêu, 100 mana tiêu hao.
(R) Summon Sindragosa (Kĩ năng tối thượng)
Triệu hồi một rồng băng gây 350 (160 10 mỗi level) damage và làm chậm Hero đối phương hoặc đóng băng quân lính trong 10 giây. Thời gian hiệu ứng tăng lên thành 20 giây đối với các công trình. 100 giây hồi chiêu, 100 mana tiêu hao.
(D) Frostmourne Hungers
Những đòn tấn công tự động gây thêm -98.8% damage và mang về cho Arthas 15 mana. Thời gian hiệu ứng 4 giây. 30 giây hồi chiêu.
11. Raynor
Jim Raynor là một nhân vật rất nổi tiếng trong StarCraft, hãy cùng xem Blizzard sẽ đem lại sức mạnh gì cho Raynor ở Heroes of the Storm nhé.
Thông số cơ bản
- HP: 725 ( 140 mỗi level)
- HP Regen: 1.512 ( 0.289 mỗi level)
- Mana: 500 ( 10 mỗi level)
- Mana Regen: 3 ( 0.098 mỗi level)
- Attack Damage: 63 ( 12 mỗi level)
- Attack Speed: 1.25 ( 0.03 mỗi level)
Skill
Video đang HOT
(Q) Penetrating Round
Bắn một viên đạn cực mạnh thứ gây 525 (107 22 mỗi level) damage và đẩy lùi tất cả đối phương phía trước. 12 giây hồi chiêu. 60 mana tiêu hao.
(W) Inspire
Raynor buff cho chính bản thân mình, nhận thêm 20% tốc độ đánh và damage trong 8 giây. Các đơn vị đồng minh ở gần cũng nhận được một nửa lượng cộng thêm đó. 12 giây hồi chiêu, 50 mana tiêu hao.
(E) Adrenaline Rush (Kĩ năng bị động)
Tự động hồi cho Raynor 960 (200 40 mỗi level) khi lượng máu của anh ta còn dưới 30%. Hiệu ứng này có thời gian hồi là 45 giây.
(R) Hyperion (Kĩ năng tối thượng)
Triệu hồi một phi thuyền Hyperion, thứ sẽ di chuyển tự động theo đường thẳng. Gây 500 (120 20 mỗi level) damage/s lên đối phương bất kì trên quãng đường nó di chuyển. 120 giây hồi chiêu. 100 mana tiêu hao.
(R) Raynor’Raiders (Kĩ năng tối thượng)
Gọi lên hai phi thuyền nhỏ, thứ sẽ theo Raynor trong một thời gian ngắn và tấn công thứ anh ta chỉ định. Mỗi phi thuyền sẽ bắn ra 2 làn đạn, mỗi làn gây 60 (12 2.5 mỗi level) damage. 100 giây hồi chiêu, 100 mana tiêu hao.
Lead from the Front
Mỗi đơn bị quân bị tiêu diệt bởi các đòn tấn công của Raynor sẽ làm giảm thời gian hồi chiêu của các kĩ năng đi 2 giây. Nếu đối tượng bị tiêu diệt là Hero thì sẽ giúp giảm 20 giây hồi chiêu.
12. Uther
Chiến binh ánh sáng từng làm mưa làm gió trong WarCraft sẽ được xuất hiện tại siêu phẩm Heroes of the Storm với vị trí tướng hỗ trợ.
Thông số cơ bản
- HP: 890 ( 190 mỗi level)
- HP Regen: 1.855 ( 0.395 mỗi level)
- Mana: 500 ( 10 mỗi level)
- Mana Regen: 3 ( 0.098 mỗi level)
- Attack Damage: 47 ( 5 mỗi level)
- Attack Speed: 1.25 ( 0.03 mỗi level)
Skill
(Q) Holy Light
Hồi 1030 (194 44 mỗi level) máu cho một đơn vị đồng minh chỉ định. 12 giây hồi chiêu, 90 mana tiêu hao.
(W) Holy Radiance
Gây 350 (65 15 mỗi level) damage lên đối phương trên một đường thẳng, đồng thời hồi máu cho các đồng minh tiếp xúc 480 (100 20 mỗi level). 12 giây hồi chiêu, 65 mana tiêu hao.
(E) Hammer of Justice
Gây 250 (60 10 mỗi level) damage và làm choáng mục tiêu trong 1 giây. 8 giây hồi chiêu, 40 mana tiêu hao.
(R) Divine Shield (Kĩ năng tối thượng)
Làm cho một đồng minh chỉ định trở nên không thể bị tấn công, đồng thời tăng 20% tốc độ di chuyển cho đồng minh đó. Thời gian hiệu ứng là 3 giây. 120 giây hồi chiêu, 100 mana tiêu hao.
(R) Divine Storm (Kĩ năng tối thượng)
Gây 75 damage và làm choáng các đối phương ở gần trong 1.5 giây. 70 giây hồi chiêu, 75 mana tiêu hao.
Eternal Devotion
Khi bị tiêu diệt, Uther trở thành một linh hồn không thể bị tấn công trong một khoảng thời gian ngắn, thời gian chết của Hero này sẽ được giảm một khoảng đúng bằng thời gian dưới dạng linh hồn (tạm hiểu là thời gian chết sẽ tính luôn từ lúc trở thành dạng linh hồn). Khi trong trạng thái linh hồn, các đòn đánh cơ bản cũng như các kĩ năng của của Uther sẽ gây 50% damage cũng như tác dụng hồi máu.
Theo VNE
Khám phá các tướng trong bom tấn Heroes of the Storm (Phần 3)
Cho tới thời điểm hiện tại, đã có khoảng hơn 20 vị tướng xuất hiện trong đấu trường Heroes of the Storm, hãy cùng điểm xem đó là những cái tên nào nhé!
7. Demon Hunter
Xuất thân từ một vị tướng trong Diablo, bản năng sát thủ của Demon Hunter vẫn sẽ được giữ nguyên khi bước vào thế giới Heroes of the Storm.
Thông số cơ bản
- Ranged/Damage
- HP: 700 ( 110 mỗi level)
- HP Regen 1.461 ( 0.227 mỗi level)
- Mana: 500 ( 10 mỗi level)
- Mana Regen: 3 ( 0.098 mỗi level)
- Attack Damage: 64 ( 8 mỗi level)
- Attack Speed: 1.25 ( 0.057 mỗi level)
Skill
(Q) Hungering Arrow
Bắn ra một mũi tên gây 366 (81 15 mỗi level) damage lên mục tiêu đầu tiên chạm phải, sau đó nó sẽ tấn công thêm hai mục tiêu tiếp theo gây 183 (40.5 75 mỗi level. Một mục tiêu có thể bị tấn công nhiều lần bởi skill này. 14 giây hồi chiêu. 60 mana tiêu hao.
(W) Multishot
Gây 360 (75 15 mỗi level) damage lên đối phương trong một phạm vi chỉ định. 8 giây hồi chiêu, 60 mana tiêu hao.
(E) Vault
Lao tới vị trí chỉ định, 10 giây hồi chiêu, 75 mana tiêu hao.
(R) Strafe (Kĩ năng tối thượng)
Tấn công các mục tiêu gần nhau với tốc độ khủng khiếp gây 100 (14.5 4.5 mỗi level) damage trên mỗi đòn tấn công. Skill này sẽ ưu tiên tướng hơn là quân lính. Trong khoảng thời gian sử dụng Demon Hunter vẫn có thể di chuyển hay sử dụng Vault. Thời gian tồn tại của skill là 3 giây, 45 giây hồi, 80 mana tiêu hao.
(R) Rain of Vengeance (Kĩ năng tối thượng)
Tạo ra 2 đòn tấn công (waves of Shadow Beasts) gây 560 (123 23 mỗi level) damage lên đối phương trong phạm vi ảnh hưởng. Stun chúng 0.5 giây mỗi đòn tấn công.
Hatred
Các damage cơ bản sẽ cho 1 điểm Hatred. Demon Hunter sẽ hóa điên nếu đủ 8 điểm Hatred, nhận thêm 25% attack damage, 50 tốc độ đánh trong 5 giây.
8. Diablo
Tiếp tục là một vị tướng xuất thân từ Diablo.
Thông số cơ bản
- Melee
- HP: 1060 ( 260 mỗi level)
- HP Regen: 2.207 ( 0.543 mỗi level)
- Mana: 500 ( 10 mỗi level)
- Mana Regen: 3 ( 0.098 mỗi level)
-Attack Damage: 56 ( 6 mỗi level)
- Attack Speed: 1.25 ( 0.013 mỗi level)
Skill
(Q) Shadow Charge
Đánh mạnh vào một mục tiêu đối phương, đẩy lùi và gây 206 (54 8 mỗi level) damage, stun chúng trong 0.5 giây. Nếu đối phương bị đẩy lùi vào những vị trí đặc biệt, chúng sẽ bị stun 1 giây. 10 giây hồi chiêu, 50 mana tiêu hao.
(W) Fire Stomp
Tạo ra các cột lửa xung quanh Diablo, mỗi cột gây 210 (39 9 mỗi level) damage. 6 giây hồi chiêu, 50 mana tiêu hao.
(E) Pound
Nhấc một mục tiêu và ném chúng ra phía sau Diablo, gây 160 (46 6 mỗi level) damage, stun 0.25 giây.
(R) Diablo Apocalypse (Kĩ năng tối thượng)
Tạo ra một dấu ấn dưới chân các Hero đối phương không quan trọng chúng đang ở đâu. Sau một khoảng thời gian ngắn, dấu ấn đó sẽ nổ và gây 400 (172 12 mỗi level) damage, stun 2 giây. 60 giây hồi chiêu, 80 mana tiêu hao.
(R) Lightning breath Targeted (Kĩ năng tối thượng)
Diablo trở nên không thể ngăn cản khi tạo ra một chia chớp hình nón thứ gây 2000 (480 80 mỗi level) trong 4.5 giây. Phạm vi hiệu ứng của skill có thể thay đổi bằng cách click chuột di chuyển.
Black Soulstone
Nhận 5 linh hồn mỗi hero đối phương bị tiêu diệt, 1 linh hồn cho mỗi creep. Mỗi linh hồn sẽ giúp Diablo nhận thêm 5 máu tối đa. Khi đủ 50 linh hồn, thời gian lên bảng đếm số của Diablo sẽ giảm đi 5 giây. Diablo sẽ mất tất cả các linh hồn khi chết (tối đa tích trữ được 50 linh hồn).
9. Malfurion
Một Hero xuất thân từ WarCraft, Malfurion trong Hero of the Storm được giao nhiệm vụ của tướng hỗ trợ.
Thông số cơ bản
- Ranged/Support
- HP: 835 ( 150 mỗi level)
- HP Regen: 1738 ( 0.313 mỗi level)
- Mana: 500 ( 10 mỗi level)
- Mana Regen: 3 ( 0.098 mỗi level)
- Attack Damage: 52 ( 3 mỗi level)
- Attack Speed: 1.25 ( 0.057 mỗi level)
Skill
(Q) Regrowth
Hồi ngay lập tức 320 (54 14 mỗi level) máu và 800 (135 35 mỗi level) máu sau 10 giây cho mục tiêu đồng minh. 7 giây hồi chiêu.
(W) Moonfire
Gây 230 (40 10 mỗi level) damage lên đối phương trong phạm vi chỉ định đồng thời làm câm lặng chúng.
(E) Entangling Roots
Trói đối phương trong phạm vi chỉ định trong 1.5 giây. Gây 170 (18 8 mỗi level). Phạm vi ảnh hưởng sẽ mở rộng sau 3 giây. 12 giây hồi chiêu.
(R) Tranquillity (Kĩ năng tối thượng)
Hồi 220 (49 9 mỗi level) máu mỗi giây cho các đồng minh ở gần trong 10 giây. 100 giây hồi chiêu.
(R) Twilight Dream (Kĩ năng tối thượng)
Sau một khoảng thời gian delay ngắn sẽ gây 100 damage trong một phạm vi lớn xung quanh Malfurion. Các mục tiêu trong phạm vi ảnh hưởng sẽ bị câm lặng trong 3 giây.
Theo VNE
GameK hướng dẫn tải & chơi offline Heroes of the Storm Gần đây những game thủ chuyên nghiệp đã tìm ra cách cài đặt chơi offline Heroes of the Storm hoàn toàn không cần đến Beta Key. Rất nhiều game thủ Việt được hỏi đều mong muốn được chơi thử Heroes of the Storm. Tuy nhiên, việc sở hữu một Beta Key chẳng phải điều dễ dàng gì (số lượng Beta key mà NSX...