Lịch âm 12/7 – Âm lịch hôm nay 12/7 chính xác nhất – lịch vạn niên 12/7/2024
Xem lịch âm hôm nay ngày 12 tháng 7; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ 6 ngày 12 tháng 7 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 12/7/2024
Dương lịch: 12/7/2024.
Âm lịch: 7/6/2024.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Sửu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Tiểu Thử.
Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) – Ngày Đinh Sửu – Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Âm lịch hôm nay 12/7 chính xác nhất
Việc nên và không nên làm ngày 12/7/2024
Việc nên làm:
Trong ngày này, việc khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như lót giường, đóng giường và đi đường thủy.
Sao tốt – Sao xấu âm lịch hôm nay 12/7/2024
Sao tốt:
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 12/7/2024
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu, Tý.
Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Giờ xuất hành – Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 12/7/2024
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Video đang HOT
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và 23h-01h (Giờ Tý): Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và 01h-03h (Giờ Sửu): Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và 03h-05h (Giờ Dần): Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và 05h-07h (Giờ Mão): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và 07h-09h (Giờ Thìn): Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và 09h-11h (Giờ Tỵ): Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xuất hành hôm nay âm lịch 12/7/2024
Ngày xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp – Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành:
NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 12/7/2024
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 12/7/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo Đắk Nông.
Chỉ cần thực hiện các thao tác đơn giản, bạn sẽ dễ dàng tra cứu lịch âm ngày hôm nay ngày 12/7/2024 với các chi tiết cụ thể như: âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, những việc nên và không nên làm… Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách hiệu quả và chính xác.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
Lịch âm dương hôm nay 19/4 - Lịch âm, lịch dương năm 2024
Xem lịch âm dương hôm nay ngày 19 tháng 4 năm 2024. Theo dõi lịch âm, lịch dương hôm nay, thứ Sáu ngày 19 tháng 4 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
Mục lục
Xem tốt xấu về lịch âm dương hôm nay 19/4/2024Dương lịch hôm nayÂm lịchTrực theo lịch âm dương ngày 19/4/2024Tiết khíNhằm ngàyCác khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nayNhững việc nên làm theo lịch âm dương ngày 19/4/2024Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 19/4/2024Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 19/4/2024Mệnh ngàyTuổi hợp, xung với ngày 19/4/2024Tuổi bị xung khắcSao ngày 19/4/2024Động vật ngày 19/4/2024Ngũ hànhMùa - Vượng - khắcNămNgàyMô tả chi tiết lịch âm dương hôm nay 19/4/2024Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 19/4/2024Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niênXem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niênSự kiện trong nước diễn ra trong ngày 19/4Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 19/4
Mục lục
Xem tốt xấu về lịch âm dương hôm nay 19/4/2024Dương lịch hôm nayÂm lịchTrực theo lịch âm dương ngày 19/4/2024Tiết khíNhằm ngàyCác khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nayNhững việc nên làm theo lịch âm dương ngày 19/4/2024Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 19/4/2024Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 19/4/2024Mệnh ngàyTuổi hợp, xung với ngày 19/4/2024Tuổi bị xung khắcSao ngày 19/4/2024Động vật ngày 19/4/2024Ngũ hànhMùa - Vượng - khắcNămNgàyMô tả chi tiết lịch âm dương hôm nay 19/4/2024Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 19/4/2024Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niênXem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niênSự kiện trong nước diễn ra trong ngày 19/4Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 19/4
Xem tốt xấu về lịch âm dương hôm nay 19/4/2024
Dương lịch hôm nay
Thứ Sáu, ngày 19/04/2024.
Âm lịch
11/03/2024 tức ngày Quý Sửu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
Trực theo lịch âm dương ngày 19/4/2024
Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
Tiết khí
Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024)
Cốc vũ (từ 20h59 ngày 19/04/2024 đến 07h09 ngày 05/05/2024)
Nhằm ngày
Nhằm ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo (Xấu).
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59).
Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 19/4/2024
Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 19/4/2024
Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
Lịch âm dương hôm nay 19/4 - Lịch âm, lịch dương năm 2024
Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 19/4/2024
Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Hướng xuất hành: Nên xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần (Tốt), hướng Đông Nam đón Hỷ Thần (Tốt). Tránh xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) | Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. |
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) | Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. |
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) | Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,...nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. |
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) | Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) | Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. |
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) | Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |
Mệnh ngày
Mộc - Tang thạch (Gỗ dâu) - Giờ Nhâm Tí, ngày Qúy Sửu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 19/4/2024
Tam hợp: Tỵ, Dậu.
Lục hợp: Tý.
Tương hình: Mùi, Tuất.
Tương hại: Ngọ.
Tương xung: Mùi.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao ngày 19/4/2024
Lâu.
Động vật ngày 19/4/2024
Cẩu (Chó).
Ngũ hành
Ngũ hành niêm mệnh: Tang Đồ Mộc.
Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Mùa - Vượng - khắc
Xuân. - Mộc. - Kim Quý.
Năm
Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày
Mộc - Tang thạch (Gỗ dâu)
Mô tả chi tiết lịch âm dương hôm nay 19/4/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) | Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang; Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long; Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường; |
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) | Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình; Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước; Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ; Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao; Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ; Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận; |
Các ngày kỵ | Phạm phải ngày: Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư. |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc. Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Quý: "Bất từ tụng lí nhược địch cường" - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. - Sửu: "Bất quan đới chủ bất hoàn hương" - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. |
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị. Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất. |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Lưu liên - Tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. Lưu Liên là chuyện bất tường. Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly. Không thì lưu lạc một khi. Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn. |
Nhị Thập Bát Tú Sao LÂU | Sao: Lâu. Ngũ hành: Kim. Động vật: Cẩu (con chó). LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT. (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi. Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. |
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU | Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối. Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - U Vi tinh: Tốt mọi việc. - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc. - Thiên Ân: Tốt mọi việc. Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) -Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc. - Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ. - Hoang vu: Xấu mọi việc. - Thần cách: Kỵ tế tự. - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc. - Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa. - Huyền Vũ: Kỵ an táng. - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng. - Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi. - Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa. |
Hướng xuất hành | - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc. |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Bạch Hổ Kiếp ( Tốt) Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ | Ngày Quý QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường. Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh. Ngày Sửu SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương. Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương. |
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 19/4/2024
Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 19/4/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.
Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 19/4/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm... Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 11 tháng 3 năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Dần, Ất Mão, Đinh Tỵ, Canh Thân, Nhâm Tuất, Qúy Hợi.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 11 tháng 3 năm 2024 là Trực Thu Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc
xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 19/4
19/4/1947 | Thành lập Xí nghiệp cơ khí Trần Hưng Đạo (hiện nay là Nhà máy Cơ khí Trần Hưng Đạo). Đây là xí nghiệp đầu tiên của ngành công nghiệp quốc doanh Việt Nam do Ban kinh tế Trung ương Đảng thành lập ở Việt Bắc. |
19/4/1948 | Bộ đội chủ lực khu 9 đánh địch ở Tầm Vu (tỉnh Cần Thơ). Ta tiêu diệt hoàn toàn 24 xe quân sự, thu một khẩu pháo 105 ly và 100 súng trường của địch. |
19/4/1968 | 19-4-1968 đến 1-5-1968: Với một lực lượng hơn một vạn quân tinh nhuệ đế quốc Mỹ đã mở cuộc hành quân vào vùng Aso, A Lưới (Thừa Thiên). Trước sự phản công mạnh mẽ của quân dân Thừa Thiên, giặc Mỹ thất bại thảm hại. |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 19/4
19/4/1320 | Thạc Đức Bát Lạt lên ngôi tại Đại Đô, trở thành hoàng đế thứ 5 của triều Nguyên và đại hãn thứ 9 của đế quốc Mông Cổ. |
19/4/1890 | Một người Pháp tên là Ađê (Ader) đã đǎng ký phát minh máy bay. |
19/4/1903 | Bắt đầu cuộc thảm sát Kishinev, một trong những vụ thảm sát người Do Thái đẫm máu nhất ở Nga. |
19/4/1928 | Xuất bản tập cuối cùng của bộ Từ điển tiếng Anh Oxford. |
19/4/1961 | Mỹ đã cho đội quân đánh thuê đổ bộ lên bãi biển Hirông của Cuba. Dưới sự chỉ huy trực tiếp của tổng tư lệnh Phiđen Caxtơrô, quân và dân Cuba đã đánh tan bọn xâm lược trong 72 giờ. |
19/4/1995 | Fidel Castro từ chức Tổng bí thư Đảng Cộng sản Cuba sau 45 năm nhậm chức. |
19/4/1995 | Toà nhà liên bang Alfred P. Murrah ở Thành phố Oklahoma, Hoa Kỳ, bị đánh bom khiến 168 người thiệt mạng. |
Lịch âm 16/4 - Âm lịch hôm nay 16/4 chính xác nhất - lịch vạn niên 16/4/2024 Xem lịch âm hôm nay ngày 16 tháng 4; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Ba ngày 16 tháng 4 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất. Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 16/4/2024 Dương lịch: 16/4/2024. Âm lịch: 8/3/2024. Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Tuất, tháng Mậu...