Giá xe Toyota 2020 mới nhất tất cả các dòng xe
Cập nhật thông tin đầy đủ nhất về giá xe Toyota 2020 tháng 5/2020 của tất cả các phiên bản và dòng xe đang bán tại thị trường Việt Nam.
Hiện nay, Toyota đang phân phối tất cả 14 dòng xe trải dài đầy đủ các phân khúc hạng A,B,C,D. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá các dòng xe mới nhất tháng 5/2020.
1. Giá xe Toyota Yaris
Yaris là mẫu xe hatchback thuộc phân khúc xe hạng B nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với nhiều các trang bị và công nghệ an toàn cho người dùng. Nội thất khá rộng rãi, ghế bọc da và hệ thống giải trí ở mức khá hài lòng.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Toyota Yaris 1.5G CVT
650
751
738
719
Toyota Yaris màu đỏ
Các trang bị an toàn trên Toyota Yaris bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống phân phối lực phanh điện tử, hệ thống ổn định thân xe, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau, 6 túi khí, ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ, cột lái tự đổ, bàn đạp phanh tự đổ.
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4145 x 1730 x 1500
Chiều dài cơ sở (mm)
2550
Dung tích bình nhiên liệu (L)
42
Dung tích xy lanh (cc)
1469
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
(79)107@ 6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
140@4200
Hệ thống truyền động
Cầu trước
Hộp số
Số tự động vô cấp
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
5.7
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
7
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
4.9
Màu sơn Toyota Yaris
đen, trắng, bạc, vàng, cam, xám, đỏ
2. Giá xe Toyota Wigo
Mẫu xe hạng A kiểu dáng hatchback được Toyota ra mắt tại Việt Nam được nhập khẩu từ Indonesia với mức giá chỉ từ 345 triệu đồng, cạnh tranh với các đối thủ như Kia Morning, Hyundai i10. Thiết kế trẻ trung, vận hành tiết kiệm nhiên liệu là ưu điểm của dòng xe này. Nội thất không có gì đặc biệt ngoài những trang bị cơ bản.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Toyota Wigo 5MT
345
410
403
384
Toyota Wigo 4AT
405
477
469
450
Toyota Wigo màu trắng
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Toyota Wigo bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Cột lái tự đổ, khóa cửa điện
- Chức năng khóa cửa từ xa
- Cửa sổ điều chỉnh điện
- 2 túi khí trước.
Thông số kỹ thuật của Wigo
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
3660 x 1600 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm)
2455
Dung tích bình nhiên liệu (L)
33
Dung tích xy lanh (cc)
1197
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
(64)/86@6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
107@ 4200
Hệ thống truyền động
Cầu trước FWD
Hộp số
5MT/4AT
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
5.3
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
6.87
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
4.36
Màu sơn
Trắng, đỏ, đen, cam, xám, bạc
3. Giá xe Toyota Vios
Vios là mẫu xe nổi tiếng và doanh số bán chạy nhất của Toyota tại Việt Nam, luôn đứng top trong bảng xếp hạng doanh số phân khúc hạng B khiến các đối thủ như Hyundai Accent hay Honda City “hít khói”. Phiên bản mới 2020 được trang bị thêm nhiều tùy chọn và nâng cấp trang bị vận hành và giá thành chỉ từ 470 triệu đồng cho bản thấp nhất.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Vios 1.5E MT (3 túi khí)
470
550
540
521
Vios 1.5E MT (7 túi khí)
490
572
562
543
Vios 1.5E CVT (3 túi khí)
520
606
595
576
Vios 1.5E CVT (7 túi khí)
540
628
617
598
Vios 1.5G CVT
570
662
650
631
Toyota Vios màu xám
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Toyota Vios:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Camera lùi (bản cao cấp)
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (bản cao cấp)
Thông số kỹ thuật của Vios
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4425×1730x1475
Chiều dài cơ sở (mm)
2550
Dung tích bình nhiên liệu (L)
42
Dung tích xy lanh (cc)
1496
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
79 (107)/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
140/4200
Hệ thống truyền động
Cầu trước FWD
Hộp số
Tự động vô cấp/ Sàn 5 cấp
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
5.8
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
7.3
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
5.0
Màu sơn của Toyota Vios
Trắng, đen, nâu, xám, bạc
4. Giá xe Toyota Corolla Altis
Mẫu xe hạng C của Toyota nổi tiếng là mẫu xe bán được nhiều nhất trên thế giới và tại Việt Nam, doanh số chiếc xe này cũng khiến các đối thủ phải “nể sợ”. Thiết kế có phần trung tính, ít tùy chọn màu sơn và không có nhiều tính năng công nghệ phù hợp với mức giá, thấp nhất từ 697 triệu đồng.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Altis 1.8 E (MT)
697
803
790
771
Altis 1.8E
733
844
830
811
Altis 1.8 G
791
909
892
874
Altis 2.0V
889
1,018 tỷ đồng
1,001 tỷ đồng
982
Altis 2.0V Sport
932
1,067 tỷ đồng
1,048 tỷ đồng
1,029 tỷ đồng
Toyota Corolla Altis 2020
Các trang bị công nghệ an toàn, vận hành trên Corolla Altis:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Túi khí: Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí bên hông phía sau, túi khí đầu gối người lái.
Thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Altis
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4620 x 1775 x 1460
Chiều dài cơ sở (mm)
2700
Dung tích bình nhiên liệu (L)
55
Dung tích xy lanh (cc)
1798
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
Video đang HOT
138/6400 – 143/6200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
173 / 4000 – 187/3600
Hệ thống truyền động
Cầu trước FWD
Hộp số
Tự động vô cấp/ Sàn 6 cấp
Ghế ngồi
Da (2.0) – Nỉ (thường)
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
6.8
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
9
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
5.6
Màu sơn Corolla Altis
Đen, bạc, xám, nâu
5. Giá xe Toyota Camry
Mẫu xe hạng sang tầm trung trong phân khúc D có nhiều cải tiến về thiết kế mới cả nội và ngoại thất, các trang bị an toàn để cạnh tranh với Honda Accord, Mazda 6, Kia Optima, Hyundai Sonata. Toyota Camry 2020 có 2 phiên bản là 2.0G và 2.5Q được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, tạo cảm giác yên tâm hơn về chất lượng cho người tiêu dùng.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Tỷ đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Camry 2.0G
1,029
1,176
1,155
1,136
Camry 2.5Q
1,235
1,406
1,382
1,363
Toyota Camry 2020
Các trang bị công nghệ an toàn, vận hành trên Camry:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Chức năng giữ phanh điện tử
- Hệ thống kiểm soát điểm mù (bản cao cấp)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (bản cao cấp)
- Túi khí: Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí đầu gối người lái.
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Thông số kỹ thuật của Toyota Camry
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4885x 1840 x 1445
Chiều dài cơ sở (mm)
2825
Dung tích bình nhiên liệu (L)
60
Dung tích xy lanh (cc)
2494 – 1998
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
135/6000 – 123/6500
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
235/4100 – 199/4600
Hệ thống truyền động
Cầu trước, dẫn động bánh trước
Hộp số
Số tự động 6 cấp
Ghế ngồi
Da
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
7.56
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
11.29
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
5.4
Màu sơn Toyota Camry
Trắng, trắng bạc, đen, nâu, đỏ, xám, xám kim loại
6. Giá xe Toyota Fortuner
Fortuner ngoại hình hầm hố của chiếc SUV 7 chỗ thể thao đa dụng gồm 4 phiên bản được lắp ráp trong nước và 2 phiên bản nhập khẩu từ Indonesia. Toyota Fortuner có 2 tùy chọn động cơ là máy dầu và máy xăng với giá thành từ 1 tỷ 033 triệu đồng.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Tỷ đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Fortuner 2.4MT 4X2 CKD (Máy dầu)
1,033
1,180
1,160
1,141
Fortuner 2.4G 4×2 (AT) (Máy dầu)
1,096
1,251
1,229
1,210
Fortuner2.8V 4×4 (AT) (Máy dầu)
1,354
1,540
1,513
1,494
Fortuner 2.7V 4×2 (AT) (máy xăng)
1,150
1,311
1,288
1,269
Fortuner TRD 2.7AT 4X2 (máy xăng)
1,199
1,366
1,342
1,323
Fortuner 2.7 4×4 (AT) (máy xăng)
1,236
1,408
1,383
1,364
Toyota Fortuner
Các trang bị công nghệ an toàn, vận hành trên Toyota Fortuner:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Túi khí: Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí đầu gối người lái.
