ghi nhớ từ vựng

Những từ vựng đồng nghĩa 'unusual'

Học hành

15:32:16 11/03/2019
Để miêu tả sự khác thường hoặc kỳ quặc, bạn có thể dùng những từ như uncommon, weird và odd.

Trẻ tự học tiếng Anh, để nói giỏi khó không?

Học hành

12:33:17 11/03/2019
Đối với phụ huynh, tìm ra cho con mình một phương pháp học tiếng Anh hiệu quả luôn là trăn trở. Một thực trạng hiện nay trong việc dạy và học tiếng Anh tại Việt Nam là trẻ tuy tham...

Từ vựng tiếng Anh về những môn thể thao mạo hiểm

Học hành

10:37:42 09/03/2019
Bouldering là môn leo núi trong nhà không dùng dây bảo hiểm, skydiving chỉ môn nhảy dù.

Ứng dụng hiệu quả smartphone trong dạy học nơi vùng khó

Học hành

08:13:23 09/03/2019
Nhằm hỗ trợ kịp thời cho học sinh về từ vựng, ngữ nghĩa, phát âm... trong môn Tiếng Anh, Trường THPT Ngã Năm (thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng) đã tổ chức cho học sinh sử dụng điện t...

Những từ vựng thay thế 'like'

Học hành

11:24:49 07/03/2019
She adores working with children là cách nói nhấn mạnh sự yêu thích (like) của nhân vật she với công việc liên quan đến trẻ em.

Học tiếng Anh qua các bộ phận trên cơ thể người

Học hành

20:40:15 05/03/2019
Việc gắn tiếng Anh vào từng bộ phận cơ thể, gương mặt giúp người học hiểu nghĩa của từ và nhớ chúng dễ dàng hơn.

Từ vựng tiếng Anh về những phụ kiện thường dùng

Học hành

12:27:17 05/03/2019
Necklace chỉ chiếc vòng đeo cổ, bobby pin là chiếc ghim kẹp tóc, còn hair band chỉ chiếc băng đô cài tóc.

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng cần trong buổi cắm trại

Học hành

08:47:44 03/03/2019
Rope chỉ dây thừng, sleeping bag là túi ngủ, binoculars chỉ chiếc ống nhòm

Những cách nói thay thế 'Good job'

Học hành

06:48:51 02/03/2019
You got it! hay Thats the way! là những cách khen ngợi khi thấy người khác làm tốt một việc gì đó.

Ai Cập chuẩn bị cơ sở hạ tầng cho 'đám mây' đầu tiên

Thế giới số

04:54:46 02/03/2019
Tập đoàn viễn thông nhà nước Telecom Egypt và Công ty viễn thông quốc tế Nokia vừa ký kết bản ghi nhớ (MoU) nhằm xây dựng cơ sở hạ tầng đám mây đầu tiên tại Ai Cập, đặc biệt là để ...

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong phòng thí nghiệm

Học hành

08:46:00 01/03/2019
Test tube là ống nghiệm, alcohol burner chỉ chiếc đèn cồn, còn magnet là nam châm.

Từ vựng chỉ địa điểm trong thành phố bằng tiếng Anh

Học hành

09:02:26 28/02/2019
Cửa hàng quần áo là clothing store, công viên giải trí là amusement park.

Những cách nói thay thế 'scary'

Học hành

08:51:54 26/02/2019
Terrifying, horrifying hay alarming có thể dùng thay thế scary để diễn đạt nghĩa đáng sợ.

Cách tối ưu hóa phần phát âm trong thi nói IELTS

Học hành

11:43:42 24/02/2019
Thông thường bạn sẽ đạt 8.0 IELTS Speaking nếu nói dễ hiệu và dùng đa dạng các nguyên tắc phát âm. Vậy nguyên tắc phát âm ở đây là gì?

Những từ vựng thay thế 'famous'

Học hành

08:28:31 22/02/2019
Bạn có thể dùng tính từ well-known, notable, renowned với nghĩa có tiếng, trứ danh.

Từ vựng tiếng Anh về những đồ vật trong phòng ngủ

Học hành

11:48:42 21/02/2019
Bedside table chỉ chiếc bàn đặt cạnh giường ngủ, pillow chỉ cái gối, dressing table là bàn trang điểm.

Những từ vựng thay thế 'say'

Học hành

07:03:06 19/02/2019
Tùy trường hợp cụ thể, bạn có thể dùng từ announce (thông báo), whisper (thì thầm) hoặc yell (la lên).

Những từ vựng đồng nghĩa với 'sad'

Học hành

09:15:18 18/02/2019
Bạn có thể thay thế sad bằng blue, cheerless hay sorrowful tùy tình huống cụ thể.

14 cách nói thay thế 'rich' trong tiếng Anh

Học hành

15:58:55 17/02/2019
She was born in a well-fixed family có nghĩa Cô ấy sinh ra trong gia đình giàu có.

Từ vựng về các loại nhạc cụ trong tiếng Anh

Học hành

08:59:04 16/02/2019
Trombone, Keyboard hay Harmonica là tên gọi của các loại đàn, kèn dùng để biểu diễn.

Cách diễn tả các hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh

Học hành

09:04:30 13/02/2019
Để diễn tả việc dọn giường sau khi ngủ dậy, bạn dùng cụm từ make my bed. Vacuum the floor là dùng máy hút bụi làm sạch sàn nhà.

Trung Quốc chống trộm giấy vệ sinh bằng công nghệ nhận diện khuôn mặt

Thế giới số

06:23:46 13/02/2019
Chính quyền Bắc Kinh đang tìm cách chống lại nạn ăn cắp giấy vệ sinh bằng cách sử dụng cảm biến tự động nhận diện khuôn mặt để lưu trữ thông tin.

Từ vựng chỉ đập trứng, cán bột, phết bơ trong tiếng Anh

Học hành

11:39:57 06/02/2019
Hãy làm quen với những động từ chỉ hành động quen thuộc trong nhà bếp qua hình ảnh dưới đây.

Cách gọi các môn thể thao và trò chơi trong tiếng Anh

Học hành

09:16:42 05/02/2019
Để nói đến trò cưỡi ngựa, chúng ta dùng từ horseback riding. Môn đua ngựa được gọi là horse racing.

Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm chăm sóc cá nhân

Học hành

09:12:35 30/01/2019
Perfume là nước hoa, hand lotion chỉ kem dưỡng da tay còn hair spray là keo xịt tóc.

Tên gọi các kiểu tóc trong tiếng Anh

Học hành

06:32:27 29/01/2019
Tóc tết đuôi sam là plates, tóc đuôi ngựa là ponytail và đầu hói là bald.

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ, thiết bị trong gia đình

Học hành

10:31:26 28/01/2019
Beverage opener là dụng cụ mở chai đồ uống, hair dryer là máy sấy tóc, juicer chỉ máy ép trái cây.

Từ vựng về mùa xuân trong tiếng Anh

Học hành

09:26:19 25/01/2019
Nấm là mushroom, tổ chim là nest, con bọ rùa là ladybug trong tiếng Anh - Mỹ hoặc ladybird trong tiếng Anh - Anh.

Từ vựng chỉ các môn học trong tiếng Anh

Học hành

06:42:44 23/01/2019
Môn toán được gọi là maths trong tiếng Anh-Anh và math trong tiếng Anh-Mỹ; môn giáo dục thể chất là physical education,

Từ vựng chỉ quần áo trẻ con trong tiếng Anh

Học hành

07:56:50 22/01/2019
Quần yếm được gọi là overalls, tã lót là diaper, tất là socks.

Chủ đề liên quan