xử lý từ vựng

Chen (EXO) xử lý chuyên nghiệp khi bị ngã nhào trên sân khấu

Chen (EXO) xử lý chuyên nghiệp khi bị ngã nhào trên sân khấu

Nhạc quốc tế

16:16:57 28/04/2019
Cách xử lý nhanh như chớp và đầy chuyên nghiệp của Chen đã cho thấy EXO được đào tạo bài bản như thế nào khi đứng trước các sự cố trên sân khấu.

Thời tiết oi bức nắng nóng phát điên, đây chính là những từ Tiếng Anh cực chuẩn để diễn tả tình trạng lúc này

Thời tiết oi bức nắng nóng phát điên, đây chính là những từ Tiếng Anh cực chuẩn để diễn tả tình trạng lúc này

Học hành

12:44:42 21/04/2019
Bên cạnh cách diễn đạt too hot quen thuộc, có rất nhiều những từ vựng khác để nói về sự nắng nóng như thiêu đốt tại Việt Nam lúc này.

Những cách nói thay thế ‘energized’

Những cách nói thay thế 'energized'

Học hành

12:07:38 20/04/2019
Từ energized (tràn đầy sinh lực) gần nghĩa với motivated (hăng hái, nhiệt tình), vibrant (đầy sức sống)...

Chóng mặt với cao thủ đổ 12 chảo bánh xèo cùng lúc ở miền Tây

Chóng mặt với cao thủ đổ 12 chảo bánh xèo cùng lúc ở miền Tây

Lạ vui

08:17:56 16/04/2019
Những người đàn ông này có biệt danh là cao thủ đổ bánh xèo bởi mỗi người có thể cùng lúc xử lý 11 - 12 chảo bánh cùng một lúc.

Những động từ thay thế ‘walk’

Những động từ thay thế 'walk'

Học hành

09:16:11 15/04/2019
Muốn diễn tả việc tản bộ, bạn có thể dùng từ stroll. Wander có nghĩa đi tha thẩn và không mục đích cụ thể.

Những tính từ thay thế ‘delicious’

Những tính từ thay thế 'delicious'

Học hành

18:23:33 14/04/2019
Mouth-watering hay appetizing dùng để mô tả vẻ hấp dẫn, ngon miệng của đồ ăn.

Phó thủ tướng chỉ đạo Hà Nội báo cáo việc xén đất công viên làm bãi đỗ xe

Phó thủ tướng chỉ đạo Hà Nội báo cáo việc xén đất công viên làm bãi đỗ xe

Kinh tế

11:31:43 14/04/2019
UBND TP Hà Nội phải kiểm tra, xem xét và trả lời kiến nghị của công dân tại phường Dịch Vọng, sau đó báo cáo Thủ tướng.

Bỏ túi ngay những từ vựng này để giới thiệu ngày Giỗ tổ Hùng Vương với bạn bè quốc tế

Bỏ túi ngay những từ vựng này để giới thiệu ngày Giỗ tổ Hùng Vương với bạn bè quốc tế

Học hành

15:49:23 13/04/2019
Các bạn ngoại quốc thường không hiểu rõ về ngày lễ đặc biệt liên quan đến lịch sử dân tộc này của Việt Nam, vì vậy hãy học ngay những từ vựng này để giới thiệu với họ nhé!

Những động từ thay thế ‘explain’

Những động từ thay thế 'explain'

Học hành

11:03:10 01/04/2019
Clarify hay interpret là những cách khác để diễn đạt nghĩa giải thích.

Những cụm từ mà người giỏi Tiếng Anh, thậm chí cả người bản ngữ cũng hay nói sai

Những cụm từ mà người giỏi Tiếng Anh, thậm chí cả người bản ngữ cũng hay nói sai

Học hành

22:23:15 29/03/2019
Mắc lỗi khi giao tiếp, sử dụng Tiếng Anh là một điều khó tránh khỏi, ngay cả người bản địa đôi lúc cũng có những khoảnh khắc xấu hổ giống chúng ta vậy.

Những từ vựng thay thế ‘hurt’ trong tiếng Anh

Những từ vựng thay thế 'hurt' trong tiếng Anh

Học hành

12:55:09 29/03/2019
Bạn có thể ghi nhớ những từ phổ biến như injured hay wounded để dùng với nghĩa bị thương.

Những tính từ thay thế ‘attractive’

Những tính từ thay thế 'attractive'

Học hành

10:49:57 23/03/2019
Để mô tả vẻ hấp dẫn, đẹp đẽ của người hoặc thứ gì đó, bạn có thể dùng các từ như stunning, gorgeous, alluring.

Khác biệt về từ vựng trong tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ

Khác biệt về từ vựng trong tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ

Học hành

08:43:27 13/03/2019
Bề mặt phía sau bồn rửa để giữ cho bức tường sạch sẽ được người Mỹ gọi là backsplash, người Anh gọi là splashback.

Tín dụng đen từ “bóng tối” đến công khai hoành hành: Hướng nào xử lý?

Tín dụng đen từ "bóng tối" đến công khai hoành hành: Hướng nào xử lý?

Kinh tế

08:08:58 13/03/2019
Nhiều chuyên gia chỉ ra rằng, tín dụng chính thức mà cụ thể là tài chính tiêu dùng - tài chính vi mô sẽ là giải pháp hữu hiệu, góp phần đẩy lùi tín dụng đen và cũng tránh thất thu ...

Đâu phải chỉ có mỗi “Kiss”, trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào

Đâu phải chỉ có mỗi "Kiss", trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào

Học hành

20:20:14 12/03/2019
Tuỳ thuộc vào từng kiểu hôn và vị trí hôn mà có rất nhiều từ vựng khác nhau trong Tiếng Anh để chỉ hành động thân mật này.

Những động từ thay thế ‘agree”

Những động từ thay thế 'agree"

Học hành

10:16:40 12/03/2019
Bạn có thể dùng động từ allow hay admit với nghĩa cho phép, đồng ý, chấp thuận.

Những từ vựng đồng nghĩa ‘unusual’

Những từ vựng đồng nghĩa 'unusual'

Học hành

15:32:16 11/03/2019
Để miêu tả sự khác thường hoặc kỳ quặc, bạn có thể dùng những từ như uncommon, weird và odd.

Trẻ tự học tiếng Anh, để nói giỏi khó không?

Trẻ tự học tiếng Anh, để nói giỏi khó không?

Học hành

12:33:17 11/03/2019
Đối với phụ huynh, tìm ra cho con mình một phương pháp học tiếng Anh hiệu quả luôn là trăn trở. Một thực trạng hiện nay trong việc dạy và học tiếng Anh tại Việt Nam là trẻ tuy tham...

Từ vựng tiếng Anh về những môn thể thao mạo hiểm

Từ vựng tiếng Anh về những môn thể thao mạo hiểm

Học hành

10:37:42 09/03/2019
Bouldering là môn leo núi trong nhà không dùng dây bảo hiểm, skydiving chỉ môn nhảy dù.

Ứng dụng hiệu quả smartphone trong dạy học nơi vùng khó

Ứng dụng hiệu quả smartphone trong dạy học nơi vùng khó

Học hành

08:13:23 09/03/2019
Nhằm hỗ trợ kịp thời cho học sinh về từ vựng, ngữ nghĩa, phát âm... trong môn Tiếng Anh, Trường THPT Ngã Năm (thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng) đã tổ chức cho học sinh sử dụng điện t...

Những từ vựng thay thế ‘like’

Những từ vựng thay thế 'like'

Học hành

11:24:49 07/03/2019
She adores working with children là cách nói nhấn mạnh sự yêu thích (like) của nhân vật she với công việc liên quan đến trẻ em.

Học tiếng Anh qua các bộ phận trên cơ thể người

Học tiếng Anh qua các bộ phận trên cơ thể người

Học hành

20:40:15 05/03/2019
Việc gắn tiếng Anh vào từng bộ phận cơ thể, gương mặt giúp người học hiểu nghĩa của từ và nhớ chúng dễ dàng hơn.

Từ vựng tiếng Anh về những phụ kiện thường dùng

Từ vựng tiếng Anh về những phụ kiện thường dùng

Học hành

12:27:17 05/03/2019
Necklace chỉ chiếc vòng đeo cổ, bobby pin là chiếc ghim kẹp tóc, còn hair band chỉ chiếc băng đô cài tóc.

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng cần trong buổi cắm trại

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng cần trong buổi cắm trại

Học hành

08:47:44 03/03/2019
Rope chỉ dây thừng, sleeping bag là túi ngủ, binoculars chỉ chiếc ống nhòm

Những cách nói thay thế ‘Good job’

Những cách nói thay thế 'Good job'

Học hành

06:48:51 02/03/2019
You got it! hay Thats the way! là những cách khen ngợi khi thấy người khác làm tốt một việc gì đó.

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong phòng thí nghiệm

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong phòng thí nghiệm

Học hành

08:46:00 01/03/2019
Test tube là ống nghiệm, alcohol burner chỉ chiếc đèn cồn, còn magnet là nam châm.

Từ vựng chỉ địa điểm trong thành phố bằng tiếng Anh

Từ vựng chỉ địa điểm trong thành phố bằng tiếng Anh

Học hành

09:02:26 28/02/2019
Cửa hàng quần áo là clothing store, công viên giải trí là amusement park.

Những cách nói thay thế ’scary’

Những cách nói thay thế 'scary'

Học hành

08:51:54 26/02/2019
Terrifying, horrifying hay alarming có thể dùng thay thế scary để diễn đạt nghĩa đáng sợ.

Cách tối ưu hóa phần phát âm trong thi nói IELTS

Cách tối ưu hóa phần phát âm trong thi nói IELTS

Học hành

11:43:42 24/02/2019
Thông thường bạn sẽ đạt 8.0 IELTS Speaking nếu nói dễ hiệu và dùng đa dạng các nguyên tắc phát âm. Vậy nguyên tắc phát âm ở đây là gì?

Gặp sự cố không thể cứu trên sân khấu, Nicki Minaj đã xử lý khéo léo khiến fan cảm động!

Gặp sự cố không thể cứu trên sân khấu, Nicki Minaj đã xử lý khéo léo khiến fan cảm động!

Nhạc quốc tế

09:38:18 24/02/2019
Trong buổi diễn mới đây, một sự cố xảy ra khiến Nicki Minaj không thể hoàn thành trọn vẹn buổi diễn của mình.

Những từ vựng thay thế ‘famous’

Những từ vựng thay thế 'famous'

Học hành

08:28:31 22/02/2019
Bạn có thể dùng tính từ well-known, notable, renowned với nghĩa có tiếng, trứ danh.

Từ vựng tiếng Anh về những đồ vật trong phòng ngủ

Từ vựng tiếng Anh về những đồ vật trong phòng ngủ

Học hành

11:48:42 21/02/2019
Bedside table chỉ chiếc bàn đặt cạnh giường ngủ, pillow chỉ cái gối, dressing table là bàn trang điểm.

Những từ vựng thay thế ’say’

Những từ vựng thay thế 'say'

Học hành

07:03:06 19/02/2019
Tùy trường hợp cụ thể, bạn có thể dùng từ announce (thông báo), whisper (thì thầm) hoặc yell (la lên).

Những từ vựng đồng nghĩa với ’sad’

Những từ vựng đồng nghĩa với 'sad'

Học hành

09:15:18 18/02/2019
Bạn có thể thay thế sad bằng blue, cheerless hay sorrowful tùy tình huống cụ thể.

14 cách nói thay thế ‘rich’ trong tiếng Anh

14 cách nói thay thế 'rich' trong tiếng Anh

Học hành

15:58:55 17/02/2019
She was born in a well-fixed family có nghĩa Cô ấy sinh ra trong gia đình giàu có.

Từ vựng về các loại nhạc cụ trong tiếng Anh

Từ vựng về các loại nhạc cụ trong tiếng Anh

Học hành

08:59:04 16/02/2019
Trombone, Keyboard hay Harmonica là tên gọi của các loại đàn, kèn dùng để biểu diễn.

Cách diễn tả các hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh

Cách diễn tả các hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh

Học hành

09:04:30 13/02/2019
Để diễn tả việc dọn giường sau khi ngủ dậy, bạn dùng cụm từ make my bed. Vacuum the floor là dùng máy hút bụi làm sạch sàn nhà.

Google giới thiệu mã hóa Adiantum cho các thiết bị tầm thấp

Google giới thiệu mã hóa Adiantum cho các thiết bị tầm thấp

Thế giới số

20:49:04 09/02/2019
Google đã chính thức công bố hình thức mã hóa mới, được thiết kế để bảo mật dữ liệu lưu trữ trên điện thoại thông minh tầm thấp và các thiết bị khác không đủ sức mạnh xử lý.

Từ vựng chỉ đập trứng, cán bột, phết bơ trong tiếng Anh

Từ vựng chỉ đập trứng, cán bột, phết bơ trong tiếng Anh

Học hành

11:39:57 06/02/2019
Hãy làm quen với những động từ chỉ hành động quen thuộc trong nhà bếp qua hình ảnh dưới đây.

Cách gọi các môn thể thao và trò chơi trong tiếng Anh

Cách gọi các môn thể thao và trò chơi trong tiếng Anh

Học hành

09:16:42 05/02/2019
Để nói đến trò cưỡi ngựa, chúng ta dùng từ horseback riding. Môn đua ngựa được gọi là horse racing.

Chọn TV 4K nào chuẩn màu nhất?

Chọn TV 4K nào chuẩn màu nhất?

Đồ 2-tek

05:10:42 02/02/2019
Nhu cầu mua TV 4K dịp tết tăng cao, người tiêu dùng quan tâm nhiều tới các tiêu chí quyết định chất lượng hình ảnh màu sắc của các dòng TV 4K.

Suýt bị rơi bông tai trong lúc biểu diễn, Irene (Red Velvet) có cách xử lý “cực ngầu” thế nào?

Suýt bị rơi bông tai trong lúc biểu diễn, Irene (Red Velvet) có cách xử lý "cực ngầu" thế nào?

Nhạc quốc tế

20:20:52 31/01/2019
Nữ thần nhà SM - Irene (Red Velvet) đã làm điều này để ngăn chặn việc bông tai bị rơi trong một màn trình diễn gần đây.

Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm chăm sóc cá nhân

Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm chăm sóc cá nhân

Học hành

09:12:35 30/01/2019
Perfume là nước hoa, hand lotion chỉ kem dưỡng da tay còn hair spray là keo xịt tóc.

Tên gọi các kiểu tóc trong tiếng Anh

Tên gọi các kiểu tóc trong tiếng Anh

Học hành

06:32:27 29/01/2019
Tóc tết đuôi sam là plates, tóc đuôi ngựa là ponytail và đầu hói là bald.

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ, thiết bị trong gia đình

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ, thiết bị trong gia đình

Học hành

10:31:26 28/01/2019
Beverage opener là dụng cụ mở chai đồ uống, hair dryer là máy sấy tóc, juicer chỉ máy ép trái cây.

Từ vựng về mùa xuân trong tiếng Anh

Từ vựng về mùa xuân trong tiếng Anh

Học hành

09:26:19 25/01/2019
Nấm là mushroom, tổ chim là nest, con bọ rùa là ladybug trong tiếng Anh - Mỹ hoặc ladybird trong tiếng Anh - Anh.

Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng

Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng

Thế giới số

05:47:08 25/01/2019
Bộ Thông tin và Truyền thông vừa ban hành Chỉ thị số 04/CT-BTTTT về việc tăng cường chống mã độc và bảo vệ thông tin cá nhân trên không gian mạng.

Từ vựng chỉ các môn học trong tiếng Anh

Từ vựng chỉ các môn học trong tiếng Anh

Học hành

06:42:44 23/01/2019
Môn toán được gọi là maths trong tiếng Anh-Anh và math trong tiếng Anh-Mỹ; môn giáo dục thể chất là physical education,

Từ vựng chỉ quần áo trẻ con trong tiếng Anh

Từ vựng chỉ quần áo trẻ con trong tiếng Anh

Học hành

07:56:50 22/01/2019
Quần yếm được gọi là overalls, tã lót là diaper, tất là socks.

Từ vựng chỉ trang phục mùa đông trong tiếng Anh

Từ vựng chỉ trang phục mùa đông trong tiếng Anh

Học hành

08:14:03 19/01/2019
Găng tay năm ngón được gọi là gloves, găng tay chỉ ngăn cách giữa ngón cái và bốn ngón còn lại là mittens.

Chủ đề liên quan