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Thông số kỹ thuật của Toyota Fortuner
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở (mm)
2745
Dung tích bình nhiên liệu (L)
80
Động cơ
1GD-FTV (2.8L)
2GD-FTV (2.4L)
2TR-FE (2.7L)
Dung tích xy lanh (cc)
(2.8L): 2755
(2.4L): 2393
(2.7L): 2694
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
(2.8L): 130(174)/3400
(2.4L): 110(148)/3400
(2.7L): 122(164)/5200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
(2.8L): 450/2400
(2.4L): 400/1600-2000
(2.7L): 400/1600-2000
Hệ thống truyền động
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hộp số
6AT/6MT
Ghế ngồi
Nỉ bản thấp nhất / Da
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
8.7
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
11.4
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
7.2
Màu sơn Toyota Fortuner
Trắng, bạc, đen, đồng, xám
7. Giá xe Toyota Land Cruiser Prado
Toyota Prado là mẫu xe SUV thể thao 7 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc dành cho những tín đồ đam mê phượt địa hình hay thường xuyên lăn bánh trên những cung đường gồ ghề khúc khuỷu. Là phiên bản thu nhỏ của Toyota Landcruiser nhưng vẫn được trang bị những tính năng mạnh mẽ, sang trọng phần nội thất bên trong. Vận hành bền bỉ là ưu điểm của dòng xe này.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Tỷ đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
LAND CRUISER PRADO VX
2,340
2,644
2,597
2,578
Các trang bị công nghệ an toàn, vận hành trên Toyota LandCruiser Prado:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Túi khí: Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí đầu gối người lái.
Thông số kỹ thuật của Toyota Prado
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở (mm)
2790
Dung tích bình nhiên liệu (L)
87
Động cơ
2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i
Dung tích xy lanh (cc)
2694
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
122(164) / 5200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
246 / 3900
Hệ thống truyền động
Dẫn động 4 bánh toàn thời gian
Hộp số
6AT
Ghế ngồi
Da
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
11.2
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
14.1
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
9.6
Màu sơn Toyota Prado
Trắng, bạc, đen, đồng, xám, đỏ, xanh đen, nâu
8. Giá xe Toyota Alphard Luxury
Toyota Alphard là mẫu xe MPV cao cấp hạng thương gia được ví như “chuyên cơ mặt đất” có nội thất bọc da, mạ crom và ốp gỗ sang trọng, hệ thống giải trí và các tiện ích phục vụ hành khách rất hiện đại. Nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản và có giá khá đắt đỏ, Alphard mang đến trải nghiệm tuyệt vời khi ngồi bên.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Tỷ đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Toyota Alphard
4,038
4,546
4,645
4,446
Toyota Alphard Luxury
Các trang bị công nghệ an toàn, vận hành trên Toyota Alphard Luxury:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ chuyển làn
- Hệ thống kiểm soát điểm mù
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Khóa an toàn cho trẻ
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Thông số kỹ thuật của Toyota Alphard Luxury
