BXH giá trị thương hiệu idol tháng 10: 2 vị trí đầu không hề thay đổi, bất ngờ nhất là màn ‘bứt phá’ của Taeyeon
Ở tháng này, 2 top đầu trong BXH vẫn chứng kiến sự bám trụ của 2 nhân vật quá đỗi quen thuộc.
Theo công bố mới nhất của Viện Nghiên cứu Kinh doanh Hàn Quốc, sau khi tiến hành phân tích về sự tham gia của người tiêu dùng, độ phủ truyền thông, tương tác và chỉ số nhận thức cộng đồng từ 1.135 thần tượng, sử dụng dữ liệu lớn được thu thập từ ngày 26/9 đến ngày 27/10, BXH giá trị thương hiệu cá nhân của các idol Kpop trong tháng 10 đã được chỉ ra như sau:
Jimin của BTS tiếp tục đứng đầu danh sách trong 2 tháng liên tiếp, đạt chỉ số danh tiếng thương hiệu là 14.715.889, tăng 11,52% so với tháng 9. Phân tích từ khóa của anh chàng này cho thấy các cụm từ chiếm thứ hạng cao bao gồm “Sinh nhật”, “ARMY” và “chụp ảnh”. Tỷ lệ phản ứng tích cực của khán giả chiếm đến 91,4%.
Tháng trước Taeyeon ở vị trí thứ 10, tháng này đã nằm trong Top 3
Kang Daniel cũng duy trì vị trí của mình ở vị trí thứ hai với chỉ số danh tiếng thương hiệu là 11.048.414, tăng 12,39% khi so sánh với tháng trước. Ở vị trí thứ 3 là Taeyeon của SNSD với 6.777.900 điểm thương hiệu, đã tăng 64,10% khi đặt cạnh tháng 9.
Jimin tiếp tục dẫn đầu BXH giá trị thương hiệu trong tháng 10
Hwasa của MAMAMOO ở vị trí thứ tư với chỉ số 4.407.853, trong khi vị trí thứ năm thuộc về V của BTS với số điểm là 4.103.792.
Cuối cùng là Top 30 trong bảng xếp hạng danh tiếng thương hiệu cá nhân của thần tượng tháng 10/2019:
1. BTS – Jimin
2. Kang Daniel
3. SNSD – Taeyeon
4. MAMAMOO – Hwasa
5. BTS – V
6. HOTSHOT -Ha Sung Woon
7. BTS – Jungkook
8. EXO – Kai
9. EXO – Baekhyun
10. EXO – Chen
11. AOA – Seolhyun
12. (G)I-DLE – Soojin
13. BTS – J-Hope
14. BTS – Jin
15. NU’EST – Baekho
16. NU’EST – Minhyun
17. (G)I-DLE – Minnie
18. Park Ji Hoon
19. NU’EST – JR
20. ASTRO – Cha Eun Woo
21. AB6IX – Lee Dae Hwi
22. SHINee – Taemin
23. NCT – Taeyong
24. NCT – Mark
25. SNSD – YoonA
26. NU’EST – Ren
27. AB6IX – Park Woo Jin
28. Super Junior – Kim Heechul
29. GFRIEND – SinB
30. BTS – RM.
Theo Tin Nhạc
BXH giá trị thương hiệu idol nữ tháng 10: Một thần tượng tăng đến hơn 80 hạng để tiến vào top 3
Trong khi đó, vị trí quán quân của bảng xếp hạng tháng này cũng đã chứng kiến một màn đổi ngôi ấn tượng giữa 2 gương mặt thuộc 2 thế hệ thần tượng khác nhau.
Vào sáng nay (ngày 20 tháng 10), Viện Nghiên cứu Kinh doanh Hàn Quốc đã công bố kết quả bảng xếp hạng giá trị thương hiệu dành riêng cho thành viên các nhóm nhạc nữ đang hoạt động tại Kpop trong tháng này. Và một lần nữa, những vị trí quan trọng nhất bảng xếp hạng đã chứng kiến một loạt biến động bất ngờ đến từ sự thay đổi thứ hạng của nhiều thần tượng nổi tiếng.
Trong khoảng thời gian từ ngày 18 tháng 9 đến ngày 19 tháng 10 năm 2019, các chuyên gia đến từ Viện Nghiên cứu Kinh doanh Hàn Quốc đã tiến hành thu thập và phân tích 94.236.584 mẩu dữ liệu của 455 thành viên các nhóm nhạc nữ hiện đang hoạt động tại Kpop. Tất cả những mẩu dữ liệu này được đánh giá dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, chẳng hạn như tần suất tham gia hoạt động, mức độ phủ sóng trên truyền thông, chỉ số mạng xã hội và khả năng nhận thức của cộng đồng. So với 92.742.550 mẩu dữ liệu ghi nhận được trong tháng 9, số liệu tháng 10 tăng nhẹ 1,61%.
Kết quả, ngôi quán quân của bảng xếp hạng giá trị thương hiệu idol nữ Kpop một lần nữa đổi chủ chỉ trong vòng 1 tháng. Sau một thời gian bị thống trị bởi dàn idol nữ gen 3, vị trí cao nhất của bảng xếp hạng tháng này đã rơi vào tay một đàn chị gen 2, và đó chính là Taeyeon (SNSD). Dù vậy, điểm số của Taeyeon lại sụt giảm 15,79%, từ 4.404.881 điểm trong tháng 9 xuống còn 3.709.310 điểm trong tháng 10.
Nhận xét về vị trí quán quân tháng này của Taeyeon, một đại diện đến từ Viện Nghiên cứu Kinh doanh Hàn Quốc cho biết những từ khóa liên quan đến cô có thứ hạng cao nhất trong tháng 10 bao gồm " comeback", " Purpose" và " Sulli". Trong khi đó, những thuật ngữ phổ biến nhất về trưởng nhóm SNSD được ghi nhận trong tháng này bao gồm " mạnh mẽ", " trở về" và " ý nghĩa". Phân tích tỷ lệ tiêu cực - tích cực cho thấy Taeyeon nhận được 70,31% phản ứng tích cực từ công chúng Hàn Quốc.
Hwasa (MAMAMOO) - người vừa giành được ngôi quán quân trong tháng trước, đã tụt 1 hạng và rơi xuống vị trí á quân trong tháng này. Tổng điểm thương hiệu mà Hwasa nhận được trong tháng 10 là 3.243.689 điểm. So với thành tích 5.049.897 điểm mà cô từng mang về cách đây 1 tháng, điểm số tháng này của em út MAMAMOO sụt giảm 35,77%.
Trong khi đó, vị trí thứ 3 chứng kiến cú tăng vô cùng hạng ngoạn mục của Hyeri (Girl's Day). Hồi tháng 9 năm nay, Hyeri chỉ giữ vị trí thứ 88 trên bảng xếp hạng giá trị thương hiệu idol nữ. Tuy nhiên chỉ sau 1 tháng, thành viên Girl's Day đã đạt mức tăng cực kỳ ấn tượng trong cả thứ hạng lẫn tổng điểm thương hiệu để leo thẳng vào top 3. Chẳng những tăng đến 85 hạng, điểm số của Hyeri còn tăng đến 656,83%, từ 427.537 điểm trong tháng 9 lên 3.235.719 điểm trong tháng 10.
Hai vị trí còn lại trong top 5 lần lượt thuộc về Jang Won Young (IZ*ONE) và Nayeon (TWICE). Jang Won Young giành được vị trí thứ 4 với 2.306.208 điểm, tăng 48,72% so với 1.550.668 điểm mang về hồi tháng trước. Trong khi đó, Nayeon đứng ở vị trí thứ 5 với 2.147.497 điểm, tăng 64,64% so với số điểm 1.304.335 mà cô nhận được trong tháng 9 năm nay.
Bảng so sánh top 30 giá trị thương hiệu idol nữ Kpop trong vòng 3 tháng gần đây nhất
Dưới đây là kết quả đầy đủ top 100 thành viên nhóm nhạc thần tượng nữ Kpop có giá trị thương hiệu cao nhất trong tháng 10 năm 2019!
1. Taeyeon (SNSD)
2. Hwasa (MAMAMOO)
3. Hyeri (Girl's Day)
4. Jang Won Young (IZ*ONE)
Video đang HOT
5. Nayeon (TWICE)
6. Seolhyun (AOA)
7. Jisoo (Black Pink)
8. Irene (Red Velvet)
9. Jennie (Black Pink)
10. Sowon (G-Friend)
11. SinB (G-Friend)
12. Dahyun (TWICE)
13. Momo (TWICE)
14. Jihyo (TWICE)
15. Sana (TWICE)
16. YoonA (SNSD)
17. Jimin (AOA)
18. Tzuyu (TWICE)
19. Jeongyeon (TWICE)
20. Son Naeun (A Pink)
21. Seulgi (Red Velvet)
22. Krystal (f(x))
23. Luna (f(x))
24. Hyojung (Oh My Girl)
25. YooA (Oh My Girl)
26. Joy (Red Velvet)
27. Chaeyoung (TWICE)
28. Mina (TWICE)
29. Victoria (f(x))
30. Rosé (Black Pink)
31. Soojin ((G)I-DLE)
32. Kim Min Joo (IZ*ONE)
33. Umji (G-Friend)
34. Mina (gugudan)
35. Choi Yena (IZ*ONE)
36. Amber (f(x))
37. Ahn Yu Jin (IZ*ONE)
38. Lisa (Black Pink)
39. Kang Hye Won (IZ*ONE)
40. Arin (Oh My Girl)
41. Kim Chae Won (IZ*ONE)
42. Jo Yu Ri (IZ*ONE)
43. Yuri (SNSD)
44. Yuqi ((G)I-DLE)
45. Seunghee (Oh My Girl)
46. Minnie ((G)I-DLE)
47. Hyejeong (AOA)
48. Eunha (G-Friend)
49. Seohyun (SNSD)
50. Miyeon ((G)I-DLE)
51. Wheein (MAMAMOO)
52. Yeri (Red Velvet)
53. Moonbyul (MAMAMOO)
54. Kei (Lovelyz)
55. Sooyoung (SNSD)
56. Wendy (Red Velvet)
57. Kwon Eun Bi (IZ*ONE)
58. Soyeon ((G)I-DLE)
59. Yeji (ITZY)
60. Solar (MAMAMOO)
61. Sunny (SNSD)
62. Chanmi (AOA)
63. Hana (gugudan)
64. Miyawaki Sakura (IZ*ONE)
65. Jung Eunji (A Pink)
66. Seo Jisoo (Lovelyz)
67. Oh Hayoung (A Pink)
68. Jiho (Oh My Girl)
69. Chuu (LOONA)
70. Naeun (APRIL)
71. Binnie (Oh My Girl)
72. Solbin (LABOUM)
73. Yuna (ITZY)
74. Yeonwoo (MOMOLAND)
75. Jung Yein (Lovelyz)
76. Shuhua ((G)I-DLE)
77. JiU (DreamCatcher)
78. Mimi (Oh My Girl)
79. Yuna (AOA)
80. Jiyeon (T-ara)
81. Sejeong (gugudan)
82. Siyeon (DreamCatcher)
83. Lia (ITZY)
84. Yerin (G-Friend)
85. Ashley (Ladies' Code)
86. Tiffany (SNSD)
87. Yuju (G-Friend)
88. Park Chorong (A Pink)
89. Jung Chaeyeon (DIA)
90. Hani (EXID)
91. Honda Hitomi (IZ*ONE)
92. Lee Mijoo (Lovelyz)
93. Bona (WJSN)
94. Ryu Sujeong (Lovelyz)
95. Haein (LABOUM)
96. Lu (NATURE)
97. Zuny (Ladies' Code)
98. Minah (Girl's Day)
99. Choi Yoojung (Weki Meki)
100. Yabuki Nako (IZ*ONE)
Xin chúc mừng tất cả các thần tượng nữ được vinh danh trên bảng xếp hạng danh tiếng thương hiệu tháng 10 năm 2019!
Theo Tin Nhạc
Gần kề ngày comeback, Taeyeon xác nhận 'bẻ lái' sang làm DJ Thông tin vừa công bố khiến người hâm mộ giọng ca Fine cực kì phấn khích khi có cơ hội được gặp gỡ nữ thần tượng nhiều hơn trong thời gian sắp tới. Mới đây nhất, chương trình radio quen thuộc của Kpop mang tên Melon Star Radio DJ đã thông báo tới người hâm mộ sự xuất hiện của Taeyeon với vị...