Giá Hyundai Kona 2019 tăng 25 triệu đồng
Sau khi tăng, giá Hyundai Kona 2019 sẽ dao động từ 636 – 750 triệu đồng.
Hyundai Thành Công vừa chính thức công bố mức giá bán lẻ mới của mẫu SUV Kona 2019. Theo đó, từ ngày 16/5 cả 3 phiên bản Kona 2019 sẽ được điều chỉnh tăng từ 21 – 25 triệu đồng.
Cụ thể, phiên bản 2.0 tiêu chuẩn sẽ có giá 636 triệu đồng tăng 21 triệu so với mức giá cũ (615 triệu). Bản 2.0 đặc biệt sẽ là 699 và bản 1.6 Turbo là 750 triệu lần lượt tăng 24 và 25 triệu so với trước đây.
Hyundai Kona được trang bị 2 lựa chọn động cơ hộp số. Động cơ Atkinson MPI 2.0L cho công suất tối đa 149 mã lực tại 6.200 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 180 Nm tại 4.500 vòng/phút. Động cơ Gamma 1.6T-GDI cho công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 265Nm trong dải vòng tua 1.500 – 4.500vòng/phút. Hộp số đi kèm là hộp số tự động 6 cấp hoặc ly hợp kép 7 cấp DCT.
Hiện tại thị trường Việt Nam, Hyundai Kona nằm trong phân khúc SUV đô thị cạnh tranh trực tiếp với Ford EcoSport, Honda HR-V. Từ khi ra mắt, Kona nhanh chóng trở thành chiếc xe bán chạy nhất phân khúc SUV cỡ nhỏ tại thị trường Việt Nam. Tính trong 4 tháng đầu năm 2019, đã có 2.174 xe Kona giao đến tay khách hàng, trong khi đó Ford EcoSport chỉ 1.435 xe, Honda HR-V là 560 xe.
Chính vẻ ngoài trẻ trung cùng nhiều trang bị được cho là nguyên nhân thành công của Kona tại thị trường Việt Nam.
Doanh số của Hyundai Kona và Ford EcoSport từ tháng 9/2018 tới nay
Theo Autobikes
Từ 500-600 triệu đồng nên mua xe gì?
Từ 500 - 600 triệu đồng nên mua xe gì cho gia đình? Dưới đây là danh sách 10 mẫu xe đáng mua trong tầm giá 500-600 triệu đồng tại thị trường Việt Nam.
Hyundai Accent, Toyota Vios hay Hyundai Kona là 3 trong số những mẫu xe đáng mua có mức giá từ 500-600 triệu đồng tại thị trường Việt Nam. Mỗi mẫu xe lại có ưu, nhược điểm riêng phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng gia đình. Nếu đang sở hữu trong tay từ 500-600 triệu đồng, nên mua mẫu xe ô tô nào?
Dưới đây là Bảng tổng hợp thông tin một số mẫu xe đáng mua trong tầm giá 500-600 triệu đồng để bạn đọc tiện tham khảo:
1
Hyundai Accent
Ngoại thất
Kích thước D x R x C (mm)
4.440 x 1.729 x 1.460
Chiều dài cơ sở (mm)
2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
Đèn chiếu sáng
Bi-Halogen/Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh/gập điện
Nội thất & Tiện nghi
Chất liệu
Nỉ/ Bọc da
Hệ thống giải trí
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay
Ghế gập
60:40
Tiện ích
Cửa sổ trời . Táp-lô siêu sáng, 6 loa, chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, camera lùi
Động cơ & An toàn
Động cơ
Kappa 1.4L
Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)
100/132
Hộp số
6AT
An toàn
Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc, chống trượt, chống trộm.
Phiên bản
Accent 1.4MT tiêu chuẩn
Accent 1.4 MT
Accent 1.4 AT
Accent 1.4 AT Đặc biệt
x
Giá xe (triệu đồng)
425
479
499
540
x
2
Kia Cerato
Ngoại thất
Kích thước D x R x C (mm)
4.560 x 1.780 x 1.445
Chiều dài cơ sở (mm)
2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
Đèn chiếu sáng
Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và đèn welcome light
Nội thất & Tiện nghi
Chất liệu
Bọc da
Hệ thống giải trí
Kết nối AUX, USB, iPod.
DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa
Ghế gập
60:40
Tiện ích
Cửa sổ trời. nhiều chế độ lái, Kính cửa điều khiển điện 1 chạm, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cốp sau mở điện thông minh,...
Động cơ & An toàn
Động cơ
Xăng, Gamma 1.6L/Nu 2.0L
Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)
128-159/157-194
Hộp số
6AT/6MT
An toàn
Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc, chống trượt, chống trộm. Cảm biến đỗ xe.
Phiên bản
Cerato 1.6MT Base
Cerato 1.6MT
Cerato 1.6AT
Cerato 2.0AT
x
Giá xe (triệu đồng)
498
530
589
635
x
3
Mazda2
Ngoại thất
Video đang HOT
Kích thước D x R x C (mm)
4.320 x 1.695 x 1.470
Chiều dài cơ sở (mm)
2.570
Khoảng sáng gầm xe (mm)
143
Đèn chiếu sáng
Halogen/LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Nội thất & Tiện nghi
Chất liệu
Nỉ/ Bọc da
Hệ thống giải trí
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay
Ghế gập
60:40
Tiện ích
Đầu DVD, MP3, Radio, 6 loa. Màn hình màu TFT 7 inch. Nút xoay điều khiển trung tâm, kết nối AUX, USB.
Động cơ & An toàn
Động cơ
Xăng, SkyActiv
Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)
109/141
Hộp số
6AT
An toàn
Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, chống trượt, chống trộm, nhắc nhở thắt dây an toàn.
Phiên bản
Mazda 2 sedan
Mazda 2 sedan Premium
Mazda 2 hatchback
Mazda 2 hatchback SE
x
Giá xe (triệu đồng)
509
559
589
599
x
4
Toyota Vios
Ngoại thất
Kích thước D x R x C (mm)
4425x1730x1475
Chiều dài cơ sở (mm)
2.550
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Đèn chiếu sáng
Bi-Halogen/Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh/gập điện
Nội thất & Tiện nghi
Chất liệu
Nỉ
Hệ thống giải trí
CD, 4 loa, kết nối AUX, USB, Bluetooth
Ghế gập
60:40
Tiện ích
Khóa cửa điện, khóa cửa từ xa. Điều hòa chỉnh tay.
Động cơ & An toàn
Động cơ
2NR-FE (1.5L)
Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)
107/140
Hộp số
5MT
An toàn
Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hệ thống ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc. 4 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm.
Phiên bản
Vios 1.5E MT(số sàn)
Vios 1.5E CVT
Vios 1.5G CVT
x
x
Giá xe (triệu đồng)
531
569
606
x
x
5
Ford EcoSport
Ngoại thất
Kích thước D x R x C (mm)
4.325 x 1.755 x 1.665
Chiều dài cơ sở (mm)
2.519
Khoảng sáng gầm xe (mm)
x
Đèn chiếu sáng
Halogen/Projector Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Nội thất & Tiện nghi
Chất liệu
Nỉ
Hệ thống giải trí
Đài AM, FM, kết nối Bluetooth, USB
Ghế gập
60:40
Tiện ích
Màn hình màu TFT cảm ứng 8 inch, điều khiển bằng giọng nói.Điều hòa chỉnh tay.
Động cơ & An toàn
Động cơ
EcoBoost 1.0L
Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)
123/170
Hộp số
6AT
An toàn
Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, camera lùi.
Phiên bản
Ford EcoSport 1.5L MT Ambiente
Ford EcoSport 1.5L AT Ambiente
Ford EcoSport 1.5L Trend AT
Ford EcoSport 1.5L Titanium AT
Ford EcoSport 1.0L Ecoboost
Giá xe (triệu đồng)
545
569
593
648
689
6
Mitsubishi Xpander
Ngoại thất
Kích thước D x R x C (mm)
4475x 1750x 1700
Chiều dài cơ sở (mm)
2.775
Khoảng sáng gầm xe (mm)
205
Đèn chiếu sáng
Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh/gập điện, tích hộ đèn báo rẽ
Nội thất & Tiện nghi
Chất liệu
Nỉ
Hệ thống giải trí
DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel
Ghế gập
60:40/50:50
Tiện ích
Điều hòa chỉnh tay, 2 giàn lạnh, cửa gió điều hòa ghế sau.
