DOTA 2: Crystal Maiden Đừng tưởng yếu đuối, đây đang là support được ưa chuộng nhất hiện nay chỉ sau Orge Magi đấy
Trong thời gian gần đây, bên cạnh một Orge Magi đã vô cùng quen mặt với các game thủ thì Crystal Maiden cũng đang nổi lên như một trong những support hiệu quả bậc nhất ở thời điểm hiện tại.
Từ trước đến nay, nhắc tới Crystal Maiden, hầu hết game thủ DOTA 2 đều liên tưởng tới hình ảnh một cô nàng băng giá, mỏng manh và yếu đuối. Quả thật, tạo hình của vị tướng này cũng phản ánh chính xác những gì mà cô nàng thể hiện trong game. Lượng máu tương đối giấy, tốc độ di chuyển chậm, sát thương cơ bản yếu cũng như bộ skill không hề gây ra quá nhiều đe dọa cho đối thủ, Crystal Maiden gần như đã bị mặc định ở vị trí support một cách không hề thương tiếc.
Tuy nhiên, đây cũng là vai trò mà cô nàng này phát huy tối nhất được độ hiệu quả với bộ kỹ năng của mình. Và đừng quên rằng, trong thời gian gần đây, bên cạnh một Orge Magi đã vô cùng quen mặt với các game thủ thì Crystal Maiden cũng đang nổi lên như một trong những support hiệu quả bậc nhất ở thời điểm hiện tại.
Nếu đảo qua một lượt, bộ kỹ năng của Crystal Maiden tuy không mang lại quá nhiều sát thương, nhưng lại có khả năng hỗ trợ đồng đội tương đối hiệu quả. Crystal Nova ở những cấp độ khởi đầu không mang lại quá nhiều tác dụng, nhưng vẫn thường là kỹ năng được đa số người chơi Crystal Maiden ưu tiên học đầu tiên, khi mà tầm cast tương đối xa, cũng như việc có thể gây hiệu ứng slow AOE trong 3.5 giây ngay từ level 1 có thể coi như một lợi thế tương đối lớn.
Frost Bite thường sẽ là kỹ năng được học tiếp theo, khi kỹ năng này chính là chìa khóa cho sự trở lại của Crystal Maiden trong thời gian gần đây. Nếu nhìn sơ qua, rất ít người nhận ra sức mạnh tiềm ẩn của kỹ năng này, khi nó đơn giản chỉ giúp CM có khả năng trói chân đối thủ trong tối đa 3 giây, và gây ra 100 sát thương mỗi giây.
Nếu xét về độ hiệu quả disable, chắc chắn vẫn còn quá nhiều vị tướng được đánh giá cao hơn Crystal Maiden, thế nhưng chính tính năng phụ của kỹ năng này mới là thứ đáng nhắc tới. Frostbite khi tác dụng lên quái có thể gây thời gian hiệu ứng lên tới 10 giây, đồng nghĩa với việc lượng sát thương tương ứng là 1000. Và đây được coi là công cụ vô cùng hữu hiệu để Rylai có thể thoải mái jungle ngay từ những level đầu tiên, đặc biệt là khi Clarity không còn bị phá bởi những đòn tấn công từ phía creep.
Chính khả năng farm rừng từ sớm này đã đẩy Rylai lên vị trí support chủ đạo trong team. Lượng mana của cô nàng và đồng đội cũng rất ít khi rơi vào tình cảnh thiếu hụt, khi mà Arcane Aura là kỹ năng được ưu tiên cộng max đầu tiên của đại đa số người chơi CM.
Ở phiên bản mới, việc được làm lại tính năng thêm từ Aghanim’s Scepter cũng mang lại những lợi thế khá lớn dành cho Crystal Maiden. Thay vì tăng sát thương một cách vô vị, Ice Frog đã sửa đổi khi biến Freezing Field có thêm Aghanim’s Scepter trở thành một thứ vũ khí cực kỳ nguy hiểm dành cho Crystal Maiden. Cụ thể, bất cứ kẻ địch nào đứng trong phạm vi tác dụng của Freezing Field trên 2.5 giây, bên cạnh lượng damage nhận phải còn chịu thêm hiệu ứng tới từ Frostbite, tức là bị đóng băng cũng như nhận thêm sát thương từ phía Crystal Maiden.
Bên cạnh đó, hệ thống Talent Tree mới mẻ cũng tỏ ra khá tương thích và phù hợp cho vị tướng này ở mọi mốc level, khi những tính năng để lựa chọn có thể bù đắp và cộng hưởng tương đối tốt cho vai trò của CM. Cụ thể, việc có 50 sát thương tay ở cấp độ level 10 có thể coi là lựa chọn cực kỳ mạnh, khi nên nhớ một hard carry như Lone Druid cũng phải tới level 15 mới đạt được 60 damage ở hệ thống Talent Tree.
