Giá xe Toyota Innova lăn bánh tháng 11/2020
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Innova mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Toyota Innova lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào ngày 10/01/2006. Tên gọi của xe được lấy cảm hứng từ chữ “Innovative” – mang hàm nghĩa đổi mới, sự sáng tạo.
Toyota Innova từng là biểu tượng của hãng xe Nhật Bản khi một mình dẫn đầu doanh số, trong khi các đối thủ gần như chỉ tồn tại hoặc cố gắng cạnh tranh một phần nhỏ trong miếng bánh thị phần MPV 7 chỗ của mẫu xe này. Nhưng kể từ khi Mitsubishi Xpander ra mắt cùng các mẫu xe 7 chỗ khác của chính Toyota hay Suzuki Ertiga xuất hiện, doanh số Innova đã sa sút khá nhiều và khó lòng cạnh tranh trong bối cảnh hiện nay.
Toyota Innova phiên bản nâng cấp đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào 09/10/2020 với một số nâng cấp ở ngoại thất và trang bị.
Màu xe của Toyota Innova gồm: Bạc, Nâu Đồng, Trắng, Đỏ, Đen, Xám. (riêng màu trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu/1xe).
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của xe Toyota Innova 2020 tháng 11/2020 hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Mẫu xe
Màu ngoại thất
Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (triệu VND)
Hà Nội
TP.HCM
Tỉnh/TP khác
Toyota Innova 2.0 E MT
750
829
821
802
Toyota Innova G AT
Trắng ngọc trai
873
961
952
933
Màu khác
865
952
943
924
Trắng ngọc trai
887
976
967
948
Màu khác
879
967
958
939
Trắng ngọc trai
997
1094
1084
1065
Màu khác
989
1085
1076
1057
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của xe Toyota Innova model cũ
Mẫu xe
Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (triệu VND)
Hà Nội
TP.HCM
Tỉnh/TP khác
Toyota Innova E
771
840
832
813
Toyota Innova G
847
920
912
893
Toyota Innova Venturer
879
954
945
Video đang HOT
926
Toyota Innova V
971
1052
1042
1023
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova
Thông số
2.0V
Venturer
2.0G
2.0E
Số chỗ ngồi
07 chỗ
08 chỗ
Kích thước DxRxC (mm)
4735×1830x1795
Chiều dài cơ sở (mm)
2750
Chiều rộng cơ sở (mm)
1540/1530
1540/1540
Khoảng sáng gầm xe (mm)
178
Góc thoát (mm)
21/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.4
Dung tích bình nhiên liệu (L)
55
Dung tích khoang hành lý (L)
264
Trọng lượng không tải (kg)
1755
1700
Trọng lượng toàn tải (kg)
2340
2380
2330
Loại động cơ
Xăng 2.0, VVT-i kep, 4 xy lanh thăng hang, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc)
1998
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút)
102/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
183/4000
Hệ truyền động
Cầu sau
Hộp số
6AT
5MT
Hệ thống phanh trước/sau
Đĩa thông gió/ Tang trống
Hệ thống treo trước
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Vàng và lốp xe
215/55R17
205/65R16
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
12.63
12.67
12.69
14.57
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
8.08
7.8
7.95
8.63
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)
9.75
9.6
9.7
10.82
Số túi khí
7
Tham khảo thiết kế xe Toyota Innova
Ngoại thất
Toyota Innova thế hệ mới lột xác với cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều thiết kế trẻ trung và năng động. Phần cản trước, hốc gió và đèn sương mù thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ vốn là điểm đặc trưng của xe Toyota.
Innova 2020 có phần nắp ca-pô được xếp thành 3 dải kết hợp hài hòa lưới tản nhiệt và phần thân xe, tạo cảm giác mượt mà và lướt gió. Thân xe có gương chiếu hậu chỉnh/gập điện kích thước rộng và tích hợp đèn báo rẽ giúp xe hiện đại hơn.
Phần đuôi xe Innova mới tập trung vào những mảng dập nổi chắc chắn chứ không chú trọng vào các chi tiết. Cụm đèn hậu được thiết kế cao, rộng với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu. Dải đèn hai bên giúp tổng thể bắt mắt hơn.
