từ vựng tiếng anh

Học sinh chuyên Hóa tặng bánh sinh nhật cho cô giáo và cái kết

Học sinh chuyên Hóa tặng bánh sinh nhật cho cô giáo và cái kết

Netizen

06:39:54 23/04/2019
Thay vì tặng bánh sinh nhật bình thường, học sinh vẽ hẳn phương trình hóa học lên bánh để tặng giáo viên khiến ai thấy cũng phải bật cười.

Thời tiết oi bức nắng nóng phát điên, đây chính là những từ Tiếng Anh cực chuẩn để diễn tả tình trạng lúc này

Thời tiết oi bức nắng nóng phát điên, đây chính là những từ Tiếng Anh cực chuẩn để diễn tả tình trạng lúc này

Học hành

12:44:42 21/04/2019
Bên cạnh cách diễn đạt too hot quen thuộc, có rất nhiều những từ vựng khác để nói về sự nắng nóng như thiêu đốt tại Việt Nam lúc này.

Những cách nói thay thế ‘energized’

Những cách nói thay thế 'energized'

Học hành

12:07:38 20/04/2019
Từ energized (tràn đầy sinh lực) gần nghĩa với motivated (hăng hái, nhiệt tình), vibrant (đầy sức sống)...

Những động từ thay thế ‘walk’

Những động từ thay thế 'walk'

Học hành

09:16:11 15/04/2019
Muốn diễn tả việc tản bộ, bạn có thể dùng từ stroll. Wander có nghĩa đi tha thẩn và không mục đích cụ thể.

Những tính từ thay thế ‘delicious’

Những tính từ thay thế 'delicious'

Học hành

18:23:33 14/04/2019
Mouth-watering hay appetizing dùng để mô tả vẻ hấp dẫn, ngon miệng của đồ ăn.

Bỏ túi ngay những từ vựng này để giới thiệu ngày Giỗ tổ Hùng Vương với bạn bè quốc tế

Bỏ túi ngay những từ vựng này để giới thiệu ngày Giỗ tổ Hùng Vương với bạn bè quốc tế

Học hành

15:49:23 13/04/2019
Các bạn ngoại quốc thường không hiểu rõ về ngày lễ đặc biệt liên quan đến lịch sử dân tộc này của Việt Nam, vì vậy hãy học ngay những từ vựng này để giới thiệu với họ nhé!

Nếu ngày nào cũng dùng MXH, đây chắc chắn là những từ Tiếng Anh bạn cần biết

Nếu ngày nào cũng dùng MXH, đây chắc chắn là những từ Tiếng Anh bạn cần biết

Học hành

09:57:14 10/04/2019
Theo kết quả khảo sát của công ty quản lý mạng xã hội Hootsuite và công ty quảng cáo kỹ thuật số We Are Social được đăng tải trên CNN, người Việt Nam trung bình dành hơn 6 tiếng 52...

Những động từ thay thế ‘explain’

Những động từ thay thế 'explain'

Học hành

11:03:10 01/04/2019
Clarify hay interpret là những cách khác để diễn đạt nghĩa giải thích.

Cá tháng Tư là gì? Bên Tây người ta nói về sự lừa lọc, dối trá như thế nào?

Cá tháng Tư là gì? Bên Tây người ta nói về sự lừa lọc, dối trá như thế nào?

Học hành

10:45:12 01/04/2019
Đừng bị lừa vào ngày Cá tháng Tư. Hãy học những từ và ngữ trong tiếng Anh để bạn không có kết cục butt of a joke.

Những từ vựng thay thế ‘hurt’ trong tiếng Anh

Những từ vựng thay thế 'hurt' trong tiếng Anh

Học hành

12:55:09 29/03/2019
Bạn có thể ghi nhớ những từ phổ biến như injured hay wounded để dùng với nghĩa bị thương.

