Bảng giá xe số Honda tháng 3/2021: Rẻ nhất 17,79 triệu đồng
Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 3/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Trong tháng 3 này, giá niêm yết xe số Honda tại thị trường Việt Nam không có bất cứ sự xáo trộn nào so với tháng 2 vừa qua.
Bảng giá xe số Honda tháng 3/2021:
Honda Wave Alpha 110cc 2020: 17,79 triệu đồng.
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa: 18,80 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa: 19,80 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc: 21,30 triệu đồng.
Honda Wave RSX FI 110 2020:
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa màu xanh đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen: 21,69 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa màu xám xen, đỏ đen: 22,69 triệu đồng.
Video đang HOT
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc màu xanh đen, trắng đen, xanh (đậm) đen, đỏ đen: 24,69 triệu đồng.
Phiên bản vành nan hoa: 30,19 triệu đồng.
Phiên bản vành đúc: 31,39 triệu đồng.
Honda Winner X:
Phiên bản đường đua: 49,99 triệu đồng.
Phiên bản đen mờ: 49,49 triệu đồng.
Phiên bản camo: 48,99 triệu đồng.
Phiên bản thể thao: 45,99 triệu đồng.
Phiên bản thể thao phanh ABS: 48,99 triệu đồng.
Honda MSX 125cc 2020: 49,99 triệu đồng.
Honda Super Cub C125: 84,99 triệu đồng.
Honda Monkey: 84,99 triệu đồng.
Honda CB150R: 105 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 2/2021
Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 2/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Trong tháng 2 này, giá niêm yết xe số Honda tại thị trường Việt Nam không có bất cứ sự xáo trộn nào so với tháng 1 vừa qua.
Bảng giá xe số Honda tháng 2/2021:
Honda Wave Alpha 110cc 2020: 17,79 triệu đồng.
Honda Blade 110cc 2021:
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa: 18,80 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa: 19,80 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc: 21,30 triệu đồng.
Honda Winner X.
Honda Wave RSX FI 110 2020:
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa màu xanh đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen: 21,69 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa màu xám xen, đỏ đen: 22,69 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc màu xanh đen, trắng đen, xanh (đậm) đen, đỏ đen: 24,69 triệu đồng.
Honda Future 125cc:
Phiên bản vành nan hoa: 30,19 triệu đồng.
Phiên bản vành đúc: 31,39 triệu đồng.
Honda Winner X:
Phiên bản đường đua: 49,99 triệu đồng.
Phiên bản đen mờ: 49,49 triệu đồng.
Phiên bản camo: 48,99 triệu đồng.
Phiên bản thể thao: 45,99 triệu đồng.
Phiên bản thể thao phanh ABS: 48,99 triệu đồng.
Honda MSX 125cc 2020: 49,99 triệu đồng.
Honda Super Cub C125: 84,99 triệu đồng.
Honda Monkey: 84,99 triệu đồng.
Honda CB150R: 105 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 1/2021: Thấp nhất 17,79 triệu Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 1/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT. Trong tháng Giêng này, giá niêm yết xe số Honda tại thị trường Việt Nam không có bất cứ sự xáo trộn nào so với tháng 12/2020....