Ngày 31 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 31/8/2024.
Xem lịch âm ngày 31/8/2024 (Thứ 7), lịch vạn niên ngày 31/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,…
trong ngày 31/8/2024.
Mục lục
Lịch âm Ngày 31 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 31/8/2024Âm dương lịch ngày 31/8/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổi xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 31 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 31/8/2024Âm dương lịch ngày 31/8/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổi xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 31 tháng 8 năm 2024
Dương lịch Ngày 31 tháng 8 năm 2024 Thứ 7 | Âm lịch Ngày 28 tháng 7 năm 2024 Ngày Đinh Mão, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 31/8/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 31/8/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 31/8/2024
Dương lịch: Thứ 7, ngày 31/8/2024
Âm lịch: Ngày 28/7/2024
Can chi: Ngày Đinh Mão, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
Trực Nguy (Xấu mọi việc).
Video đang HOT
Xem giờ tốt – xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổi xung – hợp
Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất (Các tuổi này khá hợp với ngày 31/8/2024)Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi xung khắc với ngày 31/8/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Ích hậu, Ngũ hợp. Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Chu tước. Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Nữ. Ngũ hành: Thổ. Động vật: Dơi. Diễn giải:
- Nữ thổ Bức – Cảnh Đan: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con dơi , chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Lịch âm 24/6 - Ngày 24 tháng 6 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Xem lịch âm ngày 24/6/2024 (Thứ 2), lịch vạn niên ngày 24/6/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,...
trong ngày 24/6/2024.
Mục lục
Lịch âm Ngày 24 tháng 6 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 24/6/2024Âm dương lịch ngày 24/6/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổi xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 24 tháng 6 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 24/6/2024Âm dương lịch ngày 24/6/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổi xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 24 tháng 6 năm 2024
Dương lịch Ngày 24 tháng 6 năm 2024 Thứ 2 | Âm lịch Ngày 19 tháng 5 năm 2024 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Hạ chí (Giữa hè) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 24/6/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 24/6/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 24/6/2024
Advertisements
Ads end in 19
X
Dương lịch: Thứ 2, ngày 24/6/2024
Âm lịch: Ngày 19/5/2024
Can chi: Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Trực Trừ (Tốt mọi việc).
Xem giờ tốt - xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Xem tuổi xung - hợp
Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ (Các tuổi này khá hợp với ngày 24/6/2024)Tuổi xung khắc: Tuổi Đinh Sửu, Ất Sửu xung khắc với ngày 24/6/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Trừ Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc. Kiêng cự: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt. Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Tứ tương, Thủ nhật, Cát kỳ, Lục hợp. Sao xấu: Bát chuyên, Câu trần. Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh.
Xem ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
1h-3h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
3h-5h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
5h-7h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
7h-9h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
9h-11h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
11h-13h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
13h-15h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
15h-17h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
17h-19h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
19h-21h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
21h-23h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
Xem nhị thập bát tú
SAO: Trương. Ngũ hành: Thái Âm. Động vật: Hươu. Diễn giải:
- Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con nai , chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Ngày 29 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 29/8/2024. Xem lịch âm ngày 29/8/2024 (Thứ 5), lịch vạn niên ngày 29/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 29/8/2024. Mục lục Lịch âm Ngày 29 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29/8/2024Âm dương lịch ngày 29/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổi xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày...