Lịch âm ngày 4/8/2024 – lịch vạn niên – xem lịch âm chính xác nhất
Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 4/8/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.
Lịch âm hôm nay ngày 3/8/2024
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 4/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành…
Lịch âm hôm nay. Lịch âm ngày 4/8/2024 .
Những thông tin tổng quát về Lịch âm – Lịch vạn niên ngày 4/8/2024:
Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 4/8/2024 Ngày theo lịch âm: Ngày 30 tháng 6 năm 2024 Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Canh Tý, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.Tiết khí: Đại thử (từ 14h44 ngày 22 tháng 7 năm 2024 đến 07h08 ngày 07 tháng 8 năm 2024)
Giờ tốt – giờ xấu ngày hôm nay 4/8/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
Bính Tý (23h-1h): Kim QuỹĐinh Sửu (1h-3h): Bảo QuangKỷ Mão (5h-7h): Ngọc ĐườngNhâm Ngọ (11h-13h): Tư MệnhGiáp Thân (15h-17h): Thanh LongẤt Dậu (17h-19h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
Mậu Dần (3h-5h): Bạch HổCanh Thìn (7h-9h): Thiên LaoTân Tị (9h-11h): Nguyên VũQuý Mùi (13h-15h): Câu TrậnBính Tuất (19h-21h): Thiên HìnhĐinh Hợi (21h-23h): Chu Tước
Ngũ hành:
Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng ThổNgày: Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Gồm các tuổi như: tuổi Nhâm Ngọ, tuổi Bính Ngọ, tuổi Giáp Thân và tuổi Giáp Dần Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
Video đang HOT
Thiên Quý: Mọi việc đều tốtPhúc Sinh: Mọi việc đều tốtTam Hợp: Mọi việc đều tốtDân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốtHoàng Ân: Mọi việc đều tốtThanh Long: Hoàng Đạo – Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Mọi việc đều không thuận lợiTrùng Tang: Sao này cần tránh cưới hỏi; an táng; tổ chức khởi công, động thổ, xây nhà
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Những việc nên làm: Không nên thực hiện các công việc quan trọng vào ngày có Sao Hư. Những việc không nên làm: Ngày có Sao Hư không thuận lợi cho các hoạt động như khởi công, xây dựng, cưới hỏi, khai trương, mở cửa, sửa chữa nước, hay đào kênh rạch. Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn sẽ có lợi, đặc biệt là vào ngày Thìn, là thời điểm tốt nhất. Các ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn đều có thể thực hiện công việc, trừ ngày Mậu Thìn, các ngày còn lại không phù hợp cho việc chôn cất.
Lịch âm tháng 8/2024.
May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 8/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 4/8/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh) : Đường phong (tốt) Xuất hành vào ngày này sẽ thuận lợi, giúp cầu tài được như ý và nhận được sự phù trợ từ quý nhân.
Hướng xuất hành:
Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) – Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.Để đón Tài Thần (hướng thần tài) – Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phàm”, vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.
TIN LIÊN QUAN
Tử vi hàng ngày – tử vi 12 cung hoàng đạo ngày 3/8/2024
Tử vi hàng ngày – Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 4/8/2024
#lịch âm#lịch âm hôm nay#lịch vạn niên#Lịch âm ngày 4/8/2024
Chủ đềLỊCH ÂM
Lịch âm ngày 4/8/2024 – lịch vạn niên – xem lịch âm chính xác nhất
Lịch âm ngày 3/8/2024 – lịch vạn niên – xem lịch âm chính xác nhất
Lịch âm ngày 2/8/2024 – lịch vạn niên – xem lịch âm chính xác nhất
Lịch âm ngày 1/8/2024 – lịch vạn niên – xem lịch âm chính xác nhất
Lịch âm ngày 31/7/2024 – lịch vạn niên – xem lịch âm chính xác nhất
Ngày 2 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 2/8/2024
Xem lịch âm ngày 2/8/2024 (thứ 6), lịch vạn niên ngày 2/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,...
trong ngày 2/8/2024.
Mục lục
Lịch âm Ngày 2 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2/8/2024Âm dương lịch ngày 2/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổi xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 2 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2/8/2024Âm dương lịch ngày 2/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổi xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 2 tháng 8 năm 2024
Dương lịch Ngày 2 tháng 8 năm 2024 Thứ 6 | Âm lịch Ngày 28 tháng 6 năm 2024 Ngày Mậu Tuất, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Đại thử (Nóng oi) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2/8/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 2/8/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 2/8/2024
Dương lịch: Thứ 6, ngày 2/8/2024
Âm lịch: Ngày 28/6/2024
Can chi: Ngày Mậu Tuất, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Trực Bình (Tốt mọi việc).
Xem giờ tốt - xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
Xem tuổi xung - hợp
Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 2/8/2024)Tuổi xung khắc: Tuổi Canh Thìn, Bính Thìn xung khắc với ngày 2/8/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...). Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...).
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Tứ tướng, Bất tương, Yếu an, Thanh long. Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù. Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất. Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Xem ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
1h-3h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
3h-5h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
7h-9h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
11h-13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
13h-15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
15h-17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
17h-19h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
19h-21h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
21h-23h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
Xem nhị thập bát tú
SAO: Ngưu. Ngũ hành: Kim. Động vật: Trâu. Diễn giải:
- Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Tốt.
( Hung Tú ) Tướng tinh con trâu , chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Ngày 25 tháng 7 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 25/7/2024 Xem lịch âm ngày 25/7/2024 (Thứ 5), lịch vạn niên ngày 25/7/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 25/7/2024. Mục lục Lịch âm Ngày 25 tháng 7 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 25/7/2024Âm dương lịch ngày 25/7/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổi xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày...