Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 11/2020, miễn 100% phí trước bạ
Cập nhật giá xe ô tô VinFast Fadil mới nhất đầy đủ các phiên bản.
VinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.
Mẫu xe thương hiệu Việt – VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,…
Fadil có 6 màu xe tùy chọn dành cho khách hàng bao gồm: Đỏ, trắng, bạc, xám đen, cam, xanh dương.
Tham khảo giá niêm yết mới kèm các khấu trừ khuyến mại của xe VinFast Fadil cập nhật tháng 11/2020
Mẫu xe
Giá xe từ 15/7/2020 (VND)
Giá xe từ tháng 11/2020 áp dụng hình thức trả thẳng (VND)
Giá xe trả góp (VND)
Áp dụng khi trả gói 0% lãi suất trong 2 năm đầu
Áp dụng khi trả gói ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng
Giá xuất hóa đơn
Khách hàng trả trước
VinFast Fadil
Tiêu chuẩn
425.000.000
359.600.000
400.100.000
400.100.000
36.000.000
VinFast Fadil
Nâng cao
459.000.000
389.200.000
434.100.000
434.100.000
39.000.000
VinFast Fadil
Cao cấp
499.000.000
426.600.000
474.100.000
474.100.000
42.000.000
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 11/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và 50% theo chính sách của hãng.
Mẫu xe
Giá niêm yết mới (VND)
Giá lăn bánh giảm 100% LPTB (VND)
Hà Nội
TP.HCM
Tỉnh/TP khác
VinFast Fadil Tiêu chuẩn
359.600.000
387.374.700
387.374.700
368.374.700
Video đang HOT
VinFast Fadil Nâng cao
389.200.000
417.418.700
417.418.700
398.418.700
VinFast Fadil Cao cấp
426.600.000
455.379.700
455.379.700
436.379.700
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)
3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm)
2.385
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
Động cơ
1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
98 @ 6.200
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
128 @ 4.400
Hộp số
CVT
Hệ dẫn động
FWD
Hệ thống phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước/sau
MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn
Trợ lực lái
Trợ lực điện
Thông số lốp
185/55R15
Túi khí
02 hoặc 06 (bản cao cấp)
Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil
Ngoại thất
VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.
Nội thất
Khoang cabin của Fadil sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Động cơ
VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.
An toàn
VinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi…
Đánh giá xe VinFast Fadil
Ưu điểm:
Động cơ mạnh mẽ nhất so với các đối thủ cùng phân khúc
Xe đi đầm, chắc chắn, hệ thống treo hoạt động tốt
Không gian cabin rộng rãi, nhiều trang bị hiện đại
Hệ thống bảo hành, bảo dưỡng nhanh chóng, thuận tiện.
Nhược điểm:
– Công tắc đèn pha để dưới táp lô (ko để trên cần xi-nhan như các xe khác) nên ban đầu đi hơi lạ, đèn ko tự tắt ngay khi xuống xe tắt máy nên đôi khi lái xe quên dẫn đến hao ắc-quy
– Công tắc gạt xi nhan và cửa đóng hơi nặng tay, nếu hé kính thì dễ đóng hơn, nhưng so với các dòng xe khác vẫn là hơi nặng
– Phản ứng chân ga còn chậm
– Phiên bản tiêu chuẩn có giá cao hơn so với những trang bị trên xe.
Giá xe VinFast Fadil lăn bánh mới nhất tháng 9/2020
Cập nhật giá xe ô tô VinFast Fadil mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Vinfast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.
Mẫu xe thương hiệu Việt - VinFast Fadil được trang bị khá nhiều các tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,...
Fadil có 6 màu xe tùy chọn dành cho khách hàng bao gồm: Đỏ, trắng, bạc, xám đen, cam, xanh dương.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 9/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Mẫu xe
Giá niêm yết (triệu đồng)
Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (triệu đồng)
Hà Nội
TP.HCM
Tỉnh/TP khác
VinFast Fadil Tiêu chuẩn
425
473
468
449
VinFast Fadil Nâng cao
459
509
504
485
VinFast Fadil Cao cấp
499
551
546
527
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)
3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm)
2.385
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
Động cơ
1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
98 @ 6.200
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
128 @ 4.400
Hộp số
CVT
Hệ dẫn động
FWD
Hệ thống phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước/sau
MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn
Trợ lực lái
Trợ lực điện
Thông số lốp
185/55R15
Túi khí
02 hoặc 06 (bản cao cấp)
Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil
Ngoại thất
VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.
Nội thất
Khoang cabin của Fadil sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Động cơ
VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.
An toàn
VinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...
Đánh giá xe VinFast Fadil
Ưu điểm:
Động cơ mạnh mẽ nhất so với các đối thủ cùng phân khúc
Xe đi đầm, chắc chắn, hệ thống treo hoạt động tốt
Không gian cabin rộng rãi, nhiều trang bị hiện đại
Hệ thống bảo hành, bảo dưỡng nhanh chóng, thuận tiện.
Nhược điểm:
- Công tắc đèn pha để dưới táp lô (ko để trên cần xi-nhan như các xe khác) nên ban đầu đi hơi lạ, đèn ko tự tắt ngay khi xuống xe tắt máy nên đôi khi lái xe quên dẫn đến hao ắc-quy
- Công tắc gạt xi nhan và cửa đóng hơi nặng tay, nếu hé kính thì dễ đóng hơn, nhưng so với các dòng xe khác vẫn là hơi nặng
- Phản ứng chân ga còn chậm
- Phiên bản tiêu chuẩn có giá cao hơn so với những trang bị trên xe.
Giá xe Vinfast Fadil niêm yết và lăn bánh mới nhất 5/2020 Giá xe Vinfast Fadil đang được ưu đãi giảm giá chỉ từ 373,41 triệu đồng cho bản thấp nhất trong tháng 5 này. Dưới đây là thông tin chi tiết về các phiên bản và giá niêm yết, giá lăn bánh. Vinfast Fadil ra mắt lần đầu tiên vào cuối tháng 11 năm 2018. Fadil nằm trong phân khúc xe hạng A cạnh...