Tra cứu lịch âm – xem lịch âm hôm nay – lịch vạn niên – xem lịch âm ngày 29/11/2024
Tra cứu lịch âm – xem lịch âm hôm nay – lịch vạn niên – xem lịch âm ngày 29/11/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, giờ hoàng đạo và những lời khuyên hữu ích.
Dưới đây là những thông tin về Lịch âm hôm nay ngày 29/11/2024 cùng với lời khuyên về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành…
Lịch âm hôm nay – Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm – Lịch vạn niên ngày 29/11/2024:
Ngày theo lịch dương: Thứ Sáu, ngày 29/11/2024 Ngày theo lịch âm: Ngày 29 tháng 10 năm 2024 Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Đinh Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.Tiết khí: Tiểu Tuyết (02h56 ngày 22 tháng 11 đến 22h56 ngày 06 tháng 12 năm 2024)
Giờ tốt – giờ xấu ngày hôm nay 29/11/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
Canh Tý (23h-1h): Tư MệnhNhâm Dần (3h-5h): Thanh LongQuý Mão (5h-7h): Minh ĐườngBính Ngọ (11h-13h): Kim QuỹĐinh Mùi (13h-15h): Bảo QuangKỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
Tân Sửu (1h-3h): Câu TrậnGiáp Thìn (7h-9h): Thiên HìnhẤt Tị (9h-11h): Chu TướcMậu Thân (15h-17h): Bạch HổCanh Tuất (19h-21h): Thiên LaoTân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Tử vi tuần mới từ ngày 25/11-1/12/2024 của 12 cung hoàng đạo: Kim Ngưu suôn sẻ, Xử Nữ khó khăn
Tử vi tuần mới cho 12 cung hoàng đạo dự báo, mọi việc đối với Kim Ngưu rất thuận lợi trong khi Xử Nữ đang trải qua một giai đoạn khó khăn khi đấu tranh để buông bỏ quá khứ.
Ngũ hành:
Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
Video đang HOT
Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi và tuổi Quý Dậu Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ và tuổi Tân Hợi
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
Sinh khí: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là những công việc như xây nhà; tu tạo; động thổ ban nền; trồng câyThiên Phúc: Mọi việc đều tốtThánh tâm: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là những công việc như cầu phúc, tế tựMẫu Thương: Tốt cho những công việc liên quan đến cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
Phi Ma sát (Tai sát): Nên tránh những công việc liên quan đến giá thú nhập trạchChu tước hắc đạo: Nên tránh những công việc như tân; khai trươngSát chủ: Mọi việc đều xấuLỗ ban sát: Nên tránh những công việc như khởi công, động thổ
Tử vi 12 cung Hoàng Đạo
Tử vi hàng ngày – tử vi 12 cung hoàng đạo ngày 29/11/2024: Sư Tử may mắn, Thiên Bình hài lòng
Tử vi hàng ngày – tử vi 12 cung hoàng đạo ngày 28/11/2024: Bạch Dương thuận lợi, Bảo Bình đầy hứa hẹn
Tử vi hàng ngày – tử vi 12 cung hoàng đạo ngày 27/11/2024: Nhân Mã rắc rối, Thiên Bình hài lòng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Lịch âm tháng 11/2024.
Tử vi 12 con giáp
Tử vi hàng ngày – Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 29/11/2024
Tử vi hàng ngày – Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 28/11/2024
Tử vi hàng ngày – Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 27/11/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 29/11/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh) : Thuần Dương (xấu) Rất không tốt, xuất hành dễ gặp bất lợi, hao tổn tài sản, và mọi việc khó đạt kết quả như mong muốn.
Hướng xuất hành:
Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) – TỐT: nên xuất hành hướng Nam.Để đón Tài Thần (hướng thần tài) – TỐT: nên xuất hành hướng Đông.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tốc hỷ: TỐT Nếu xuất hành vào thời điểm này, bạn sẽ gặp nhiều điều may mắn và niềm vui sẽ đến. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng nếu chọn xuất hành vào buổi sáng thì sẽ thuận lợi hơn, còn nếu xuất hành vào buổi chiều thì sự may mắn sẽ giảm bớt đi một phần. Nếu mong muốn cầu tài lộc, bạn nên đi theo hướng Nam, vì hướng này mang lại nhiều hy vọng và cơ hội. Khi đi gặp gỡ đối tác sẽ gặp nhiều may mắn, mọi công việc đều diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng rất thuận lợi, và người đi sẽ nhận được tin tức tốt lành. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành công, việc cầu tài dường như mờ mịt. Nên hoãn lại việc kiện tụng. Người ra đi vẫn chưa có tin tức gì. Mất của, nếu đi về phía Nam thì mới nhanh chóng tìm thấy. Cần phòng tránh cãi vã. Lời nói thì rất bình thường, không có gì đặc biệt. Công việc làm chậm, kéo dài nhưng khi đã làm thì đều rất chắc chắn. Tính chất của cung này là trì trệ, kéo dài, nếu gặp điều xấu thì mọi chuyện càng thêm xấu, gặp điều tốt thì mọi việc càng thêm thuận lợi. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này thường gặp phải những tranh cãi, sự việc không hay do “Thần khẩu hại xác phàm”. Vì vậy, cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi trong thời gian này nên hoãn lại. Cũng cần phòng tránh những lời nguyền rủa, tránh bị lây bệnh. Nói chung, khi tham gia vào các cuộc họp, công việc quan trọng, hoặc tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu không thể tránh được, cần phải giữ im lặng để tránh gây ra ẩu đả hoặc cãi vã. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tiểu cát: TỐT Thời điểm này rất thuận lợi, xuất hành dễ gặp may mắn. Việc kinh doanh thường mang lại lợi nhuận. Phụ nữ nhận được tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, hòa hợp và thành công. Bệnh tật có dấu hiệu thuyên giảm, gia đình ai nấy đều khỏe mạnh. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, cực kỳ bất lợi. Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp xui xẻo, nhiều người đã mất mát tài sản mà không thể lấy lại. Cầu tài không thành, thường xuyên gặp trắc trở, đi xa dễ gặp nguy hiểm. Các vụ kiện tụng dễ thua thiệt, tranh chấp không có lợi, thậm chí có nguy cơ vướng vào vòng lao lý. Nếu gặp việc quan trọng, cần phải hoãn lại hoặc phải hết sức cản trọng mới bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt đẹp. Nếu muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam. Nhà cửa êm ấm, mọi sự hòa thuận, và người đi xa cũng gặp nhiều may mắn, bình an trở về. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.
Lịch âm 22/11 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 22/11/2024
Xem lịch âm ngày 22/11/2024 (Thứ 6), lịch vạn niên ngày 22/11/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 22/11/2024
Lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2024
Dương lịch Ngày 22 tháng 11 năm 2024 Thứ 6 | Âm lịch Ngày 22 tháng 10 năm 2024 Ngày Canh Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 22/11/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 22/11/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 22/11/2024
Dương lịch: Thứ 6, ngày 22/11/2024
Âm lịch: Ngày 22/10/2024
Can chi: Ngày Canh Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực Bình (Tốt mọi việc).
Xem giờ tốt - xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổi xung - hợp
Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 22/11/2024)Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ xung khắc với ngày 22/11/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...). Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...).
Xem ngũ hành
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp. Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Thiên lao. Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng. Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Ngưu. Ngũ hành: Kim. Động vật: Trâu. Diễn giải:
- Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Tốt.
( Hung Tú ) Tướng tinh con trâu , chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Lịch âm hôm nay 21/10 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 21/10/2024 Xem lịch hôm nay ngày 21 tháng 10; theo dõi lịch vạn niên thứ 2 ngày 21 tháng 10 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất. Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên 2024 ngày 21/10 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích. Thông tin chung về lịch âm...