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4945 x 1850 x 1890
Chiều dài cơ sở (mm)
3000
Dung tích bình nhiên liệu (L)
75
Động cơ
2GR-FKS, 3.5L gas, 24-valve, DOHC with Dual VVT-i
Dung tích xy lanh (cc)
3456
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
296 (221)/6600
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
361/4600-4700
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu trước/FF
Hộp số
Tự động 8 cấp
Ghế ngồi
Da
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
9.3
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
12
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
7.7
Màu sơn Toyota Alphard Luxury
Ghi, đen, trắng, bạc
9. Giá xe Toyota Land Cruiser
Mẫu xe thể thao SUV cao cấp của Toyota nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản được trang bị rất nhiều các tính năng thỏa mãn đam mê offroad của các khách hàng Việt. Động cơ V8 mạnh mẽ, kiểu dáng thiết kế hầm hố, nội thất sang trọng và khung gầm chắc chắn của chiếc xe này dựa trên nền tảng mẫu xe hạng sang Lexus LX570.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Tỷ đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Toyota Land Cruiser
4,030
4,537
4,456
4,437
Toyota Land Cruiser trắng ngọc trai
4,038
4,546
4,645
4,446
Các trang bị công nghệ an toàn, vận hành trên Toyota Land Cruiser:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình
- Hệ thống điều khiển ga tự động
- Hệ thống thích nghi địa hình
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Camera 360 độ
- Hệ thống kiểm soát điểm mù
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Thông số kỹ thuật của Toyota Land Cruiser
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4950 x 1980 x 1945
Chiều dài cơ sở (mm)
2850
Dung tích bình nhiên liệu (L)
93
Động cơ
V8, DOHC, VVT-i kép / V8, DOHC, Dual VVT-i
Dung tích xy lanh (cc)
3456
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
227(304) / 5500
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
439 / 3400
Hệ thống truyền động
4 bánh toàn thời gian
Hộp số
6AT
Ghế ngồi
Da cao cấp
Màu sơn Toyota Land Cruiser
Trắng, bạc, đen, đồng, xám, đỏ, xanh đen, đen ngọc trai, nâu
10. Giá xe Toyota Rush
Toyota Rush được nhập khẩu từ Indonesia để cạnh tranh cùng với các mẫu xe Mitsubishi Xpander, Honda BRV, Suzuki Ertiga,… Được coi là mẫu xe “Fortuner mini”, Rush chiều lòng khách hàng với tài chính chưa đủ để mua Fortuner thì Toyota Rush là lựa chọn thay thế.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Toyota Toyota RUSH
668
771
758
739
Toyota Rush
Các trang bị công nghệ an toàn, vận hành trên Toyota Rush:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Thông số kỹ thuật của Toyota Rush
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4435 x 1695 x 1705
Chiều dài cơ sở (mm)
2685
Dung tích bình nhiên liệu (L)
45
Động cơ
2NR-VE (1.5L)
Dung tích xy lanh (cc)
1496
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
(76)/102/ 6300
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
134 @ 4200
Hệ thống truyền động
4 bánh toàn thời gian
Hộp số
4AT
Ghế ngồi
Nỉ
Màu sơn Toyota Rush
Trắng, bạc, đen, đồng, đỏ, đỏ mận
11. Giá xe Toyota Innova
