Ngày 18/7/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như xây dựng, sửa chữa, xuất hành, ký hợp đồng, tranh chấp, đổi việc, sửa mộ, mai táng.
Xem ngày 18/7/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 18/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như xây dựng, sửa chữa, xuất hành, ký hợp đồng, tranh chấp, đổi việc, sửa mộ, mai táng.
Lịch âm dương ngày 18/7/2024
Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 18, tháng 7, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 13, tháng 6, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Quý Mùi – Tháng: Tân Mùi – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu Thử ( Nóng nhẹ)
Ngày 18/7/2024 tức (13/6/Giáp Thìn) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo.
Ngày 18/7/2024 dương lịch (13/6/2024 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Đinh Tỵ (9h-11h): Ngọc Đường
- Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày lành tháng tốt 18/7/2024
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Video đang HOT
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Huyền Vũ: Kỵ an táng
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ).
Nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Ngày 29/6/2024 âm lịch là ngày xấu tránh làm các việc cưới hỏi, xây dựng, ký hợp đồng, đổi việc, tranh chấp, giao dịch, mai táng.
Xem ngày 29/6/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 29/6/2024 là ngày xấu tránh làm các việc cưới hỏi, xây dựng, ký hợp đồng, đổi việc, tranh chấp, giao dịch, mai táng.
Lịch âm dương ngày 29/6/2024
Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 29, tháng 6, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 24, tháng 5, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Giáp Tý - Tháng: Canh Ngọ - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Hạ Chí (Giữa hè)
Ngày 29/6/2024 tức (24/5/Giáp Thìn) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Ngày 29/6/2024 dương lịch (24/5/2024 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long
- Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày lành tháng tốt 29/6/2024
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc
- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).
Nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Ngày 28/6/2024 âm lịch là ngày xấu tránh làm các việc cưới hỏi, xây dựng, ký hợp đồng, đổi việc, tranh chấp, giao dịch, mai táng. Xem ngày 28/6/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 28/6/2024 là ngày xấu tránh làm các việc cưới hỏi, xây dựng, ký hợp đồng, đổi việc, tranh chấp, giao dịch, mai táng. Lịch âm dương ngày 28/6/2024 Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 28, tháng 6, năm 2024 Ngày...