Xem ngay lịch âm hôm nay 18/6 và ngày tốt tháng 6
Xem ngay lịch âm 18/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ hoàng đạo, giờ đẹp hôm nay 18/6 và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm – dương 2024.
Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông – Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ 3 ngày 18/6 dương lịch tức ngày 13/5 âm lịch.
Hôm nay là ngày Quý Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) – Hành Mộc
Tiết Mang chủng – Mùa Hạ – Ngày Hoàng Đạo Kim Đường
Việc nên làm và không nên làm ngày 18/6
Nhị thập bát tú: Sao Chuỷ
Việc nên làm: Không có mấy việc hợp với ngày này.
Việc không nên làm: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.
Xem ngay lịch âm hôm nay 18/6 và ngày tốt tháng 6
Ngoại lệ: Sao Chủy vào ngày Tị bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
Sao Chủy Đăng Viên vào ngày Dậu nên rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát nên kiêng kỵ ở các việc đã nêu.
Sao Chủy vào ngày Sửu là Đắc Địa, nhất là ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
Giờ đẹp hôm nay 18/6
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Các tuổi hợp – xung hôm nay 18/6
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu
Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi
Video đang HOT
Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý
Hướng xuất hành ngày 18/6
Ngày xuất hành: Thiên Tặc – Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam – Tài Thần: Tây Bắc. – Hạc thần: Đông Bắc
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Ngày mai dương lịch là thứ 4, ngày 19/6
Âm lịch: 14/05/2024 – Ngày Giáp Dần, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) – Hành Thủy
Tiết Mang chủng – Mùa Hạ – Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Việc nên làm và không nên làm ngày 19/6
Nhị thập bát tú: Sao Sâm
Việc nên làm: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.
Việc không nên làm: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.
Ngoại lệ: Sao Sâm Đăng Viên vào ngày Tuất nên phó nhậm, cầu công danh, cầu tài.
Tra cứu ngày tốt tháng 6
Ngày Dương | Ngày Âm | Tuổi hợp | Nội Dung |
03/06 | 27/04/2024 | Dần, Ngọ, Mão | Nên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ. |
04/06 | 28/04/2024 | Mùi, Mão, Dần | Nên cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà. |
06/06 | 01/05/2024 | Tỵ, Tý, Dậu | Nên cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài |
08/06 | 03/05/2024 | Hợi, Mùi, Tuất | Nên cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài. |
11/06 | 06/05/2024 | Dần, Tuất, Mùi | Nên cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh. |
13/06 | 08/05/2024 | Tý, Thìn, Tỵ | Nên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường. |
14/06 | 09/05/2024 | Tý, Sửu, Thìn | Nên cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường. |
17/06 | 12/05/2024 | Thân, Thìn, Sửu | Nên cúng tế, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài. |
18/06 | 13/05/2024 | Tỵ, Dậu, Tý | Nên cúng tế, sửa kho, sửa đường. |
20/06 | 15/05/2024 | Hợi, Mùi, Tuất | Nên giao dịch, nạp tài. |
23/06 | 18/05 | Dần, Tuất, Mùi | Nên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. |
25/06 | 20/05 | Tý, Thìn, Tỵ | Nên cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, san đường, đào đất, cải táng. |
26/06 | 21/05 | Tý, Sửu, Thìn | Nên cúng tế, chữa bệnh, sửa tường, san đường. |
29/06 | 24/05 | Thân, Thìn, Sửu | Nên họp mặt, xuất hành, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài. |
30/06 | 25/05 | Tý, Dậu, Tý | Nên cúng tế, cầu phúc, san đường. |
*Thông tin chỉ mang tính tham khảo
Xem ngay lịch âm hôm nay 17/6 và ngày tốt tháng 6
Xem ngay lịch âm 17/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ hoàng đạo, giờ đẹp hôm nay 17/6 và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2024.
Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ 2 ngày 17/6 dương lịch tức ngày 12/5 âm lịch.
Hôm nay là ngày Nhâm Tý, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) - Hành Mộc
Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ
Việc nên làm và không nên làm ngày 17/6
Nhị thập bát tú: Sao Tất
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.
Xem ngay lịch âm hôm nay 17/6 và ngày tốt tháng 6
Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Tất vào các ngày Thân, Tý, Thìn đều rất tốt. Đặc biệt vào ngày Thân mà cưới hỏi, chôn cất thì đại cát.
Giờ đẹp hôm nay 17/6
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Các tuổi hợp - xung hôm nay 17/6
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ
Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý
Hướng xuất hành ngày 17/6
Ngày xuất hành: Thiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Đông Bắc
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Ngày mai dương lịch là thứ 3, ngày 18/6
Âm lịch: 13/05/2024 - Ngày Quý Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) - Hành Mộc
Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Kim Đường
Việc nên làm và không nên làm ngày 18/6
Nhị thập bát tú: Sao Chuỷ
Việc nên làm: Không có mấy việc hợp với ngày này.
Việc không nên làm: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.
Ngoại lệ: Sao Chủy vào ngày Tị bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
Sao Chủy Đăng Viên vào ngày Dậu nên rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát nên kiêng kỵ ở các việc đã nêu.
Sao Chủy vào ngày Sửu là Đắc Địa, nhất là ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
Tra cứu ngày tốt tháng 6
Ngày Dương | Ngày Âm | Tuổi hợp | Nội Dung |
03/06 | 27/04/2024 | Dần, Ngọ, Mão | Nên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ. |
04/06 | 28/04/2024 | Mùi, Mão, Dần | Nên cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà. |
06/06 | 01/05/2024 | Tỵ, Tý, Dậu | Nên cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài |
08/06 | 03/05/2024 | Hợi, Mùi, Tuất | Nên cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài. |
11/06 | 06/05/2024 | Dần, Tuất, Mùi | Nên cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh. |
13/06 | 08/05/2024 | Tý, Thìn, Tỵ | Nên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường. |
14/06 | 09/05/2024 | Tý, Sửu, Thìn | Nên cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường. |
17/06 | 12/05/2024 | Thân, Thìn, Sửu | Nên cúng tế, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài. |
18/06 | 13/05/2024 | Tỵ, Dậu, Tý | Nên cúng tế, sửa kho, sửa đường. |
20/06 | 15/05/2024 | Hợi, Mùi, Tuất | Nên giao dịch, nạp tài. |
23/06 | 18/05 | Dần, Tuất, Mùi | Nên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. |
25/06 | 20/05 | Tý, Thìn, Tỵ | Nên cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, san đường, đào đất, cải táng. |
26/06 | 21/05 | Tý, Sửu, Thìn | Nên cúng tế, chữa bệnh, sửa tường, san đường. |
29/06 | 24/05 | Thân, Thìn, Sửu | Nên họp mặt, xuất hành, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài. |
30/06 | 25/05 | Tý, Dậu, Tý | Nên cúng tế, cầu phúc, san đường. |
*Thông tin chỉ mang tính tham khảo
Xem ngay lịch âm hôm nay 14/6 và ngày tốt tháng 6 Xem ngay lịch âm 14/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ hoàng đạo, giờ đẹp hôm nay 14/6 và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2024. Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ 6 ngày 14/6 dương...