Innova là dòng xe 7 chỗ MPV hot nhất của Toyota với khoang hành khách rộng rãi, khả năng vận hành bền bỉ và tiết kiệm xăng. Có 4 phiên bản số sàn và số tự động tùy chọn dành cho khách hàng. Thế hệ mới của Innova được bổ sung thêm các trang bị vận hành và khung gầm chắc chắn hơn.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Toyota Innova E 2.0MT
771
887
871
852
Toyota Innova G 2.0AT
847
972
955
936
Toyota Innova Venturer
879
1,008 tỷ đồng
990
971
Toyota Innova V
971
1,111 tỷ đồng
1,091 tỷ đồng
1,072 tỷ đồng
Toyota Innova màu trắng
Các trang bị công nghệ an toàn, vận hành trên Toyota Innova:
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Thông số kỹ thuật của Toyota Innova
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4735×1830x1795
Chiều dài cơ sở (mm)
2750
Dung tích bình nhiên liệu (L)
55
Động cơ
1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I
Dung tích xy lanh (cc)
1998
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
102 (137)/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
183/4000
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số
6AT/5MT
Ghế ngồi
Nỉ / Da
Màu sơn Toyota Innova
Xám, trắng, đồng, bạc
12. Giá xe Toyota Hilux
Dòng xe bán tải Hilux đang bán tại Việt Nam có 4 phiên bản máy dầu, không có phiên bản máy xăng và được nhập khẩu Thái Lan. Cạnh tranh với Ford Ranger, Nissan Navara và Mitsubishi Triton, chiếc pickup Hilux chỉ đứng thứ 2 về doanh số bán ra trong tháng 3 năm 2020, đứng đầu vẫn là ông vua bán tải Ford Ranger.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Hilux 2.4 4×2 MT
622
720
707
688
HILUX 2.4 4×2 AT MLM
662
765
751
732
HILUX 2.4 4×4 MT
772
888
872
853
HILUX 2.8 G 4X4 AT MLM
878
1,007
989
970
Các trang bị công nghệ an toàn, vận hành trên Toyota Innova:
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Kiểm soát lực kéo
- Khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ khởi hành đỗ đèo (bản cao cấp)
- Đèn báo phanh khẩn cấp (bản cao cấp)
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Túi khí: Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí đầu gối người lái.
Thông số kỹ thuật Hilux
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
5330 x 1855 x 1815
Chiều dài cơ sở (mm)
3085
Dung tích bình nhiên liệu (L)
80
Động cơ
1GD-FTV (2.8L) và 2GD-FTV (2.4L)
Dung tích xy lanh (cc)
2755 và 2393
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
(130) 174/3400
(110)147/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
450/2400
400/1600-2000
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hộp số
6AT/6MT
Ghế ngồi
Nỉ / Da
Màu sơn Toyota Hilux
Xám, bạc, cam, đen
13. Giá xe Toyota Avanza
Avanza là mẫu xe 7 chỗ kiểu mini MPV, đàn em của Toyota Innova. Sở hữu kiểu dáng gần giống với Innova nhưng có kích thước nhỏ hơn, vận hành linh hoạt hơn. Avanza vẫn có sự thoải mái về không gian nội thất, thiết kế ngoại thất trẻ trung hơn và giá thành khá dễ chịu chỉ từ 544 triệu đồng để cạnh tranh với Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga,…
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Avanza MT
544
633
622
603
Avanza AT
612
709
696
677
Các trang bị công nghệ an toàn, vận hành trên Toyota Innova:
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Kiểm soát lực kéo
- Khởi hành ngang dốc
- Túi khí: Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí đầu gối người lái.