Những tính từ thay thế ‘attractive’

Những tính từ thay thế 'attractive'

Học hành

10:49:57 23/03/2019
Để mô tả vẻ hấp dẫn, đẹp đẽ của người hoặc thứ gì đó, bạn có thể dùng các từ như stunning, gorgeous, alluring.

Những cách nói thay thế ‘begin’

Những cách nói thay thế 'begin'

Học hành

08:45:41 22/03/2019
Set out, commence hay launch đều là động từ có nghĩa bắt đầu một việc gì đó.

Khác biệt về từ vựng trong tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ

Khác biệt về từ vựng trong tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ

Học hành

08:43:27 13/03/2019
Bề mặt phía sau bồn rửa để giữ cho bức tường sạch sẽ được người Mỹ gọi là backsplash, người Anh gọi là splashback.

Đâu phải chỉ có mỗi “Kiss”, trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào

Đâu phải chỉ có mỗi "Kiss", trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào

Học hành

20:20:14 12/03/2019
Tuỳ thuộc vào từng kiểu hôn và vị trí hôn mà có rất nhiều từ vựng khác nhau trong Tiếng Anh để chỉ hành động thân mật này.

Những động từ thay thế ‘agree”

Những động từ thay thế 'agree"

Học hành

10:16:40 12/03/2019
Bạn có thể dùng động từ allow hay admit với nghĩa cho phép, đồng ý, chấp thuận.

Những từ vựng đồng nghĩa ‘unusual’

Những từ vựng đồng nghĩa 'unusual'

Học hành

15:32:16 11/03/2019
Để miêu tả sự khác thường hoặc kỳ quặc, bạn có thể dùng những từ như uncommon, weird và odd.

Từ vựng tiếng Anh về những môn thể thao mạo hiểm

Từ vựng tiếng Anh về những môn thể thao mạo hiểm

Học hành

10:37:42 09/03/2019
Bouldering là môn leo núi trong nhà không dùng dây bảo hiểm, skydiving chỉ môn nhảy dù.

Những từ vựng thay thế ‘like’

Những từ vựng thay thế 'like'

Học hành

11:24:49 07/03/2019
She adores working with children là cách nói nhấn mạnh sự yêu thích (like) của nhân vật she với công việc liên quan đến trẻ em.

Tên gọi tiếng Anh của các loài vật trong nông trại

Tên gọi tiếng Anh của các loài vật trong nông trại

Học hành

06:48:34 06/03/2019
Cow là con bò, goat chỉ con dê còn turkey chỉ chú gà tây.

Học tiếng Anh qua các bộ phận trên cơ thể người

Học tiếng Anh qua các bộ phận trên cơ thể người

Học hành

20:40:15 05/03/2019
Việc gắn tiếng Anh vào từng bộ phận cơ thể, gương mặt giúp người học hiểu nghĩa của từ và nhớ chúng dễ dàng hơn.

Từ vựng tiếng Anh về những phụ kiện thường dùng

Từ vựng tiếng Anh về những phụ kiện thường dùng

Học hành

12:27:17 05/03/2019
Necklace chỉ chiếc vòng đeo cổ, bobby pin là chiếc ghim kẹp tóc, còn hair band chỉ chiếc băng đô cài tóc.

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng cần trong buổi cắm trại

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng cần trong buổi cắm trại

Học hành

08:47:44 03/03/2019
Rope chỉ dây thừng, sleeping bag là túi ngủ, binoculars chỉ chiếc ống nhòm

Những cách nói thay thế ‘Good job’

Những cách nói thay thế 'Good job'

Học hành

06:48:51 02/03/2019
You got it! hay Thats the way! là những cách khen ngợi khi thấy người khác làm tốt một việc gì đó.

