Giờ đẹp khai trương, động thổ, xuất hành tuần từ 18/6 – 23/6/2024
Chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà đã chia sẻ về những giờ đẹp khai trương, động thổ, xuất hành tuần từ 18/6 – 23/6/2024, bạn có thể tham khảo dưới đây:
1. Giờ đẹp khai trương, động thổ, xuất hành ngày 17/6/2024
Ngày 17/6/2024 (12/05/2024 âm lịch), tức ngày Nhâm Tý, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn có các giờ đẹp khai trương, động thổ sau:
Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ
Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường
Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long
Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Nhâm Tý. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Hướng xuất hành mang may mắn hỷ thần là hướng Nam; Tài Thần là hướng Tây.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Tiểu cát: 1h-3h 13h-15h
Đại an: 5h-7h 17h-19h
Tốc hỷ: 7h-9h 19h-21h
Trong ngày này nên làm khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
2. Ngày giờ đẹp thứ ba ngày 18/6/2024
Trong ngày 18/6/2024 có các giờ tốt bạn có thể tham khảo khai trương, động thổ:
Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Quý Sửu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Hướng xuất hành tốt là hướng Đông Nam mang Hỷ Thần, hướng Tây Bắc mang Tài Thần.
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong: Tiểu cát (11h-13h 23h- 1h); Đại an (3h-5h 15h-17h); Tốc hỷ (5h-7h 17h-19h)
Trong ngày này, không có sự việc gì hợp với Sao Chủy. Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung. Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
3. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 19/6/2024
Ngày 19/6/2024, tức 14/5 âm lịch Giáp Dần, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Trong ngày này có các giờ hoàng đạo:
Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long
Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường
Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Thiên Can Địa Chi của ngày là Giáp Dần. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Video đang HOT
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Trong ngày có các sao tốt như Thiên Đức, Thiên Hỷ, Thiên Mã, Ích Hậu… tốt cho mọi việc. Bởi vậy nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất…
Hướng xuất hành tốt mang Hỷ Thần là Đông Bắc; Tài Thần là hướng Đông Nam.
Giờ xuất hành tốt gồm: Đại an (1h-3h 13h-15h); Tốc hỷ (3h-5h 15h-17h); Tiểu cát (9h-11h 21h-23h)
4. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 20/6/2024
Trong ngày 20/6/2021 có các giờ hoàng đạo, bạn có thể tham khảo để chọn khởi công, động thổ, khai trương.
Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh
Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường
Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Hướng xuất hành mang Hỷ Thần là hướng Tây Bắc; Tài Thần là hướng Đông Nam.
Giờ đẹp xuất hành: Đại an (1h-3h 13h-15h); Tốc hỷ (3h-5h 15h-17h); Tiểu cát (9h-11h 21h-23h)
Ngày này nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
5. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 21/6/2024
Ngày 21/6/2024 là ngày Ất Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn có các giờ đẹp khởi công, động thổ tham khảo:
Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh
Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường
Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Ất Mão. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Hướng xuất hành tốt mang Hỷ Thần là Tây Bắc; mang Tài Thần là hướng Đông Nam.
Giờ đẹp xuất hành: Đại An (11h-13h 23h- 1h); Tốc hỷ (1h-3h 13h-15h); Tiểu cát (7h-9h 19h-21h).
Ngày nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
6. Giờ đẹp khai trương, động thổ, xuất hành ngày 21/6/2024
Trong ngày này có các giờ hoàng đạo:
Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Bính Thìn. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Trong ngày có nhiều sao tốt cho mọi việc như Thiên Quý, Nguyệt Đức, Sinh khí (Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây).
Hướng xuất hành tốt mang Hỷ Thần là Tây Nam; Tài Thần là hướng Đông.
Giờ xuất hành đẹp: Tốc hỷ (11h-13h 23h- 1h); Tiểu cát (5h-7h 17h-19h); Đại an (9h-11h 21h-23h).
7. Giờ đẹp khai trương, động thổ, xuất hành đẹp ngày 22/6/2024
Ngày 22/6/2024 là 17/5 âm lịch, tức ngày Đinh Tị, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Trong ngày này có các giờ hoàng đạo:
Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long
Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường
Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Thiên Can Địa Chi của ngày là ngày Đinh Tỵ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Hướng xuất hành mang Hỷ Thần là hướng Nam; Tài Thần là hướng Đông.
Giờ xuất hành đẹp: Tiểu cát (3h-5h 15h-17h); Đại An (7h-9h 19h-21h); Tốc hỷ (9h-11h 21h-23h)
8. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành đẹp ngày 23/6/2024
Trong ngày này có các giờ đẹp khởi công, động thổ:
Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ
Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường
Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật). Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Hướng xuất hành đẹp mang Tài Thần là hướng Đông Nam; hỷ thần là hướng Bắc.
Giờ xuất hành đẹp: Tiểu cát (1h-3h 13h-15h); Đại an (5h-7h 17h-19h); Tốc hỷ (7h-9h 19h-21h).
Ngày này nên làm: Xây dựng phòng mới. Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
* Mọi thông tin mang tính tham khảo !
Lịch âm hôm nay - Xem lịch âm ngày 18/6
Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 18/6/2024; Âm lịch: 13/5/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...
|
Thông tin về lịch âm ngày 18/6
Dương lịch: Thứ 3, ngày 18/6/2024.
Âm lịch: 13/5/2024 - Ngày Quý Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
Nạp âm: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) - Hành Mộc.
Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Kim Đường.
Ngày Quý Sửu - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 18/6
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h),Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).
Giờ xấu: Nhâm Tý (23h-1h),Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h).
Tuổi hợp, xung ngày 18/6
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 18/6
Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Play
00:00
00:00
00:00
Unmute
Play
Kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy.
Xuất hành ngày 18/6
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam.
Tài Thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành
23h-1h và 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3h và 13h-15h: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
3h-5h và 15h-17h: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
5h-7h và 17h-19h TỐC HỶ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
7h-9h và 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
9h-11h và 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận...Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
* Thông tin mang tính tham khảo chiêm nghiệm!
Ngày 17 tháng 6 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 17/6/2024 Xem lịch âm ngày 17/6/2024 (thứ 2), lịch vạn niên ngày 17/6/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 17/6/2024. Mục lục Lịch âm Ngày 17 tháng 6 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 17/6/2024Âm dương lịch ngày 17/6/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổi xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày...