Giá xe i10 tháng 6/2020: Giá lăn bánh và niêm yết mới nhất
Giá xe i10 với giá bán hợp lý giúp mẫu xe này của Hyundai giữ top 1 phân khúc hạng A và xếp thứ 3 trong tổng số 10 mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam với giá bán từ 318 triệu đồng.
Hyundai Grand i10 ra mắt thế hệ đầu tiên vào năm 2007 và thế hệ thứ 2 ra mắt năm 2013 và đến cuối năm 2019, i10 thế hệ thứ 3 phiên bản 2020 đã được ra mắt với nhiều nâng cấp nổi bật về ngoại thất, nội thất, trang bị các tính năng an toàn hiện đại. Với những nâng cấp, trang bị tiện nghi và giá bán dễ chịu ngoài ra còn có 2 tùy chọn kiểu dáng xe là Sedan và Hatchback thì các đối thủ khó lòng lật đổ được “ông vua” Hyundai i10 trong phân khúc xe hạng A.
Dưới đây là thông tin chi tiết về giá xe i10 đầy đủ các phiên bản của Hyundai được cập nhật mới nhất tháng 6/2020.
1) Giá xe i10 niêm yết bản Sedan và Hatchback tại Hãng
Mẫu xe
Giá niêm yết (triệu đồng)
Hyundai Grand i10 MT Base – 1.0L
315
Hyundai Grand i10 MT – 1.0L
355
Hyundai Grand i10 AT – 1.0L
380
Hyundai Grand i10 MT Base – 1.2L
330
Hyundai Grand i10 MT – 1.2L
370
Hyundai Grand i10 AT – 1.2L
405
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base – 1.2L
350
Hyundai Grand i10 MT Sedan – 1.2L
390
Hyundai Grand i10 Sedan AT – 1.2L
415
2) Giá xe i10 2020 lăn bánh
Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết Lệ phí trước bạ Phí cấp biển số Phí đăng kiểm Phí bảo trì ĐB Bảo hiểm TNDS
Trong đó:
- Thuế trước bạ từ 10% – 12% giá xe và tùy theo địa phương
- Phí đăng ký biển số xe tại Hà Nội, HCM là 20 triệu đồng, tỉnh thành khác từ 200.000 – 1.000.000 vnđ
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 – 873.000 vnđ
- Phí đăng kiểm 340.000 vnđ
- Phí đường bộ 130.000/tháng – đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng – đăng ký doanh nghiệp
Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,…
Bảng giá xe lăn bánh Hyundai i10
Phiên bản
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Hyundai Grand i10 MT Base – 1.0L
315
376
370
351
Hyundai Grand i10 MT – 1.0L
355
421
414
395
Hyundai Grand i10 AT – 1.0L
380
449
441
422
Hyundai i10 Sedan MT Base
340
404
397
378
Hyundai i10 Sedan MT
378
447
439
420
Hyundai i10 Sedan AT
400
471
463
444
Hyundai i10 Hatchback MT Base
318
379
373
354
Hyundai i10 Hatchback MT
356
422
415
396
Hyundai i10 Hatchback AT
384
453
Video đang HOT
445
427
3) Giá xe i10 2020 nhập khẩu
Grand i10 2020 ra mắt tại Ấn Độ với tên gọi Hyundai Grand i10 Nios với tùy chọn 10 phiên bản. Dưới đây là bảng giá xe i10 nhập khẩu Ấn Độ.
Phiên bản
Giá Rs
Giá VNĐ
Hyundai Grand i10 Nios Era
504.000
156 triệu
Hyundai Grand i10 Nios Magna
589.000
183 triệu
Hyundai Grand i10 Nios AMT Magna
642.000
198 triệu
643.000
199 triệu
Hyundai Grand i10 Nios Magna CNG
662.000
205 triệu
Hyundai Grand i10 Nios Sportz Dual Tone
673.000
208 triệu
Hyundai Grand i10 Nios Magna CRDi
675.000
209 triệu
Hyundai Grand i10 Nios AMT Sportz
703.000
217 triệu
Hyundai Grand i10 Nios Sportz CNG
716.000
221,9 triệu
718.000
222,3 triệu
4) Tham khảo giá xe i10 cũ
Hyundai i10 2019 giá khoảng 305 – 345 triệu đồng
Hyundai i10 2018 giá khoảng 300 – 340 triệu đồng
Hyundai i10 2017 giá khoảng 300 – 338 triệu đồng
Hyundai i10 2016 giá khoảng 280 – 310 triệu đồng
Hyundai i10 2015 giá khoảng 250 – 299 triệu đồng
Hyundai i10 2014 giá khoảng 250 – 280 triệu đồng
Hyundai i10 2013 giá khoảng 235 – 260 triệu đồng
Hyundai i10 cũ năm 2014
Màu Sơn của Hyundai i10
Hyundai Grand i10 bản 2019 có 6 màu sơn bao gồm: Trắng, bạc, xanh dương, đỏ, vàng cát.
Hình ảnh mẫu xe Hyundai i10 màu đỏ
Bản Hyundai i10 Nios 2020 có tất cả 8 tùy chọn màu sơn bao gồm; Trắng, bạc, đỏ, xanh dương, xanh ngọc, xanh ngọc 2 tone màu, trắng bạc 2 tone màu.
Hyundai i10 2020 màu xanh ngọc 2 tone màu
Grand i10 2020 mang đến trải nghiệm hoàn toàn khác lạ về ngoại thất khi sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới hiện đại hơn, thể thao và cá tính hơn so với đời trước nhưng riêng phần động cơ lại không có sự nâng cấp mà vẫn giữ động cơ nguyên bản từ thế hệ cũ. Nội thất cũng có sự nâng cấp nhẹ.
Ngoại thất của Hyundai Grand i10 2020
Thiết kế ngoại thất của i10 2020 được lấy cảm hứng từ hình dáng cơ bắp và trang phục của các vận động viên, thân xe được vuốt lại từ đầu về cuối cho cảm giác mượt mà hơn. Chiều cao xe được hạ thấp hơn 20mm so với bản cũ nhìn có cảm giác thanh thoát và đầm xe. Mặt trước xe là lưới tản nhiệt thiết kế mới kiểu mắt lưới đan xen và được gắn thêm 2 cụm LED tròn nổi bật. Cụm đèn sương mù tách biệt riêng trong hốc cạnh hình tam giác trông khỏe khoắn hơn.
Mặt trước xe i10 bản 2020
Nội thất của Grand i10 2020
Điểm thay đổi rõ nhất phần nội thất khoang lái là màn hình thông tin giải trí 8 inch được thiết kế liền mạch với cụm đồng hồ, vô lăng 3 chấu cho cảm giác xịn sò hơn so với bản cũ. Ngoài ra, xe còn được tích hợp hệ thống kết nối Apple CarPlay, Android Auto và bản cao cấp có cả sạc không dây, tính năng lọc không khí, hệ thống HVAC điều khiển bằng núm xoay.
Nội thất Hyundai i10 năm 2020
Động cơ của Grand i10 2020
Tuy thiết kế nội ngoại thất có sự thay đổi và nâng cấp khá nhiều nhưng phần động cơ của Hyundai i10 thì lại không có sự thay đổi nào so với các thế hệ trước, vẫn là phiên bản động cơ 1.0L 3 xi-lanh cho công suất 66 mã lực, mô-men xoắn 96 Nm và 1.2L 4 xi-lanh cho công suất 83 mã lực, mô-men xoắn 118 Nm với hộp số 5 cấp.
Các trang bị an toàn của Hyundai i10
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS (Sedan, hatchback 1.2 MT và 1.2 AT)
- Phân phối lực điện tử EBD (Sedan 1.2 MT và 1.2 AT)
- Cảm biến lùi (Sedan 1.2 MT và 1.2 AT)
- Túi khí đơn bản MT và túi khí đôi bản AT
Thông số kỹ thuật cơ bản của Hyundai i10
Kích thước D x R x C (mm)
3,765 x 1,660 x 1,5051,660 x 1,505
Chiều dài cơ sở (mm)
2425
Khoảng sáng gầm xe (mm)
152
Trọng lượng không tải (kg)
1.051
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.43
Động cơ
KAPPA 1.0/1.2 MPI
Dung tích xy lanh (cc)
1248
Công suất cực đại (Ps)
87/6,000
Momen xoắn cực đại (N.m)
119.68/4,000
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
43
Hệ thống dẫn động
FWD
Hộp số
5MT/4AT
Hệ thống treo trước
Macpherson
Hệ thống treo sau
Thanh Xoắn
Thông số lốp
165/65R14
Phanh trước
Đĩa
Phanh sau
Tang trống
Kính chống chói ghế phụ
Bảng giá xe Hyundai tháng 6/2020: Hyundai i10 tiếp tục thống trị ngôi vương
Hyundai Grand i10 liên tục là mẫu xe bán chạy nhất của thương hiệu xe hơi số một Hàn Quốc tại Việt Nam trong nhiều năm qua.
Bước sang tháng 6/2020 giá xe Hyundai Grand i10 giữ nguyên ở mức 315 triệu đồng - 415 triệu đồng cho 9 phiên bản lựa chọn khác nhau cả sedan và hatchback.
Giá xe Hyundai Accent 2020 tháng 6/2020 vẫn giữ mức tăng nhẹ từ 1,1-2,2 triệu đồng giống như tháng trước đó. Giá bán Hyundai Accent hiện được niêm yết với 4 phiên bản từ 426,1 - 542,1 triệu đồng.
Bảng giá xe tham khảo:
Bảng giá xe Hyundai tháng 6/2020
Hyundai
Động cơ/Hộp số
Công suất/Mô-men xoắn
Giá tháng
6/2020 (triệu đồng)
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) tiêu chuẩn
2.4L -6AT
188-241
995
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) tiêu chuẩn
2.2L-6AT
202-441
1.055
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) đặc biệt
2.4L-6AT
188-241
1.135
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) đặc biệt
2.2L-6AT
202-441
1.195
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) cao cấp
2.4L-6AT
188-241
1.185
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) cao cấp
2.2L-6AT
202-441
1.245
Sonata
2.0L-6AT
157-200
ngừng bán
Tucson (xăng tiêu chuẩn)
2.0L-6AT
155-192
799
Tucson (xăng đặc biệt)
2.0L-6AT
155-192
878
Tucson (dầu đặc biệt)
2.0L-8AT
185-400
940
Tucson Turbo (đặc biệt)
1.6L-7AT
177-265
932
Starex 9 chỗ (Máy xăng)
2.4L-5MT
171-232
863
Starex 9 chỗ (Máy dầu)
2.4L-5MT
171-232
909
Elantra
1.6L - MT
128-155
580
Elantra
1.6L -AT
128-155
655
Elantra
2.0L -AT
126-196
699
Elantra Sport
1.6L-7AT
204-265
769
Accent 1.4MT tiêu chuẩn
426,1
Accent 1.4 MT
472,1
Accent 1.4 AT
501,1
Accent 1.4 AT Đặc biệt
542,1
i30
1.6L-6A
758
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L
1.0L-5MT
66-96
315
Hyundai Grand i10 MT - 1.0L
1.0L-5MT
66-96
355
Hyundai Grand i10 AT - 1.0L
1.0L-4AT
66-96
380
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.2L
1.2L-5MT
87-122
340
Hyundai Grand i10 MT - 1.2L
1.2L-5MT
87-122
380
Hyundai Grand i10 AT - 1.2L
1.2L-4AT
87-122
405
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L
1.2L - AT
87-122
350
Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L
1.2L - AT
87-122
390
Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L
1.2L - MT
87-122
415
Solati
1068
Kona
2.0 AT Base
149 -180
636
Kona
2.0 AT đặc biệt
149-180
699
Kona
1.6 Turbo
177-265
750
Palisade
2.2L-8AT
197-441
2200 (Xe mới)
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 5/2020: Thấp nhất 418 triệu đồng Theo công bố giá xe Honda mới thất từ hãng trong tháng 5, đa số các mẫu xe tại thị trường Việt Nam không có nhiều thay đổi. Honda Brio có giá thấp nhất từ 418 - 452 triệu đồng. Tham khảo giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 5/2020 cho thấy, Brio vẫn là mẫu xe có mức giá rẻ nhất...