125 cast range ở level 15 cũng quá phù hợp cho một vị tướng như Crystal Maiden, trong khi việc giảm 35 giây hồi sinh ở mốc level 20 có thể coi là lựa chọn quá tuyệt vời. Ở mốc Talent cuối cùng, có thêm 1.5 giây thời lượng tác dụng của Frostbite không những giúp CM tăng thêm lượng damage cũng như khả năng khống chế mà còn giúp Freezing Field của cô nàng nếu có thêm Aghanim’s Scepter sẽ càng trở nên mạnh mẽ hơn nữa.
Nhìn chung, Crystal Maiden đã và đang là một trong những support hot nhất vào thời điểm hiện tại nhờ vào sự đa dụng cũng như tính năng hỗ trợ vô cùng tốt mà cô nàng này mang lại. Chắc chắn rằng trong tương lai, CM sẽ càng trở nên phổ biến hơn nữa, đặc biệt là tại các giải đấu lớn, mà Kiev Major tới đây sẽ là cơ hội để chúng ta kiểm chứng sức mạnh của vị tướng này.
Theo GameK
DOTA 2 Update 7.03: Thời của Ngộ Không đã đến
Vào sáng nay 16/3/2017, Valve đã công bố những thông tin về bản cập nhật mới DOTA 2 7.03. Sau đây, mời các bạn đến với Changelog đầy đủ của phiên bản mới này.
1) Abaddon
Mana sử dụng của Aphotic Shield thay đổi 100/105/110/115 to 115
Level 25 Talent: Aphotic Shield Health tăng 200 lên 300
2) Ancientc Apparition
Level 25 Talent: Chilling Touch Damage tăng từ 80 lên 100
Level 25 Talent: Charges of Cold Feet tăng từ 3 lên 4
3) Arc Warden
Mana sử dụng Magnetic Field thay đổi từ 110 thành 80/90/100/110
Thời gian tồn tại của Tempest Double tăng từ 12/14/16 lên 14/16/18s
Level 25 Talent: Spark Wraith Damage tăng từ 175 lên 250
4) Bane
Sát thương cơ bản tăng 4
Level 25 Talent: Tốc độ di chuyển tăng từ 75 lên 100
5) Batrider
Level 25 Talent: Flamebreak AoE tăng từ 200 lên 300
6) Beastmaster
Level 20 Talent: HP tăng từ 350 lên 400
7) Bloodseeker
Level 10 Talent: HP tăng từ 200 lên 225
8) Brewmaster
Level 15 Talenr: Kháng phép tăng từ 10% lên 12%
9) Bristlback
Level 10 Talent: Strength tăng từ 7 lên 8
Level 20 Talent: Tốc đánh tăng từ 45 lên 50
Level 20 Talent: Thời gian hồi sinh giảm từ -35s xuống -40s
10) Broodmother
Level 15 Talent: HP tăng từ 250 lên 325
Level 20 Talent: Tốc đánh tăng từ 50 lên 70
Level 20 Talent: Sát thương của nhện con tăng từ 8 lên 12
11) Centaur Warrunner
Giáp cơ bản giảm 1
Sát thương giảm thiểu từ Ultimate Skill (khi có gậy xanh) thay đổi từ 60% xuống 50%
12) Dark Seer
Thời gian hồi chiêu của Vacuum tăng từ 28 lên 32s
13) Death prophet
Level 10 Talent: Sát thương phép tăng từ 4% lên 5%
Video đang HOT
Level 10 Talent: Kháng phép tăng từ 8% lên 10%
Level 20 Talent: Tốc chạy tăng từ 25 lên 50
Level 25 Talent: HP tăng từ 400 lên 600
Level 25 Talent: Số lượng ma gọi từ Ultimate Skill tăng từ 6 lên 8 con
14) Dragon Knight
Level 10 Talent: Strength tăng từ 7 lên 9
Level 10 Talent: Tốc đánh tăng từ 20 lên 25
Level 25 Talent: Tộc chạy tăng từ 60 lên 75
15) Earth Spirit
Tốc chạy cơ bản giảm từ 295 xuống 290
16) Earthshaker
Sát thương của Aftershock thay đổi từ 50/75/100/125 thành 75/100/125/150
Level 10 Talent: Strength tăng từ 8 lên 10
17) Elder Titan
Agility tăng ở mỗi level thay đổi từ 1,5 lên 1,8
18) Ember Spirit
Level 10 Talent: sát thương phát giảm từ 12% xuống 10%
Level 10 Talent: damage tăng từ 20 lên 25
Level 20 Talent: Giáp tăng từ 8 lên 10
Level 20 Talent: Thay đổi -15% thời gian hồi chiêu thành 500 Flame Guard Absorption
Level 25 Talent: Thay đổi 500 Flame Guard Absorption thành -20% thời gian hồi chiêu
20) Enchantress
Tốc chạy cơ bản tăng từ 335 lên 340
Level 15 Talent: thay đổi 10s Nature's Attendants Duration thành 7 Nature's Attendants Wisps
Level 20 Talent: Kháng phép tăng từ 12% lên 15%
Level 25 Talent: thay đổi từ 12 Nature's Attendants Wisps thành có thể thu phục Ancients Creeps
21) Faceless Void
Level 10 Talent: Strength tăng từ 7 lên 8
22) Gyrocopter
Level 10 Talent: HP tăng từ 200 lên 225
Level 15 Talent: Kháng phép tăng từ 12% lên 15%
23) HUSKAR:
Level 25 Talent tăng khoảng cách sử dụng Life Break từ 400 to 500
24) INVOKER:
Mana sử dụng của Alacrity tăng 45 to 60
25) IO:
Thời gian hồi chiêu Relocate thay đổi từ 90/75/60 thành 100/80/60s
26) JAKIRO:
Level 10 Talent tăng từ 20% XP Gain thành 25%
Level 15 Talent Dual Breath Burn Damage tăng từ 25 lên 35
27) JUGGERNAUT:
Lượng tiền phá hủy Healing Ward tăng từ 25 Gold lên 75 Gold và XP
28) KEEPER OF THE LIGHT:
Thời gian tồn tại của Mana Leak giảm 5/6/7/8 xuống 4/5/6/7s
Mana sử dụng của Mana Leak tăng 150 xuống 160
29) KUNKKA:
Level 15 Talent tốc chạy tăng từ 15 lên 20
30) LEGION COMMANDER:
Level 25 Talent thay đổi 25% Cooldown Reduction thành -8s Press The Attack Cooldown
31) LESHRAC:
Level 25 Talent thời gian slow đối phương của Lightning Storm tăng từ 2s to 3s
32) LICH:
Level 10 Talent tốc chạy tăng từ 15 lên 25
Level 10 Talent Hp tăng từ 125 lên 175
Level 15 Talent thời gian hồi chiêu của Frost Blast giảm từ -3s xuống -4s
33) LIFESTEALER:
Sát thương cơ bản giảm 3
34) LINA:
Level 10 Talent thay đổi -25s Respawn Time xuống -30s
Level 10 Talent: Light Strike Array Damage tăng từ 60 lên 80
Level 15 Talent: sát thương cơ bản tăng từ 40 lên 50
Level 25 Talent thay đổi 1 Fiery Soul Max Stacks thành 40/4% Fiery Soul cho mỗi Stack
35) LION:
Level 10 Talent thời gian hồi sinh giảm từ -25s xuống -30s
Level 10 Talent sát thương cơ bản tăng từ 45 lên 60
36) LONE DRUID:
Sát thương cở bản giảm 4
Thời gian hồi chiêu của Rabid tăng từ 30 lên 45s
Level 15 Talent Sát thương cơ bản giểm từ 55 xuống 50
37) LYCAN:
Level 10 Talent: Hp tăng từ 150 lên 175
38) MEDUSA:
Level 25 Talent: Thời gian hóa đá của Stone Gaze tăng từ 1s lên 2s
40) MONKEY KING:
Thêm vào Captains Mode
Thời gian tồn tại của Jingu Mastery tối đa là 35s
Tầm nhìn của Tree Dance trong đêm giảm từ 800 xuống 400
Thời gian tồn tại của Ultimate Wukong's Command giảm 13/14/15 to 13s
41) NATURE'S PROPHET:
Mana sử dụng của Nature's Call thay đổi từ 160 to 130/140/150/160
Level 15 Talent: Intelligence tăng từ 15 to 20
Level 15 Talent: tốc chạy tăng từ 15 lên 35
42) NYX ASSASSIN:
Thời gian hồi chiêu của Spiked Carapace thay đổi từ 22/18/14/10 xuống 25/20/15/10
43) OGRE MAGI:
Tốc chạy cơ bản giảm từ 290 xuống 285
Mana sử dụng của Bloodlust tăng từ 50 lên 65
44) PHOENIX:
Level 15 Talent: Thay đổi 90 Gold/Min thành 120
45) PUCK:
Sát thương cơ bản giảm 3
Level 15 Talent: kháng phép tăng từ 15% thành 20%
Level 15 Talent: Sát thương tăng từ 40 lên 50
Level 25 Talent: Thay đổi 300 Gold/Min thành 420
46) PUDGE:
Tốc độ bay của Meat Hook giảm từ 1600 xuống 1450
Meat Hook không còn tác dụng với các invulnerable heroes
47) PUGNA:
Pugna Level 10 Talent: Hp tăng từ 150 lên 225
Pugna Level 15 Talent: Thay đổi 12 Strength thành -1s Netherblast Cooldown
Pugna Level 15 Talent: Thời gian hồi sinh giảm từ -25s xuống -35s
48) QUEEN OF PAIN:
Level 10 Talent: Strength tăng từ 6 lên 9
Level 10 Talent: Sát thương tăng từ 20 lên 25
Level 20 Talent: Hp tăng từ 200 lên 300
Level 25 Talent: thay đổi từ -3s Shadow Strike Cooldown thành loại bỏ luôn thời gian hồi chiêu của Shadow Strike (dùng liên tục)
50) RAZOR:
Level 10 Talent: tốc chạy tăng từ 15 lên 20
Level 10 Talent: Agility tăng từ 10 lên 15
Eye of the Storm (có gậy xanh) giờ có thể tấn công được vào shrines
51) RUBICK:
Cự ly tấn công cơ bản giảm từ 600 xuống 550
52) SHADOW FIEND:
Level 25 Talent: thay đổi từ -7s Shadow Raze Cooldown thành 125 Shadow Raze Damage
53) SHADOW SHAMAN:
Giáp cơ bản tăng 1
Cự ly tấn công cơ bản giảm từ 500 to 400
Sát thương cơ bản tăng 18
Level 10 Talent: tốc chạy tăng từ 15 lên 10
Level 10 Talent: Hp tăng từ 150 lên 175
54) SLARDAR:
Thời gian stun của Slithereen Crush giảm từ 1.5/1.75/2/2.25 to 1.25/1.5/1.75/2.0s
Thời gian tồn tại của Corrosive Haze giảm từ 25 xuống 18
55) SPECTRE:
Level 15 Talent: Tốc chạy tăng từ 15 lên 20
Level 15 Talent: All Stats tăng từ 6 lên 8
Level 20 Talent: Strength tăng từ 15 lên 20
Level 20 Talent: Tốc đánh tăng từ 25 lên 30
56) TECHIES:
Proximity Mines damage thay đổi từ 225/400/575/750 thành 150/350/550/750
57) TINY:
Level 15 Talent: Tốc chạy thay đổi từ 20 lên 35
Level 15 Talent: Sát thương tăng từ 45 lên 60
58) TREANT PROTECTOR:
Eyes In The Forest cooldown tăng từ 25 lên 35s
Nature's Guise thời gian delay để tang hình thay đổi 6/5/4/3 to 7/6/5/3s
59) TUSK:
Level 10 Talent: XP Gain tăng từ 35% lên 40%
60) UNDYING:
Level 20 Talent: Tốc chạy 25 lên 30
61) VENOMANCER:
Level 10 Talent: XP Gain tăng từ 20% lên 30%
Level 10 Talent: Tốc chạy tăng từ 20 lên 30
62) VIPER:
Level 15 Talent: Strength tăng từ 7 lên 8
63) VISAGE:
Level 10 Talent: XP Gain tăng từ 25% lên 30%
Familiars HP thay đổi từ 300/500/700 thành 400/550/700
64) WEAVER:
Sát thương cở bản giảm 3
Tốc chạy cơ bản giảm 290 to 285
Level 25 Talent: kháng phép tăng từ 25% lên 35%
65) WINDRANGER:
Windrun cooldown giảm từ 13 to 12
Level 10 Talent: Windrun Slow tăng từ 25% lên 30%
Level 25 Talent: Powershot Cooldown giảm từ -6 xuống -7s
66) WINTER WYVERN:
Level 10 Talent: Strength tăng 6 lên 7
67) ZEUS:
Thời gian tồn tại của kỹ năng mới khi có gậy xanh giảm từ 40 to 35
Level 10 Talent: HP tăng 175 lên 200
Level 25 Talent: Static Field tăng từ 1.5% lên 2%
Theo GameK
Bay nửa vòng trái đất để lách luật của ban tổ chức, đội game này vẫn phải ngậm ngùi rời giải sau chuỗi thua "sấp mặt" 0-9 Mới đây, một trường hợp hy hữu đã xảy ra trong đấu trường DOTA 2 chuyên nghiệp. Một đội game đến từ Bắc Mỹ đã lợi dụng kẽ hở trong công tác tổ chức của giải Kiev Major để lách luật thành công. Mới đây, một trường hợp hy hữu đã xảy ra tại vòng loại giải DOTA 2 Kiev Major 2017. Một...