Nội thất
Toyota Innova thế hệ mới được phát triển trên nền tảng Toyota Hilux 2016 nên khoang nội thất rộng rãi, trang nhã và tiện nghi hơn thế hệ cũ. Tổng thể màu nội thất được phối hợp hài hòa với tông màu be chủ đạo và có một số chi tiết ốp vân gỗ rất sang trọng.
Bảng điều khiển trung tâm của Innova được thiết kế lại, ốp vân gỗ và mạ bạc. Phiên bản V được trang bị hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD, màn hình cảm ứng 7 inch có hỗ trợ kết nối USB với Iphone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự.
Ngoài ra, hai hàng ghế 2-3 có thể gập lại theo tỷ lệ là 60:40 và 50:50 giúp mở rộng tối đa khoang hành lý để chứa đồ.
Động cơ
Tất cả các phiên bản của Toyota Innova 2020 đều được trang bị khối động cơ DOHC xăng 2.0L, VVT-i kep, 4 xy lanh thăng hang, 16 van. Cấu hình này sản sinh công suất tối đa 137 mã lực, mô men xoắn cực đại 183 Nm. Hộp số là tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Năng lượng được truyền xuống bánh xe thông qua hệ dẫn động cầu sau.
Toyota Innova 2020 được trang bị an toàn gồm: Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA; Chống bó cứng phanh ABS; Đèn báo phanh khẩn cấp EBS; Cảm biến lùi; Phân phối lực phanh điện tử EBD; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; 7 túi khí; Cột lái tự đổ; Hỗ trợ ổn định thân xe điện tử VSC; Khung xe GOA; Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ; Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX.
Đánh giá xe Toyota Innova
Ưu điểm:
Thiết kế bền dáng, đẹp và
Nội thất rất rộng rãi, thoải mái với cả 3 hàng ghế
Trang bị điều hoà nhiệt độ cho cả 3 hàng ghế với khả năng làm mát tốt
Hệ thống treo êm
Tính năng hỗ trợ lái công suất cao PDW hỗ trợ tốt vượt xe khi cần thiết
Khả năng cách âm tốt hơn mẫu cũ, hạn chế tiếng ồn vào cabin khi chạy phố và đường trường
Hộp số tự động 6 cấp vận hành mượt mà
Hệ thống an toàn được đánh giá cao
Khung gầm xe được cải thiện cho khả năng vận hành ổn định chắc chắn hơn
Đi phố nhẹ nhàng, linh hoạt
Bền bỉ, ít hư hỏng vặt
Chi phí vận hành bình dân, tiết kiệm nhiên liệu
Giữ giá tốt khi bán lại
Nhược điểm:
– Giá xe khá cao so với các đối thủ
– Tăng tốc chậm ở dải tốc cao
– Vô lăng hơi nặng khi đi phố
– Thiếu nhiều trang bị: cảm biến gạt mưa tự động, sấy kính, đèn chạy ban ngày, Cruise Control, cửa sổ trời,…
– Động cơ 2.0L không thật sự mạnh mẽ trên đường trường.
Bảng giá xe Toyota Innova lăn bánh mới nhất tháng 8/2020
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Innova mới nhất tháng 8/2020 đầy đủ các phiên bản
Toyota Innova là mẫu xe đa dụng ăn khách nhất nhì thị trường Việt Nam. Phiên bản hiện tại đang bán trên thị trường thuộc thế hệ thứ 2 (AN140, 2015-nay), vẫn chưa có bản Innova máy dầu.
Toyota Innova là mẫu MPV phủ sóng hầu như khắp mọi miền đất nước nhờ những ưu điểm lớn đến từ thương hiệu Nhật Bản. Nếu như trước kia, Innova luôn là cái tên đầu tiên được khách hàng nhắc đến khi mua xe đa dụng thì giờ đây mẫu xe này đang dần mất đi vị thế vào tay đối thủ Mitsubishi Xpander.
Màu xe của Toyota Innova gồm: Bạc, Nâu Đồng, Trắng, Đỏ, Đen, Xám. (riêng màu trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu/1xe).