Học tiếng Anh qua vòng tròn cuộc đời

Học tiếng Anh qua vòng tròn cuộc đời

Học hành

21:30:42 01/03/2019
Những cột mốc quan trọng của mỗi người như sinh ra, đi học, tốt nghiệp, kiếm việc làm, nghỉ hưu, qua đời gói gọn trong vòng đời bằng tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong phòng thí nghiệm

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong phòng thí nghiệm

Học hành

08:46:00 01/03/2019
Test tube là ống nghiệm, alcohol burner chỉ chiếc đèn cồn, còn magnet là nam châm.

Từ vựng chỉ địa điểm trong thành phố bằng tiếng Anh

Từ vựng chỉ địa điểm trong thành phố bằng tiếng Anh

Học hành

09:02:26 28/02/2019
Cửa hàng quần áo là clothing store, công viên giải trí là amusement park.

Những cách nói thay thế ’scary’

Những cách nói thay thế 'scary'

Học hành

08:51:54 26/02/2019
Terrifying, horrifying hay alarming có thể dùng thay thế scary để diễn đạt nghĩa đáng sợ.

Những từ vựng thay thế ‘famous’

Những từ vựng thay thế 'famous'

Học hành

08:28:31 22/02/2019
Bạn có thể dùng tính từ well-known, notable, renowned với nghĩa có tiếng, trứ danh.

Từ vựng tiếng Anh về những đồ vật trong phòng ngủ

Từ vựng tiếng Anh về những đồ vật trong phòng ngủ

Học hành

11:48:42 21/02/2019
Bedside table chỉ chiếc bàn đặt cạnh giường ngủ, pillow chỉ cái gối, dressing table là bàn trang điểm.

Những từ vựng thay thế ’say’

Những từ vựng thay thế 'say'

Học hành

07:03:06 19/02/2019
Tùy trường hợp cụ thể, bạn có thể dùng từ announce (thông báo), whisper (thì thầm) hoặc yell (la lên).

Những từ vựng đồng nghĩa với ’sad’

Những từ vựng đồng nghĩa với 'sad'

Học hành

09:15:18 18/02/2019
Bạn có thể thay thế sad bằng blue, cheerless hay sorrowful tùy tình huống cụ thể.

14 cách nói thay thế ‘rich’ trong tiếng Anh

14 cách nói thay thế 'rich' trong tiếng Anh

Học hành

15:58:55 17/02/2019
She was born in a well-fixed family có nghĩa Cô ấy sinh ra trong gia đình giàu có.

Từ vựng về các loại nhạc cụ trong tiếng Anh

Từ vựng về các loại nhạc cụ trong tiếng Anh

Học hành

08:59:04 16/02/2019
Trombone, Keyboard hay Harmonica là tên gọi của các loại đàn, kèn dùng để biểu diễn.

Từ vựng tiếng Anh về khu vườn

Từ vựng tiếng Anh về khu vườn

Học hành

08:06:49 14/02/2019
Cái xẻng làm vườn được gọi là garden trowel, xe cút kít là wheelbarrow, luống hoa là flower bed.

Cách diễn tả các hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh

Cách diễn tả các hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh

Học hành

09:04:30 13/02/2019
Để diễn tả việc dọn giường sau khi ngủ dậy, bạn dùng cụm từ make my bed. Vacuum the floor là dùng máy hút bụi làm sạch sàn nhà.

Từ vựng chỉ đập trứng, cán bột, phết bơ trong tiếng Anh

Từ vựng chỉ đập trứng, cán bột, phết bơ trong tiếng Anh

Học hành

11:39:57 06/02/2019
Hãy làm quen với những động từ chỉ hành động quen thuộc trong nhà bếp qua hình ảnh dưới đây.

Cách gọi các môn thể thao và trò chơi trong tiếng Anh

Cách gọi các môn thể thao và trò chơi trong tiếng Anh

Học hành

09:16:42 05/02/2019
Để nói đến trò cưỡi ngựa, chúng ta dùng từ horseback riding. Môn đua ngựa được gọi là horse racing.

Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm chăm sóc cá nhân

Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm chăm sóc cá nhân

Học hành

09:12:35 30/01/2019
Perfume là nước hoa, hand lotion chỉ kem dưỡng da tay còn hair spray là keo xịt tóc.

Tên gọi các kiểu tóc trong tiếng Anh

Tên gọi các kiểu tóc trong tiếng Anh

Học hành

06:32:27 29/01/2019
Tóc tết đuôi sam là plates, tóc đuôi ngựa là ponytail và đầu hói là bald.

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ, thiết bị trong gia đình

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ, thiết bị trong gia đình

Học hành

10:31:26 28/01/2019
Beverage opener là dụng cụ mở chai đồ uống, hair dryer là máy sấy tóc, juicer chỉ máy ép trái cây.

Từ vựng về mùa xuân trong tiếng Anh

Từ vựng về mùa xuân trong tiếng Anh

Học hành

09:26:19 25/01/2019
Nấm là mushroom, tổ chim là nest, con bọ rùa là ladybug trong tiếng Anh - Mỹ hoặc ladybird trong tiếng Anh - Anh.

Từ vựng chỉ các môn học trong tiếng Anh

Từ vựng chỉ các môn học trong tiếng Anh

Học hành

06:42:44 23/01/2019
Môn toán được gọi là maths trong tiếng Anh-Anh và math trong tiếng Anh-Mỹ; môn giáo dục thể chất là physical education,

Từ vựng chỉ quần áo trẻ con trong tiếng Anh

Từ vựng chỉ quần áo trẻ con trong tiếng Anh

Học hành

07:56:50 22/01/2019
Quần yếm được gọi là overalls, tã lót là diaper, tất là socks.

Từ vựng chỉ trang phục mùa đông trong tiếng Anh

Từ vựng chỉ trang phục mùa đông trong tiếng Anh

Học hành

08:14:03 19/01/2019
Găng tay năm ngón được gọi là gloves, găng tay chỉ ngăn cách giữa ngón cái và bốn ngón còn lại là mittens.

Từ vựng chỉ hoạt động trong tiếng Anh

Từ vựng chỉ hoạt động trong tiếng Anh

Học hành

08:35:51 15/01/2019
Bạn có biết dùng từ nào để diễn tả việc tập tạ, lướt sóng, thả diều hay đánh bài?

Từ vựng tiếng Anh về thời tiết và thảm họa tự nhiên

Từ vựng tiếng Anh về thời tiết và thảm họa tự nhiên

Học hành

08:56:35 14/01/2019
Avalanche chỉ hiện tượng tuyết lở, landslide là sạt lở đất. Còn núi lửa phun trào hay cháy rừng trong tiếng Anh là gì?

Tên gọi các loại nhà trong tiếng Anh

Tên gọi các loại nhà trong tiếng Anh

Học hành

08:05:50 13/01/2019
Log cabin chỉ ngôi nhà nhỏ làm bằng gỗ, hut là ngôi nhà nhỏ, đơn giản, thường chỉ có một phòng và lighthouse là hải đăng.

Từ vựng chỉ kẹp tóc, kim băng trong tiếng Anh

Từ vựng chỉ kẹp tóc, kim băng trong tiếng Anh

Học hành

09:29:53 12/01/2019
Kẹp tóc được gọi là hair clip, kim băng là safety pin. Bạn có biết từ gì dùng để chỉ băng đô hay ví cầm tay của phụ nữ?

Tên gọi các loại trang phục cho nam giới

Tên gọi các loại trang phục cho nam giới

Học hành

11:27:27 11/01/2019
Áo len dài tay được gọi là sweater, jacket là áo khoác ngắn, flip flops là dép tông.

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng dùng làm đồ thủ công

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng dùng làm đồ thủ công

Học hành

19:10:12 10/01/2019
Sewing machine chỉ chiếc máy may, knitting needle là chiếc kim đan, còn thước dây là tape measure.