Ngày 10/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, kiện tụng .
Xem ngày 10/11/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 10/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, kiện tụng.
Lịch âm dương ngày 10/11/2024
Ngày dương lịch: Chủ nhật, ngày 10, tháng 11, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 10, tháng 10, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Mậu Dần – Tháng: Ất Hợi – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
Ngày 10/11/2024 tức (10/10/Giáp Thìn) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.
Ngày 10/11/2024 dương lịch (10/10/2024 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
- Không nên: Hôn thú, cưới hỏi
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổ.i. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long
- Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Quảng Cáo
- Đinh Tỵ (9h-11h): Bảo Quang
- Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Xung khắc
Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Xung tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Minh tinh: Tốt mọi việc
- Ngũ phú: Tốt mọi việc
Video đang HOT
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Thụy: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Trực
Bình (Tốt mọi việc).
Nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Ngày 14/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, động thổ, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.
Xem ngày 14/10/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 14/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, động thổ, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.
Lịch âm dương ngày 14/10/2024
Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 14, tháng 10, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 12, tháng 9, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Tân Hợi - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
Ngày 14/10/2024 tức (12/9/Giáp Thìn) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Ngày 14/10/2024 dương lịch (12/9/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
- Không nên: Không có việc kiêng kỵ
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổ.i. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xung khắc
Xung ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên thành: Tốt mọi việc
- Ngũ phú: Tốt mọi việc
- Kính Tâm: Tốt đối với an táng
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Hoang vu: Xấu mọi việc
Trực
Trừ (Tốt mọi việc).
Nhị thập bát tú
Sao: Trương
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiề.n,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Ngày 20/6/2024 âm lịch là ngày tốt nên làm các việc như cưới hỏi, động thổ, khai trương, giao dịch, ký hợp đồng, kiện tụng, mai táng, sửa mộ. Xem ngày 20/6/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 20/6/2024 là ngày tốt nên làm các việc như cưới hỏi, động thổ, khai trương, giao dịch, ký hợp đồng, kiện tụng, mai táng, sửa mộ. Lịch âm dương ngày 20/6/2024 Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 20, tháng 6,...