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính của xe Toyota Innova tháng 8/2020 hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Mẫu xe
Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (triệu VND)
Hà Nội
TP.HCM
Tỉnh/TP khác
Toyota Innova E
771
840
832
813
Toyota Innova G
847
920
912
893
Toyota Innova Venturer
879
954
945
926
Toyota Innova V
971
1052
1042
1023
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova
Thông số kỹ thuật
Toyota Innova 2020
Loại động cơ
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc)
1998
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút)
102/5.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
183/4.000
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
11,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
7,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)
9,1
Tham khảo thiết kế xe Toyota Innova
Ngoại thất
Toyota Innova thế hệ mới lột xác với cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều thiết kế trẻ trung và năng động. Phần cản trước, hốc gió và đèn sương mù thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ vốn là điểm đặc trưng của xe Toyota.
Innova 2020 có phần nắp ca-pô được xếp thành 3 dải kết hợp hài hòa lưới tản nhiệt và phần thân xe, tạo cảm giác mượt mà và lướt gió. Thân xe có gương chiếu hậu chỉnh/gập điện kích thước rộng và tích hợp đèn báo rẽ giúp xe hiện đại hơn.
Phần đuôi xe Innova mới tập trung vào những mảng dập nổi chắc chắn chứ không chú trọng vào các chi tiết. Cụm đèn hậu được thiết kế cao, rộng với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu. Dải đèn hai bên giúp tổng thể bắt mắt hơn.
Nội thất
Toyota Innova thế hệ mới được phát triển trên nền tảng Toyota Hilux 2016 nên khoang nội thất rộng rãi, trang nhã và tiện nghi hơn thế hệ cũ. Tổng thể màu nội thất được phối hợp hài hòa với tông màu be chủ đạo và có một số chi tiết ốp vân gỗ rất sang trọng.
Bảng điều khiển trung tâm của Innova được thiết kế lại, ốp vân gỗ và mạ bạc. Phiên bản V được trang bị hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD, màn hình cảm ứng 7 inch có hỗ trợ kết nối USB với Iphone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự.
Ngoài ra, hai hàng ghế 2-3 có thể gập lại theo tỷ lệ là 60:40 và 50:50 giúp mở rộng tối đa khoang hành lý để chứa đồ.
Động cơ
Tất cả các phiên bản của Toyota Innova 2020 đều được trang bị khối động cơ DOHC xăng 2.0L, VVT-i kep, 4 xy lanh thăng hang, 16 van. Cấu hình này sản sinh công suất tối đa 137 mã lực, mô men xoắn cực đại 183 Nm. Hộp số là tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Năng lượng được truyền xuống bánh xe thông qua hệ dẫn động cầu sau.
Trang bị an toàn
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Chống bó cứng phanh ABS
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Cảm biến lùi
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
7 túi khí
Cột lái tự đổ
Hỗ trợ ổn định thân xe điện tử VSC
Khung xe GOA
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Đánh giá xe Toyota Innova
Ưu điểm:
Thiết kế bền dáng
Nội thất rất rộng rãi, thoải mái với cả 3 hàng ghế
Hệ thống treo êm
Khả năng cách âm khá tốt
Hệ thống an toàn được đánh giá cao
Đi phố nhẹ nhàng, linh hoạt
Bền bỉ, ít hư hỏng vặt
Chi phí vận hành bình dân, tiết kiệm nhiên liệu
Giữ giá tốt khi bán lại
Nhược điểm:
- Giá xe khá cao, nhất là 2 phiên bản Innova Venturer và V
- Tăng tốc chậm ở dải tốc cao
- Vô lăng hơi nặng khi đi phố
- Thiếu nhiều trang bị: cảm biến gạt mưa tự động, đèn chạy ban ngày, Cruise Control...
Giá xe ô tô hôm nay 31/10: Toyota Innova giảm mạnh Theo ghi nhận, giá xe Toyota Innova mới nhất niêm yết tháng 11/2020 không thay đổi so với tháng trước dao động ở mức 750 - 997 triệu đồng. Tuy nhiên, giá xe Innova hiện nay tại đại lý được ưu đãi lên tới 40 triệu đồng. Toyota Innova vẫn được biết đến là mẫu xe đa dụng ăn khách nhất thị trường...