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4190 x 1660 x 1740
Chiều dài cơ sở (mm)
2655
Dung tích bình nhiên liệu (L)
45
Động cơ
1NR-VE (1.3L) và 2NR-VE (1.5L)
Dung tích xy lanh (cc)
1329
1496
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
(70)/94@6000
(76)102@6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
119@4200
134@4200
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau
Hộp số
4AT/5MT
Ghế ngồi
Nỉ
Màu sơn Toyota Hilux
Xanh, đen, xám, bạc, vàng, trắng
14. Giá xe Toyota Hiace
Toyota Hiace với lợi thế về nội thất bên trong rộng rãi với 5 hàng ghế. Động cơ vận hành bền bỉ, ít hỏng vặt, tiết kiệm xăng, linh kiện dễ thay thế, bán lại giữ giá là ưu điểm mà nhiều khách hàng lựa chọn mẫu xe 16 chỗ này để chạy dịch vụ vận tải. Tuy nhiên, các trang bị trên dòng xe này có vẻ hơi nghèo nàn, ít tính năng so với giá tiền.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Avanza MT
999
1,142
1,122
1,103
Toyota Hiace
Các trang bị công nghệ an toàn, vận hành trên Toyota Innova:
- Chống bó cứng phanh
- Túi khí: Người lái và hành khách phía trước
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
5380 x 1880 x 2285
Dung tích bình nhiên liệu (L)
70
Động cơ
4 xylanh, 16 van, Cam kép, Phun dầu điện tử, Nén khí nạp / 4-cylinders, 16 valves, DOHC, Commonrail, Turbocharger
Dung tích xy lanh (cc)
2982
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
100 (142)/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
300/1200-2400
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau
Hộp số
5MT
Ghế ngồi
Nỉ
Màu sơn Toyota Hiace
Trắng, bạc
Bảng giá xe Toyota tháng 3/2020: Ưu đãi hấp dẫn
Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 3/2020. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Khi hoàn tất thủ tục thanh toán 100% tại các đại lý Toyota trên toàn quốc từ nay đến hết ngày 31/3, khách hàng mua xe Toyota Corolla Altis (tất cả các phiên bản), Innova 2.0 MT (IE/IEB), Innova 2.0 AT (IG/IGM), Fortuner 2.4 AT 4x2 (FK), Fortuner 2.4 MT 4x2 (FG) sẽ được hỗ trợ 1 phần phí trước bạ.
Bảng giá xe Toyota tháng 2/2020:
Toyota Wigo 1.2 MT: 345 triệu đồng.
Toyota Wigo 1.2 AT: 405 triệu đồng.
Toyota Avanza 1.3 MT: 544 triệu đồng.
Toyota Avanza 1.3 AT: 612 triệu đồng.
Toyota Rush: 668 triệu đồng.
Toyota Yaris: 650 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis.
Toyota Vios 1.5E (MT) 7 túi khí: 490 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (MT) 3 túi khí: 470 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (CVT) 7 túi khí: 540 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (CVT) 3 túi khí: 520 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5G (CVT): 570 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 1.8E (MT): 697 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 1.8E (CVT): 733 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 1.8G (CVT): 791 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport: 932 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2.0V Luxury: 889 triệu đồng.
Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.0G trắng ngọc trai: 1,037 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.5Q: 1,235 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.5Q trắng ngọc trai: 1,243 tỷ đồng.
Toyota Innova 2.0E: 771 triệu đồng.
Toyota Innova 2.0G: 847 triệu đồng.
Toyota Innova 2.0V: 971 triệu đồng.
Toyota Innova Venturer: 878 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser:
Màu trăng ngọc trai, đen ngọc trai: 4,038 tỷ đồng.
Màu khác: 4,030 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado TX-L: 2,340 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu: 1,033 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 máy dầu: 1,354 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT máy dầu: 1,096 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 máy xăng: từ 1,150 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 máy xăng: từ 1,236 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 TRD máy xăng: 1,199 tỷ đồng.
Toyota Hilux 2.4 4X2 MT: 622 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x2 AT: 662 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x4 MT: 772 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.8 G 4x4 AT MLM: 878 triệu đồng.
Toyota Hiace động cơ dầu: 999 triệu đồng.
Toyota Alphard Luxury: 4,038 tỷ đồng.
Theo Doanhnghiep
Toyota Land Cruiser 2020 chính hãng giá hơn 4 tỉ đồng tại Việt Nam Mẫu xe SUV địa hình Toyota Land Cruiser 2020 có giá bán chính hãng 4,03 tỉ đồng, dành riêng cho khách hàng đề cao giá trị cốt lõi của dòng xe danh tiếng từ năm 1955. Toyota Land Cruiser 2020 chính hãng được nhập khẩu từ Nhật Bản Có mặt tại Việt Nam từ năm 2000, Land Cruiser luôn là mẫu SUV cỡ...