Động cơ & An toàn
Động cơ
Xăng; I4 DOHC 1.5L
Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)
103/141
Hộp số
4AT/5MT
An toàn
Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc, khóa cửa điện từ xa, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, chống trượt, chống trộm.
Phiên bản
Xpander 1.5 MT
Xpander 1.5 AT
x
x
x
Giá xe (triệu đồng)
550
620
x
x
x
7
Honda Jazz
Ngoại thất
Kích thước D x R x C (mm)
3.989 x 1.694 x 1.524
Chiều dài cơ sở (mm)
2.530
Khoảng sáng gầm xe (mm)
137
Đèn chiếu sáng
Halogen/LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Nội thất & Tiện nghi
Chất liệu
Nỉ
Hệ thống giải trí
USB/Bluetooth, đài AM/FM, màn hình 7 inch, kết nối HDMI
Ghế gập
Magic Seat 4 chế độ gập
Tiện ích
Vô-lăng bọc da (RS, bản VS vô-lăng Urethan), tích hợp hệ thống điều khiển âm thanh, điều khiển hành trình, lẫy chuyển số thể thao.
Động cơ & An toàn
Động cơ
1.5L i-VTEC
Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)
118/145
Hộp số
CVT
An toàn
Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử VSA, khởi hành ngang dốc, camera lùi, 6 túi khí
Phiên bản
Jazz 1.5V
Jazz 1.5VX
Jazz 1.5RS
x
x
Giá xe (triệu đồng)
544
594
624
x
x
8
Ford Fiesta
Ngoại thất
Kích thước D x R x C (mm)
3.9821.7221.495
Chiều dài cơ sở (mm)
2.489
Khoảng sáng gầm xe (mm)
x
Đèn chiếu sáng
Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Nội thất & Tiện nghi
Chất liệu
Da pha nỉ
Hệ thống giải trí
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4
Ghế gập
60:40
Tiện ích
6 loa. Điều hòa 1 vùng.
Động cơ & An toàn
Động cơ
Xăng tăng áp I3/I4 1.0L
Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)
125/170
Hộp số
6AT
An toàn
Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESP, cảm biến lùi, 7 túi khí.
Phiên bản
Fiesta 1.5LSport AT
Fiesta 1.5L Titanium AT
Fiesta 1.0L Sport AT
x
x
Giá xe (triệu đồng)
564
560
616
x
x
Phiên bản
Xpander 1.5 MT
Xpander 1.5 AT
x
x
x
Giá xe (triệu đồng)
550
620
x
x
x
9
Hyundai Kona
Ngoại thất
Kích thước D x R x C (mm)
4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm)
2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170
Đèn chiếu sáng
Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ dạng LED
Nội thất & Tiện nghi
Chất liệu
Bọc da
Hệ thống giải trí
Arkamys Audio System/Apple Carplay
Ghế gập
60:40
Tiện ích
Cửa sổ trời, Cruise control, chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, camera lùi, kiểm soát áp suất lốp
Động cơ & An toàn
Động cơ
Nu 2.0 MPI Atkinson
Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)
149/180
Hộp số
6AT
An toàn
Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc, chống trượt, chống trộm. 6 túi khí
Phiên bản
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt
Hyundai Kona 1.6 Turbo
x
x
Giá xe (triệu đồng)
615
675
725
x
x
Theo Thể Thao 247
Mitsubishi Eclipse Cross đến Indonesia, chờ ngày về Việt Nam đấu Kona, HR-V Mẫu Crossover 5 chỗ - Mitsubishi Eclipse Cross cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Kona, Honda HR-V... vừa được vận chuyển đến Indonesia, sẵn sàng cho màn chào sân tại Triển lãm ô tô Gaikindo Indonesia International Auto Show 2019 sắp diễn ra ở "xứ vạn đảo". Sau khi ngừng phân phối mẫu Outlander Sport tại một số quốc gia trong khu vực...