Giá xe Honda Civic lăn bánh và giá niêm yết theo màu sơn T5/2020
Cập nhật giá xe Civic theo các phiên bản màu sơn và giá lăn bánh tháng 5/2020. Thông số kỹ thuật và các trang bị an toàn trên Honda Civic có gì nổi bật để đấu chọi với các đối thủ cùng phân khúc.
Honda Civic 2020 với lợi thế là hãng xe Nhật Bản, nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan nên rất được người tiêu dùng tin tưởng về chất lượng xe. Thiết kế nội ngoại thất đều rất trẻ trung, mang tính thể thao nhưng không kém phần sang trọng. Hiện nay, giá bán Civic 2020 từ 729 triệu đồng và giá xe thay đổi theo tùy chọn phiên bản và màu sơn. Các phiên bản Honda Civic bao gồm: 1.8E, 1.8G và 1.5 RS.
1. Giá xe Honda Civic 1.8E
Honda Civic 1.8E là phiên bản thấp nhất của trong 3 phiên bản đang được phân phối tại thị trường Việt Nam. Civic 1.8E bị lược bớt các trang bị để có giá thành thấp, cạnh tranh doanh số với các mẫu xe cùng phân khúc như Mazda 3, Kia Cerato, Hyundai Elantra,…
Phiên bản
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Honda Civic 1.8E màu ghi bạc, xanh đậm, đen
729
840
825
806
Honda Civic 1.8G màu trắng ngọc
734
845
831
812
Honda Civic 1.8E màu trắng ngọc
Các trang bị vận hành trên Honda Civic 1.8E bao gồm: Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS), van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW), chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode), phanh tay điện tử và giữ phanh tự động, gương chiếu hậu chỉnh điện, hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA), hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD), phanh khẩn cấp (BA), khởi hành ngang dốc (HSA), Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS), Khóa cửa tự động, móc an toàn trẻ em.
Thông số kỹ thuật Honda Civic 1.8E
Thông số kỹ thuật
Honda Civic 1.8E
Kích thước (DxRxC) mm
4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở
2700
Hộp số
Vô cấp CVT, Ứng dụng Earth dreams Technology
Động cơ
1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
Dung tích xi lanh
1799 cc
Công suất cực đại
139HP/6.500 rpm
Mô men xoắn cực đại
174 Nm/4300 rpm
Tốc độ tối đa
200km/h
Phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt/Đĩa
Hệ thống treo trước
Độc lập kiểu MacPherson
Màu sơn
Video đang HOT
Trắng, đen, ghi bạc, xanh
Lốp xe
215/55R16
Ghế ngồi
5
Túi khí
2
Bình nhiên liệu
47L
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km): 6.2
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km): 8.5
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km): 4.9
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
2. Giá xe Honda Civic 1.8G
Bản 1.8G có đầy đủ các trang bị của bản 1.8E và bổ sung thêm các trang bị hiện đại hơn, cụ thể như: Khởi động từ xa, chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến, camera lùi 3 góc quay linh hoạt, cửa gió hàng ghế sau, ghế da, chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng, khởi động bằng nút bấm, ga tự động (Cruise control), ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Honda Civic 1.8G màu ghi bạc, xanh đậm, đen
789
907
891
872
Honda Civic 1.8G màu trắng ngọc
794
913
897
878
Honda Civic 1.8G
Thông số kỹ thuật Honda Civic 1.8G
Thông số kỹ thuật
Honda Civic 1.8G
Kích thước (DxRxC) mm
4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở
2700
Hộp số
Vô cấp CVT, Ứng dụng Earth dreams Technology
Động cơ
1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
Dung tích xi lanh
1799 cc
Công suất cực đại
139HP/6.500 rpm
Mô men xoắn cực đại
174 Nm/4300 rpm
Tốc độ tối đa
200km/h
Phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt/Đĩa
Hệ thống treo trước
Độc lập kiểu MacPherson
Màu sơn
Trắng, đen, ghi bạc, xanh
Lốp xe
215/55R16
Ghế ngồi
5
Bình nhiên liệu
47L
Túi khí
2
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km): 6.2
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km): 8.5
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km): 4.8
2. Giá xe Honda Civic 1.5 RS
Bản cao cấp nhất Honda Civic 1.5 RS sử dụng động cơ dung tích 1.5L Turbo đi kèm các trang bị hiện đại nhất trên dòng xe này. Ngoài ra, màu sơn của phiên bản này chỉ có màu đỏ và trắng ngọc trai.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Honda Civic 1.5 RS màu đỏ
929
1,063
1,045
1,026
Honda Civic 1.5 RS màu trắng ngọc
934
1,069
1,051
1,032
Ngoài các trang bị trên các mẫu xe 1.8E và 1.8G, bản RS còn được bổ sung thêm các tính năng hiện đại khác như: Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động, cánh lướt gió đuôi xe, tự động gạt mưa và hệ thống túi khí an toàn cho 2 hàng ghế.
Thông số kỹ thuật của Honda Civic 1.5 RS
Thông số kỹ thuật
Honda Civic 1.5 RS
Kích thước (DxRxC) mm
4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở
2700
Hộp số
Vô cấp CVT, Ứng dụng Earth dreams Technology
Động cơ
1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh
1498 cc
Công suất cực đại
170Hp/5.500rpm
Mô men xoắn cực đại
220Nm/1.700 – 5.500rpm
Tốc độ tối đa
200km/h
Phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt/Đĩa
Hệ thống treo trước
Độc lập kiểu MacPherson
Màu sơn
Trắng, đen, ghi bạc, xanh
Lốp xe
235/40ZR18
Ghế ngồi
5
Bình nhiên liệu
47L
Túi khí
8
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km): 6.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km): 8.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km): 5
Màu sắc của Honda Civic
Các màu sơn của Honda Civic
Honda Civic thêm màu đỏ mới, giá tăng 5 triệu VNĐ
Với tên gọi Coffee Cherry Red, màu đỏ mới mang tới diện mạo quyến rũ và sexy hơn đáng kể cho mẫu sedan hạng C - Honda Civic.
Mới đây, Honda Việt Nam đã bất ngờ giới thiệu tới công chúng trong nước phiên bản màu đỏ hoàn toàn mới của mẫu Civic với tên gọi Coffee Cherry Red. Việc bổ sung tông màu ngoại thất mới lần này đã nâng tổng số màu sơn cho Civic lên con số 5, bên cạnh các màu trước đó gồm Bạc, Xanh, Đen và Trắng ngọc trai. Ngoài ra, giá bán cho phiên bản màu đỏ mới cũng sẽ cao hơn các màu khác 5 triệu VNĐ (tương tự bản màu Trắng ngọc trai).
Honda Civic ra mắt màu đỏ Coffee Cherry Red thay thế cho màu Đỏ tươi trước đó
Honda Civic thế hệ thứ 10 hiện đang được phân phối chính hãng tại Việt Nam theo diện nhập khẩu nguyên chiếc với 3 phiên bản, bao gồm bản E; G và RS. Trong đó, Bản E có giá bán từ 729 triệu VNĐ (3 màu Bạc, Xanh và Đen) và 734 triệu VNĐ (2 màu Trắng ngọc trai và Đỏ mới); Bản G có giá bán từ 789 triệu VNĐ (3 màu Bạc, Xanh và Đen) và 794 triệu VNĐ (2 màu Trắng ngọc trai và Đỏ mới); Bản RS có giá từ 929 triệu VNĐ (3 màu Bạc, Xanh và Đen) và 934 triệu VNĐ (2 màu Trắng ngọc trai và Đỏ mới).
Trên mỗi phiên bản, Honda Civic đều hướng tới những đối tượng người dùng khác nhau. Bản E sẽ phù hợp với những khách hàng có tầm tiền vừa phải, chú trọgn với hiệu suất vận hành. Bản G sẽ gây ấn tượng với những trang bị tiện ích và công nghệ. Cuối cùng là bản cao cấp nhất - Bản RS với đầy đủ những trang bị về thẩm mỹ và tiện ích cho người lái.
Về truyền động, Honda Civic RS sở hữu khối động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO với công suất tối đa 170 mã và mô-men xoắn cực đại 220Nm. Đối với bản E và G là trang bị động cơ 1.8L i-VTEC. Tất cả đều đi kèm với hộp số vô cấp CVT.
Theo Xehay.vn
Honda Civic giảm giá tới 60 triệu đồng để kích cầu sức mua dịp Tết Canh Tý Các đại lý của hãng xe Nhật Bản cập nhật giảm giá tới 60 triệu đồng, kéo giá xe Honda Civic 1.8E đời 2019 xuống còn 699 triệu đồng nhằm thu hút khách hàng "xuống tiền" sắm xe dịp Tết Nguyên đán Canh Tý đang tới gần. Bên cạnh những dòng xe đắt tiền có động thái giảm giá để kích cầu sức...